logo
donate

Ngữ pháp trung cấp -(으)ㄹ 생각이다

1. Tìm hiểu ngữ pháp V-(으)ㄹ 생각이다

  • V + (으)ㄹ 생각이다
  • V + (으)ㄹ 생각이 있다 

Động từ kết thúc bằng phụ âm: 을 생각이다 / 생각이 있다

Động từ kết thúc bằng nguyên âm hoăc phụ âmㄹ: ㄹ 생각이다 / 생각이 있다

Diễn tả dự định , kế hoạch làm gì

‘Đang định, đang có suy nghĩ sẽ …’ 

CẤU TRÚC TƯƠNG :

- V + (으)려고 하다: ĐỊNH

- V + ( 으)ㄹ 예정이다 / 예정이 있다: CÓ DỰ ĐỊNH LÀM GÌ , DỰ KIẾN LÀM GÌ ...

- V + (으)ㄹ 계획이다 / 계획이 있다: CÓ KẾ HOẠCH LÀM GÌ.

Dạng quá khứ chia: (생각)이였다/(생각이) 있었다

- 올해 차를 살 예정이 있었는데 돈이 부족해서 못 샀어요.

- Không chia với tương lai.

2. So sánh

1. V + (으)ㄹ 생각이다/ 생각이 있다

(Mới chỉ suy nghĩa, chưa có quyết định, chưa có bất cứ kế hoạch nào)

내년에 한국에 유학할 생각이 있어요.

2. V + (으)려고 하다

Mang tính quyết định cao hơn

내년에 한국에 유학할 생각이 있어요.

3. V + ( 으)ㄹ 예정이다 / 예정이 있다
 Gần như đã quyết định

내년에 한국에 갈 예정이 있어요.

4. V + (으)ㄹ 계획이다 / 계획이 있다

Đã có quyết định, và có kế hoạch (thường là không phải 1 mình)

내년에 한국에 갈 계획이 있어요.

1.내년에 한국에 갈 생각이 있어요? Năm sau bạn có suy nghĩ đi Hàn không?

2.내년에 한국에 갈 예정이 있어요? Năm sau bạn có dự định đi Hàn không?

3.내년에 한국에 갈 계획이 있어요? Năm sau bạn có kế hoạch đi Hàn không? 

 

3. Ví dụ về ngữ pháp V-(으)ㄹ 생각이다

1. 주말에 친구와 축구를 할 생각이이 있어요.

Cuối tuần tôi định đi chơi bóng đá với bạn.

 

2. 주말에 뭐 하실 계획이 있으세요?

Cuối tuần anh có kế hoạch làm gì?

 

3. 올해 설날에 해외 여행을 갈 생각이 있어요.

Tết năm nay tôi định đi du lịch nước ngoài.

 

4. 우리 회사 규모를 내년에 늘릴 계획이 있어요.

Công ty tôi đang có kế hoạch tăng quy mô vào năm sau.

 

5. A: 베트남에 오실 계획이 있어요?

    B: 아직 계획이 없어요.

    A: Anh có kế hoạch sang Việt Nam không?

     B: Tôi chưa có kế hoạch.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -

Xem thêm các bài thực hành liên quan

Xem thêm các bài học liên quan