logo
donate

LUYỆN NGHE CHỦ ĐỀ CUỘC SỐNG 2 (기숙사에서 요리해도 돼요?)

1. Nghe hội thoại chủ đề Cuộc sống

2. Dịch đoạn hội thoại luyện nghe chủ đề Cuộc sống

민탐: 제인 씨, 저도 다음 달부터 기숙사에서 살고 싶어요. 기숙사 생활은 어때요?
제인: 교실과 가까워서 좋아요. 또 시설도 아주 편리해요.
민탐: 기숙사 식당 음식은 어때요? 맛있어요?
제인: 맛있어요. 그런데 가끔 고향 음식이 생각날 때는 직접 요리를 하고 싶어요.
민탐: 기숙사에서 요리해도 돼요?
제인: 아니요. 안돼요.
민탐: 그래요? 또 무엇을 주의해야 할까요?
제인: 기숙사에는 많은 사람들이 함께 사니까 떠들지 마세요. 그리고 담배도 피우지 마세요.

 

Mintom: Jane, từ tháng sau tôi cũng muốn sống ở ký túc xá. Cuộc sống ở ký túc xá thế nào?

Jane: Vì gần phòng học nên rất tốt. Hơn nữa cơ sở vật chất cũng rất thuận tiện. 

Mintom: Đồ ăn ở nhà ăn ký túc xá thế nào? Có ngon không?

Jane: Ngon. Nhưng mà thỉnh thoảng khi nhớ đến món ăn quê nhà thì tôi muốn trực tiếp nấu ăn. 

Mintom: Ở ký túc xá cũng nấu ăn được hả?

Jane: Không. Không được.  

Mintom: Thế ạ? Còn phải chú ý gì nữa ạ? 

Jane: Vì ở ký túc xá nhiều người chung sống cùng nhau nên đừng gây ồn ào. Và cũng đừng hút thuốc. 

 

 

3. Từ mới luyện nghe chủ đề Cuộc sống

  1. : Hơn nữa, lại, nữa

  2. 시설: Trang thiết bị, cơ sở vật chất

  3. 직접 + V: Trực tiếp (làm gì đó)

  4. 가끔: Thỉnh thoảng

  5. 주의하다: Chú ý

  6. 많은 사람들: Nhiều người 

  7. : Nhà

  8. 아파트: Chung cư

  9. 하숙집: Phòng trọ

  10. 기숙사: Ký túc xá

  11. 담배를 피우다: Hút thuốc lá

  12. 술을 마시다: Uống rượu

  13. 큰소리로 떠들다: Gây ồn ào

  14. 수업에 늦다 지각하다: Đi học muộn

  15. 쓰레기를 버리다: Vứt rác

  16. 사진을 찍다: Chụp ảnh 

  17. 켜다: Bật (tivi)

  18. 끄다: Tắt (tivi)

  19. 열다: Mở (cửa)

  20. 닫다: Đóng (cửa)

  21. 가깝다: Gần

  22. 멀다: Xa

  23. 편리하다: Tiện lợi, thuận tiện

  24. 불편하다: Bất tiện 

 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -