Động từ kết thúc bằng phụ âm: 을 생각이다 / 생각이 있다
Động từ kết thúc bằng nguyên âm hoăc phụ âmㄹ: ㄹ 생각이다 / 생각이 있다
Diễn tả dự định , kế hoạch làm gì
➔ ‘Đang định, đang có suy nghĩ sẽ …’
CẤU TRÚC TƯƠNG :
- V + (으)려고 하다: ĐỊNH
- V + ( 으)ㄹ 예정이다 / 예정이 있다: CÓ DỰ ĐỊNH LÀM GÌ , DỰ KIẾN LÀM GÌ ...
- V + (으)ㄹ 계획이다 / 계획이 있다: CÓ KẾ HOẠCH LÀM GÌ.
Dạng quá khứ chia: (생각)이였다/(생각이) 있었다
- 올해 차를 살 예정이 있었는데 돈이 부족해서 못 샀어요.
- Không chia với tương lai.
1. V + (으)ㄹ 생각이다/ 생각이 있다 (Mới chỉ suy nghĩa, chưa có quyết định, chưa có bất cứ kế hoạch nào) |
➔ 내년에 한국에 유학할 생각이 있어요. |
2. V + (으)려고 하다 Mang tính quyết định cao hơn |
➔ 내년에 한국에 유학할 생각이 있어요. |
3. V + ( 으)ㄹ 예정이다 / 예정이 있다 |
➔ 내년에 한국에 갈 예정이 있어요. |
4. V + (으)ㄹ 계획이다 / 계획이 있다 Đã có quyết định, và có kế hoạch (thường là không phải 1 mình) |
➔ 내년에 한국에 갈 계획이 있어요. |
1.내년에 한국에 갈 생각이 있어요? Năm sau bạn có suy nghĩ đi Hàn không?
2.내년에 한국에 갈 예정이 있어요? Năm sau bạn có dự định đi Hàn không?
3.내년에 한국에 갈 계획이 있어요? Năm sau bạn có kế hoạch đi Hàn không?
1. 주말에 친구와 축구를 할 생각이이 있어요.
➔ Cuối tuần tôi định đi chơi bóng đá với bạn.
2. 주말에 뭐 하실 계획이 있으세요?
➔ Cuối tuần anh có kế hoạch làm gì?
3. 올해 설날에 해외 여행을 갈 생각이 있어요.
➔ Tết năm nay tôi định đi du lịch nước ngoài.
4. 우리 회사 규모를 내년에 늘릴 계획이 있어요.
➔ Công ty tôi đang có kế hoạch tăng quy mô vào năm sau.
5. A: 베트남에 오실 계획이 있어요?
B: 아직 계획이 없어요.
A: Anh có kế hoạch sang Việt Nam không?
B: Tôi chưa có kế hoạch.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -