logo
donate

Ngữ pháp trung cấp: V/A-(으)면 ~ V/A (으)ㄹ수록

1. Tìm hiểu ngữ pháp: V/A-(으)면 ~ V/A (으)ㄹ수록

Cấu trúc diễn tả tình trạng hay kết quả của vế sau có sự biến đổi theo sự gia tăng hay lặp lại, nhắc đi nhắc lại hành động ở vế trước.

NGHĨA: “Càng …Càng …”

Có thể sử dụng dưới dạng: (으)ㄹ 수 록 

 

2. Hình thức sử dụng ngữ pháp: V/A-(으)면 ~ V/A (으)ㄹ수록

 

 

(으)ㄹ수록

ĐỘNG TỪ

마시다

마실수록

먹다

먹을수록

만들다

만들수록

TÍNH TỪ

싸다

쌀수록

많다

많을수록

멀다

멀수록

DANH TỪ + 이다

일수록 / 아닐수록

선생님

선생님일수록

 

3. Ví dụ về ngữ pháp: V/A-(으)면 ~ V/A (으)ㄹ수록

Động từ

1) 이 노래는 들을수록 더 자주 듣고 싶어져요.

→ Bài hát này càng nghe thì lại càng thích (càng trở nên muốn nghe).

2) 그 사람은 (만나면) 만날수록 좋은 사람이라는 생각이 들어요.

→ Càng gặp anh ấy tôi càng có suy nghĩ anh ấy là người tốt.

3) 이 그림은 보면 볼수록 이해하기가 어려워져요./어려워요

→ Bức tranh đó càng nhìn càng khó hiểu.

4) 이 옷은 처음에는 별로였는데 보면 볼수록 예쁘네요.

→ Cái áo đó ban đầu thì thấy không đẹp nhưng càng nhìn thì lại càng thấy đẹp.

5) 하면 할수록 조금씩 감이 더 오는 것 같아요.

→ Càng làm càng quen tay

6) 갈수록 더 어려워지는 거 같아요.

→ Hình như càng ngày càng khó hơn.

Tính từ

1) 나이가 어리면 어릴수록 외국어를 빨리 배울 수가 있어요.

→ Tuổi càng trẻ thì học ngoại ngữ càng nhanh.

2) 친구는 많을수록 좋잖아요.

→ Càng nhiều bạn càng tốt mà.  

3) 돈이 많으면 많을수록 걱정도 많아져요.

→ Tiền càng nhiều thì càng có nhiều nỗi lo.

4) 싸면 쌀수록 품질이 떨어지는 것 같아요.

→ Có lẽ càng rẻ thì chất lượng càng không tốt.

5) 핸드폰은 기능이 많을수록 좋아요.

→ Điện thoại càng nhiều tính năng càng tốt.

Danh từ

1) 친하고 잘 아는 사람일수록 예의를 지켜야 돼요.

→ Càng là người thân và quen biết thì càng phải giữ phép lịch sự.

2) 경험이 많은 선생님일수록 수업료가 비싸져요.

→ Càng là giáo viên có nhiều kinh nghiệm thì học phí càng đắt.

3) 작은 회사일수록 업무가 더 많아요.

→ Càng là công ty nhỏ thì càng có nhiều việc.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -