logo
donate

LUYỆN NGHE CHỦ ĐỀ CUỘC SỐNG 1 (점심에 무엇을 먹을까요?)

1. Nghe hội thoại chủ đề Cuộc sống

2. Dịch đoạn hội thoại luyện nghe chủ đề Cuộc sống

민호: 제인 씨, 오늘 점심에 무엇을 먹을까요?
제인: 글쎄요. 민호 씨는 무슨  음식을 좋아해요?
민호: 저는 삼계탕을 좋아해요. 제인 씨는 삼계탕을 먹어 봤어요?
제인: 아니요. 삼계탕은 어떤 음식이에요?
민호: 삼계탕은 닭에 인삼, 대추등 여러 가지 재료를 넣어서 만들어요. 한국 사람들은 보통 여름에 삼계탕을 먹어요.
제인: 그래요? 저도 삼계탕을 한번 먹어 보고 싶어요.
민호: 그럼 우리 삼계탕을 먹읍시다.

 

 

Minho: Anh Jane, trưa nay ăn gì nhỉ?

Jane: Để xem nào. Anh Minho thích món ăn gì?

Minho: Tôi thích món gà hầm sâm. Anh Jane đã ăn thử món gà tần sâm bao giờ chưa?

Jane: Chưa. Gà hầm sâm là món ăn như thế nào?

Minho: Gà tần sâm được làm với rất nhiều nguyên liệu như gà, nhân sâm, táo đỏ. Người Hàn Quốc thường ăn món gà hầm sâm vào mùa hè. 

Jane: Thế ạ? Tôi cũng muốn một lần ăn thử thử món gà hầm sâm. 

Minho: Vậy thì chúng ta ăn món gà hầm sâm đi. 

 

 

 

3. Từ mới luyện nghe chủ đề Cuộc sống

  1. : Gà

  2. 인삼: Nhân sâm

  3. 대추: Táo đỏ (táo tàu)

  4. 여러 가지: Nhiều loại 

  5. 재료: Nguyên liệu

  6. 넣다: Bỏ vào, cho vào

  7. 보통: Bình thường thì, thường thì

  8. 한식: Đồ Hàn (món ăn Hàn Quốc)

  9. 한식집: Quán ăn Hàn Quốc

  10. 양식: Đồ tây (món ăn tây)

  11. 양식집: Quán ăn đồ tây

  12. 중식: Đồ Trung (món ăn Trung Quốc) 

  13. 중식집: Quán ăn Trung Quốc

  14. 일식: Đồ Nhật (món ăn Nhật Bản)

  15. 일식집: Quán ăn Nhật Bản

  16. 분식: Đồ ăn nhẹ, đồ ăn vặt

  17. 분식집Quán ăn vặt  

 

 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -