TÀI LIỆU HOT
Ngữ pháp Sơ Cấp
Ngữ pháp Trung cấp
Ngữ Pháp
Ngữ pháp Sơ Cấp
99 Câu thành ngữ quan trọng thường xuất hiện trong đề thi TOPIK II
99 câu thành ngữ quan trọng có tần suất xuất hiện cao trong các đề thi TOPIK II. Ví dụ như: 가는 날이 장날이다 (Ngày đi lại là ngày họp chợ): Người tính không bằng trời tính. 가는 말이 고와야 오는 말이 곱다 (Lời nói đi có hay thì lời nói lại mới đẹp): Lời nói chẳng mất tiền mua lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. 가랑비에 옷 젖는 줄 모른다 (Mưa bụi cũng làm ướt áo không chừng): Mưa dầm thấm lâu.
188 CẶP TỪ TIẾNG HÀN TRÁI NGHĨA THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI TOPIK II (PHẦN 1)
가입하다: Gia nhập - 탈퇴하다: Rút lui, rút khỏi, từ ; 고열: Sốt cao - 미열: Sốt ; 공익: Lợi ích chung - 사익: Lợi ích riêng, lợi ích cá nhân
188 CẶP TỪ TIẾNG HÀN TRÁI NGHĨA THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI TOPIK II (PHẦN 2)
둔하다: Không nhạy bén - 섬세하다/날쌔다/예리하다/민첩하다: Tế nhị/thoăn thoát/lanh lợi/nhạy ; 맑다: Trong lành, trong xanh - 흐리다: Âm ; 차별: Sự phân biệt đối xử - 평등: Sự bình đẳng
Các cặp từ kết hợp với vĩ tố -아/어지다 và -아/어뜨리다
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn tìm hiệu các cặp từ kết hợp với vĩ tố -아/어지다 và -아/어뜨리다.
224 trạng từ tiếng Hàn ôn thi Topik
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học 224 trạng từ tiếng Hàn thường dùng nhất cho bài thi Topik. 가득 tràn đầy, đầy rẫy. 가만히 một cách im lặng.
Quán dụng ngữ tiếng Hàn thông dụng - 마음 (한국어 관용 표현)
TOPIK
Thực hành
XEM THÊMPhân biệt sự khác nhau giữa 게 하다 – 시키다
Phân biệt Nội động từ và ngoại động từ trong tiếng Hàn
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn phân biệt nội động từ và ngoại động từ trong tiếng Hàn.
Phân biệt các từ để hỏi: 무슨 – 무엇 – 어떤 - 어느
Phân biệt tiểu từ 에 - 에서
Phân biệt các ngữ pháp (으)ㄹ 거예요; (으)ㄹ 게요; (으)ㄹ래요; 겠어요
Phân biệt sự khác nhau giữa 찾다 – 구하다
Phân biệt cấu trúc 고 있다 và 아/어/여 있다
Phân biệt tiểu từ 은/는 이/가
Phân biệt sự khác nhau 잘라내다 - 오려두다
Giao Tiếp
Phân biệt
Luyện dịch
차마다 효과 다르다 - Mỗi loại trà có một công dụng khác nhau
녹차 - 지방 분해 및 혈압 저하
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG SUY NGHĨ THÔNG QUA VIỆC DÙNG TỪ TẠO MỚI
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG SUY NGHĨ THÔNG QUA VIỆC DÙNG TỪ TẠO MỚI
Thời tiết cực đoan có thể tiếp tục diễn biến trong năm 2016 (2016년에도 극단기구가 계속 이어질 수 있다)
Đọc song ngữ Hàn - Việt: 역사는 꿈꾸는 자의 것이다 - Lịch sử thuộc về những người có ước mơ.
한국인은 왜 라면에 열광하는가 – Tại sao người Hàn Quốc lại cuồng mỳ tôm (ramyeon).
HỌC TIẾNG HÀN QUA CÁC LỜI THOẠI ẤN TƯỢNG NHẤT TRONG PHIM 응답하라 1988 (lời hồi đáp 1988)
Đọc song ngữ Hàn - Việt: 아주 작은 것을 기다리는 시간 – 황주환 (Những khoảnh khắc chờ đợi dù là một điều rất nhỏ - Hwang Joo-hwan)
Đọc song ngữ Hàn - Việt: 아세안국가의 커피를 하나로 만들다! 바람커피 이담 대표
Đọc song ngữ Hàn- Việt: Các món ăn kỳ lạ Hàn Quốc P2
Đọc
Luyện nghe Chủ đề giao thông (학교에서 명동까지 지하철로 얼마나 걸려요?)
Luyện nghe Chủ đề giao thông (학교에서 명동까지 지하철로 얼마나 걸려요?)
LUYỆN NGHE CHỦ ĐỀ GỌI ĐIỆN THOẠI (저는 수영을 할 수 있어요)
LUYỆN NGHE,DỊCH,TỪ MỚI CHỦ ĐỀ GỌI ĐIỆN THOẠI (저는 수영을 할 수 있어요)
Luyện nghe Chủ đề giao thông 2 (인사동에 가려면 몇 번 버스를 타야 해요?)
Luyện nghe Chủ đề giao thông 2(인사동에 가려면 몇 번 버스를 타야 해요?)
Luyện nghe chủ đề giao thông 3 (육교를 지나서 우체국 앞에서 세워 주세요)
Luyện nghe Chủ đề giao thông 3 (육교를 지나서 우체국 앞에서 세워 주세요)