logo
donate

Ngữ pháp sơ cấp: Ngữ pháp V-(으)려고 하다

1. Tìm hiểu ngữ pháp V-(으)려고 하다

-(으)려고 하다 diễn tả ý định hoặc kế hoạch tương lai, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘định, muốn’. 

Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ㄹ, sử dụng -려고 하다, với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm, sử dụng -으려고 하다. 

Lưu ý hình thức quá khứ của cấu trúc này là -(으)려고 했다. Chỉ sử dụng khi hành động hoặc kế hoạch chưa xảy ra.

gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ㄹ

gốc động từ kết thúc bằng phụ âm 

가다 + -려고 하다 → 가려고 하다

먹다 + -으려고 하다 → 먹으려고 하다

 

Hình thức nguyên thể

-려고 해요

Hình thức nguyên thể

-으려고 해요

보다

보려고 해요

받다

바드려고 해요

사다

사려고 해요

씻다

씻으려고 해요

만나다

만나려고 해요

*듣다

들려고 해요

취직하다

취직하려고 해요

*묻다

물려고 해요

*놀다

놀려고 해요

*돕다

도우려고 해요

 

2.Ví dụ về ngữ pháp  V-(으)려고 하다

여름휴가 때 여행을 하려고 해요.

Tôi định đi du lịch vào kỳ nghỉ hè.

 

결혼하면 아이를 두 명 낳으려고 해요.

Nếu kết hôn, tôi định sinh hai con.

 

방학 동안 운전을 배우려고 했어요. 그런데 팔을 다쳐서 못 배웠어요.

Tôi đã định học lái xe vào kỳ nghỉ nhưng tay bị thương nên không học được.

 

오늘 도서관에 가려고 합니다.

Hôm nay tôi định đến thư viện. 

 

아침에 몇 시에 부산으로 출발하려고 합니까?

Buổi sáng anh định mấy giờ xuất phát đi Busan. 

 

좋아하기 때문에 한국어 배우려고 해요.

Vì thích tiếng Hàn nên tôi định học tiếng Hàn. 

 

미국에 가려고 했는데 코로나 때문에 못 갔어요.

Tôi định đi Mỹ nhưng vì corona nên đã không thể đi được. 

 

몸이 안 좋아서 집에 가려고 해요.

Vì trong người không khỏe nên tôi định về nhà. 

 

내일은 일찍 일어나려고 해요.

Ngày mai tôi định dậy sớm. 

 

한국에 가면 무엇을 하려고 해요?

Nếu đến Hàn Quốc thì anh định làm gì?

 

부모님이 한국에 오셔서 공항에 가려고 해요.

Vì bố mẹ tôi đến Hàn Quốc nên tôi định ra sân bay. 

 

A: 보너스를 받으면 뭐 할 거예요?

B: 새 차를 사려고 해요.

A: Nếu nhận được tiền thưởng bạn sẽ làm gì?

B: Tôi định (muốn ) mua ô tô.

 

A: 대학교를 졸업하면 무엇을 할 거예요?

B: 대학원에서 공부를 더 하려고 해요.

A: 저는 회사에 취직하려고 해요.

A: Bạn sẽ làm gì nếu tốt nghiệp đại học?

B: Tôi định học lên cao học.

A: Tôi định đi làm.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) - 

Xem thêm các bài thực hành liên quan