điểm
Phi Long
Cô ơi, cô dịch giúp em đoạn này với ạ, em chỉ hiểu là liên quan đến việc đổi chỗ, khó dịch kiểu văn này quá cô ạ :(( 한 여자 승객이 아이와 자리가 떨어져 앉게 되었다. 방법은 옆 좌석 남자 승객과 자리를 바꾸는 것뿐이었는데, 주변을 살펴보니 마침 승객들이 좋아하는 비상구 옆 좌석이 남아 있었다. 그래서 남자 승객에게 부탁했는데 그 승객은 자리를 바꿔준 것이 벌써 세 번째라며 기분이 썩 좋지 않다고 했다. 나는 순간 ‘아차!’ 하는 생각이 들었다. 대부분의 승객처럼 그 승객도 비상구 옆 좌석으로 옮기면 공간이 넓어져 좋아할 것이라 생각했는데, 그 승객은 이미 여러 차례 자리를 옮겨 좌석을 옮기는 것 자체가 싫었던 것이다. 고객의 입장을 먼저 생각해 봐야 한다는 승무원 서비스 제1 원칙을 다시 한번 깨닫게 해 준 경험이었다.
1. 한 여자 승객이 아이와 자리가 떨어져 앉게 되었다. Có một nữ hành khách phải ngồi cách chỗ con mình. - 떨어지다: Tách rời - 와/과 떨어져 앉다 ngồi tách với ai đó/ cái gì đó. - 떨어져 있다 ở cách xa đâu đó, cái gì đó, ai đó ... - 와/과 떨어져 살다 sống cách xa đâu đó, với ai đó ... ... 2. 방법은 옆 좌석 남자 승객과 자리를 바꾸는 것뿐이었는데, Phương pháp thì chỉ còn cách là đổi chỗ với hành khách nam ngồi bên cạnh. 3. 주변을 살펴보니 마침 승객들이 좋아하는 비상구 옆 좌석이 남아 있었다. Nhưng nhìn qua xung quanh thì thấy còn một chỗ ngay bên cạnh cửa thoát hiểm - chỗ mà các hành khách vừa hay rất thích. 4. 그래서 남자 승객에게 부탁했는데//그 승객은 자리를 바꿔준 것이 벌써 세 번째라며 기분이 썩 좋지 않다고 했다. Vì thế nữ hành khách đã nhờ nam hành khách (đổi chỗ), nhưng nam hành khách đó vừa bực mình vừa nói là đã đổi chỗ tận 3 lần rồi. 5. 나는 순간 ‘아차!’ 하는 생각이 들었다. Giây phút đó tôi nghĩ "ôi thôi xong rồi". 6. 대부분의 승객처럼 그 승객도 비상구 옆 좌석으로 옮기면 공간이 넓어져 좋아할 것이라 생각했는데, Tôi đã nghĩ rằng, giống như đại đa số hành khách khác, nếu chuyển chỗ đến ngồi cạnh cửa thoát hiểm thì nam hành khách đó cũng sẽ thích vì không gian rộng lớn, nhưng 7. 그 승객은 이미 여러 차례 자리를 옮겨 좌석을 옮기는 것 자체가 싫었던 것이다. Nam hành khách đó trước đó đã đổi chỗ nhiều lần rồi nên anh ấy ghét việc đổi chỗ. 8. 고객의 입장을 먼저 생각해 봐야 한다는 승무원 서비스 제1 원칙을 다시 한번 깨닫게 해 준 경험이었다. Đó là một kinh nghiệm nhắc nhở tôi một lần nữa (làm tôi nhận ra lại một lần nữa) về nguyên tắc đầu tiên của dịch vụ tiếp viên hàng không - nguyên tắc là phải suy nghĩ trên lập trường của khách hàng trước tiên.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?