logo
donate

LUYỆN NGHE CHỦ ĐỀ GỌI ĐIỆN THOẠI (저는 수영을 할 수 있어요)

1. Nghe hội thoại chủ đề gọi điện thoại

2. Dịch đoạn hội thoại luyện nghe chủ đề gọi điện thoại

제인: 여보세요?
민탐: 여보세요? 제인 씨, 저 민탐이에요.
미안하지만 이번 주 약속을 다른 날로 바꿀 수 있어요?
제인: 왜요? 무슨 일이 있어요?
민탐: 그날 부모님께서 한국에 오시기 때문에 제인 씨와 못 만나요. 정말 미안해요.
제인: 괜찮아요. 다음 주 토요일은 어때요?
민탐: 좋아요. 고마워요. 그런데 제인 씨, 혹시 수영을 할 수 있어요?
제인: 네, 저는 수영을 아주 좋아해요.
민탐: 그럼 우리 다음 주 토요일에 등산 말고 같이 수영을 할까요?
제인: 네, 좋아요. 다음 주에 만나요.

 

 

Jane: Alo?

Mintom: Alo, Jane, tôi là Mintom đây. Xin lỗi nhưng mà buổi hẹn tuần sau có thể đổi sang ngày khác được không? 

Jane: Sao thế? Có chuyện gì ạ?

Mintom: Vì ngày hôm đó bố mẹ tôi đến Hàn Quốc nên tôi không thể gặp anh Jane được. Thực sự xin lôi anh. 

Jane: Không sao đâu. Thứ bảy tuần sau thì sao?

Mintom: Được ạ. Cảm ơn anh. Nhưng mà anh Jane, không biết anh có biết bơi không?

Jane: Vâng, tôi rất thích bơi.

Mintom: Vậy thì thứ bảy tuần sau chúng ta đừng đi leo núi mà cùng đi bơi nhé?

Jane: Vâng, nghe hay đấy. Vậy hẹn gặp anh tuần sau. 

 

 

3. Từ mới luyện nghe chủ đề gọi điện thoại

  1. 다른 : Ngày khác

  2. 바꾸다: Thay đổi

  3. 혹시: Liệu, không biết là

  4. N말고: thì vì N, đừng làm N mà hãy ...

  5. 전화를 하다 전화를 걸다: Gọi điện thoại

  6. 전화가 오다: Có cuộc gọi đến

  7. 전화를 받다: Trả lời điện thoại

  8. 문자를 보내다: Gửi tin nhắn

  9. 문자를 받다: Nhận tin nhắn

  10. 문자를 지우다: Xóa tin nhắn

  11. 통화하다: Nói chuyện điện thoại

  12. 전화를 잘못 걸다: Gọi (điện thoại nhầm)

  13. 전화를 바꿔 주다: Chuyển máy (cho ai đó)

  14. 전화를 끊다: Tắt máy (dừng nói chuyện điện thoại)

  15. 그리고: Và

  16. 그래서: Vì thế

  17. 그러면 그럼: Nếu vậy

  18. 그런데: Nhưng mà 

 

 

 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -