logo
donate

Ngữ pháp trung cấp -는 길에

1. Tìm hiểu ngữ pháp V-는 길에

V + 는 길이다

V + 는 길에 …

Cấu trúc này diễn tả người nói thực hiện một hành động nào đó khi đang trên đường đi đâu đó.

길에

V

-는길에

가다

퇴근하다

가는길에 

퇴근하는길에

 

2. Tìm hiểu thêm về ngữ pháp V-는 길에

1. Cấu trúc này còn sử dụng dưới hình thức —는 길이다'. Trong trường hợp này, người nói đang trong quá trình di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Chính vì thế, còn mang ý nghĩa đang trong quá trình làm việc gì đó.

가: 어디 가는 길이에요? Bạn đi đâu đấy?

나: 네, 친구 만나러 가는 길이에요. Vâng, tôi đang trên đường đi gặp bạn.

 

2. Cấu trúc -는 도중에 giống ý nghĩa với —는 길에tuy nhiên-는 길에, chỉ có thể kết hợp với một số động từ chuyển động như 가다, 오다, 나가다.

• 일하는 길에 컴퓨터가 꺼져 버렸어요. (X)

→ 일하는 도중에 컴퓨터가 꺼져 버렸어요. (O)

 

Không thể sử dụng —는 길에 vì động từ này không phải động từ chuyển động như 가다. 오다;  나가다.

• 집에 가는 도중에 백화점에 들렀어요. (O)

 집에 가는 길에 백화점에 들렀어요. (O)

 

Có thể sử dụng -는 길에 vì động từ này là động từ chuyển động như가다, 오다,나가다.

집에 가다 집에 가는 길이에요. Tôi đang trên đường về .

출근하다 출근하는 길이에요. Tôi đang trên đường đi làm. 

회사에 가는 길에 친구를 만났어요. Trên đường đến công ty thì tôi đã gặp bạn tôi. 

- 는 길에 về cơ bản thì chung nghĩa với cấu trúc: - 는 중에/ - 는 도중에 (trong lúc làm một việc gì đó)

1)

일하는 도중에 전기가 갑자기 나갔어요. (o) 

   Đang trong lúc làm việc thì đột nhiên mất điện. 

일하다가 전기가 갑자기 나갔어요 (o)

   Đang làm việc thì đột nhiên bị mất điện. 

일하는 길에 전기가 갑자기 나갔어요. (x)

2)

집에 가는 길에 친구를 우연히 만났어요. (o)

  Đang trên đường về nhà thì tình cờ tôi gặp bạn. 

집에 가는 중에 친구를 우연히 만났어요.  (o)

  Đang trên đường về nhà thì tình cờ tôi gặp bạn. 

 

3. Ví dụ ngữ pháp V-는 길에

1. 제가 회사에서 오는 길이에요.

Tôi đang trên đường từ công ty đến đó. 

2.  집에 가는 길에 시장에 들렸어요.

Trên đường về nhà tôi đã tạt qua chợ.

3. 밥 먹으러 가는 길이에요?

Tôi đang trên đường đi ăn cơm.

4. 지금 어디 가는 길이세요?

Bây giờ anh đang trên đường đi đâu thế?

5. 가: 아까 전화를 왜 안 받았어요? 내가 전화를 몇 번 했는데 …

     나: 미안해요, 내가 그때 집에 가는 길이었어요.

     가: Lúc nãy sao bạn không nghe điện thoại? Mình đã gọi điện mấy lần liền.

     : Xin lỗi, lúc đó mình (đã) đang trê đường về nhà.

6. 친구랑 백화점에 가는 길이에요.

Tôi đang trên đường đi trung tâm thương mại với bạn.

7. 이제 퇴근하는 길이에요.

Bây giờ tôi đang trên đường tan làm.

8.

A: 내가 어제 너를 봤어, 어디 가는 중이었어?

B: 아 ~ 어제 공부하러 학원에 가는 길이었어.

A: Hôm qua mình đã nhìn thấy bạn, lúc đó đang trên đường đi đâu thế?

B: Hôm qua (lúc đó) mình (đã) đang trên đường đi học.

9. 제가 지금 집에 가는 길이라서 15분 후에 다시 전화하면 안 돼요?

Tôi đang trên đường về nhà nên 15 phút sau gọi điện lại có được không ạ?

10. 어제 회사에서 오는 길에 누구를 만났어요?

Hôm qua trên đường từ công ty đến đây anh đã gặp ai?

11. 퇴근하는 길에 지하철에서 우연히 친구를 만났어요.

→ Trên đường đi làm về tôi vô tình gặp lại bạn ở tàu điện ngầm.

12. 집에 돌아오는 길에 식당에서 식사하고 왔어요.

→ Trên đường về nhà, tôi đã ghé vào nhà hàng dùng bữa.

13. 부산으로 여행 가는 길에 안동도 들를 거예요.

→ Tôi ghé qua Andong trên đường đi du lịch đến Busan.

14.

가: 그 꽃을 어디서 샀어요?

Anh mua hoa đó ở đâu vậy?

나: 집 에 오는 길 에 시장에서 샀어요.

Tôi đã mua ở chợ trên đường về nhà. 

15. 

: 그 친구를 어디서 만났어요?

Anh đã gặp người bạn đó ở đâu

나: 거래처를 방문하러 가는 길에 우연히 만났어요. 

Tôi đã tình cờ gặp trên đường đi gặp khách hàng. 

16. 

가: 마크 씨, 지금 어디에 가는 길이에요?

Mark, bây giờ anh đã trên đường đi đâu vậy?

나: 친구가 입원해서 문병 가는 길이에요.

Bạn tôi phải nhập viện nên tôi đang trên đường đi thăm bệnh. 

17. 

가: 아침에 아이가 혼자 학교에 가요? 

Vào buổi sáng bé nhà anh đến trường một mình hả?

나: 아니요, 제가 회사에 가는 길에 데려다 줘요.

Không, tôi đưa cháu đi học trên đường đi làm. 

18. 

가: 마크 씨, 여기는웬일이에요?

Mark, anh đến đây có chuyện gì vậy?

나: 그냥 지나가는 길에 들렀어요.

Trên đường đi qua đây tôi ghé vào một chút. 

19. 

가: 엄마, 과일을 왜 그렇게 많이 사셨어요?

Mẹ, sao mẹ mua nhiều hoa quả thế?

나: 집에 돌아오는 길에 가게에서 싸게 팔아서 많이 샀어.

Trên đường về nhà trong cửa hàng bán rẻ quá nên mẹ đã mua nhiều. 

20. 

가: 그 뉴스를 어디서 들었어요?

Anh đã nghe tin tức đó ở đây vậy?

나: 회사에 출근하는 길에 버스에서 라디오로 들었어요. 

Trên đường đi làm tôi đã nghe qua radio trên xe bus. 

21. 

가: 그 친구를 어디에서 만났어요?

Anh đã gặp người bạn đó ở đâu vậy?

나: 출장 가는 길에 공항에서 만났어요.

Trên đường đi công tác tôi đã gặp bạn ấy ở sân bay. 

22. 

가: 어디에 가세요?

Anh đi đâu vậy?

나: 운동하러 가는 길이에요.

Tôi đang trên đường đi tập thể dục.                             

23. 

가: 더운데 어디에 가요? 

Trời nóng thế mà anh đi đâu vậy?

나: 돈을 찾으러 은행에 가는 길이에요. 

Tôi đang trên đường đến ngân hàng rút tiền.

24. 

가: 유럽으로 여행을 갈 거예요?

Bạn có định đi du lịch đến Châu Âu không?

나: 네, 유럽에 가는 길에 홍콩에 들러서 친구를 만날 거예요.

Có, trên đường đến Châu Âu, tôi sẽ ghé qua Hongkong và gặp bạn.

25. 

: 엄마, 저 지금 퇴근하는 길이에요. 뭐 필요한 거 있으면 사 갈까요?

Mẹ à, bây giờ con đang trên đường đi làm về. Mẹ còn cần gì không để con mua mang về?

나: 그럼, 집 에 오는 길에 슈퍼 에 가서 두부 좀 사 와. 

Vậy thì trên đường về nhà, con vào siêu thị và mua ít đậu phụ nhé.

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -