TÌM HIỂU NGỮ PHÁP 을/를 통해서
N+을/를 통해서 được sử dụng để diễn tả ý nghĩa thông qua kinh nghiệm, phương tiện hay quá trình nào đó. Nghĩa: ‘Thông qua, bằng, qua, nhờ...’.
VÍ DỤ NGỮ PHÁP 을/를 통해서
-
책을 통해서 지식을 쌓아요.
- Tích lũy kiến thức qua sách.
-
인터넷을 통해서 새로운 정보를 알게 돼요.
- Biết được thông tin mới thông qua Internet.
-
책을 통해 과학의 원리를 이해하게 된다.
- Thông qua sách hiểu được các nguyên lý của khoa học.
-
우리는 우화를 통해 진정한 배려가 무엇인지 배울 수 있다.
- Thông qua truyện ngụ ngôn chúng ta có thể học được sự quan tâm chân thành gì.
-
두 언어의 문법과 단어가 비슷하니까 미래에 한국어를 통해 일본어를 배우려고 해요.
- Vì từ vựng và ngữ pháp của hai ngôn ngữ tương tự nhau nên trong tương lai thông qua tiếng Hàn tôi định học tiếng Nhật.
-
많은 한국어를 공부하는 사람은 처음에 드라마나 K-팝을 통해 한국어를 배워요.
- Nhiều người học tiếng Hàn ban đầu đã học thông qua phim truyền hình và K-pop.
-
동료를 통해 상사의 사생활에 대한 소문이 퍼졌어요.
- Có tin đồn lan truyền về đời tư của cấp trên thông qua các đồng nghiệp.
-
도둑이 창문을 통해 방을 빠져 나갔어요.
- Trên trộm đã trốn khỏi phòng qua đường cửa sổ.
-
인터넷을 통해 우리가 처음 만났어요.
- Chúng tôi đã gặp nhau lần đầu qua Internet.
-
대학교 동아리들을 통해 친구를 많이 만나게 되었어요.
- Tôi đã gặp được nhiều bạn bè qua câu lạc bộ ở trường đại học.
-
근면을 통해서만 인생의 목표를 달성할 수 있어요.
- Chỉ thông qua việc làm việc chăm chỉ thì mới có thể đạt được mục tiêu của cuộc sống.
-
우리는 모두 경험을 통해 배워요.
- Chúng tôi đã học hỏi thông qua tất cả các trải nghiệm.
-
라디오 방송을 통해 그 밴드의 새 앨범에 대해 들었어요.
- Tôi đã nghe về album mới của ban nhạc đó thông qua chương trình phát thành radio.
-
친구를 통해 그 사람을 소개 받았어요.
- Tôi được giới thiệu về anh ấy qua một người bạn.
-
모집자를 통해 한국에서 처음으로 교사직을 구했어요.
- Tôi đã tìm được công việc giảng dạy đầu tiên ở Hàn Quốc thông qua nhà tuyển dụng
-
‘마리코리아 TV’의 유튜브 동영상들을 통해 한국과 일본 문화에 배워요.
- Tôi đã học về văn hóa Hàn Quốc và Nhật Bản thông qua các video trên Youtube của ‘Marie Korea TV’.
-
문화 수업을 통해서 한국의 문화를 배웁니다.
- Tôi đã học văn hóa Hàn Quốc thông qua lớp học văn hóa.
-
한국 유학생활을 통해서 많은 것을 배울 수 있었어요.
- Thông qua cuộc sống du học sinh ở Hàn Quốc rôi đã học được rất nhiều điều.
-
2층 계단을 통해서 내려왔어요.
- Tôi đã đi xuống dưới bằng cầu thang tầng 2.
-
이쪽 문을 통해서 나가시면 왼쪽 편으로 화장실이 있습니다.
-
Anh đi ra ngoài qua cánh cửa này thì nhà vệ sinh ở bên tay trái.
-
그 사건은 뉴스를 통해서 알려졌어요.
-
Sự kiện đó được biết đến qua tin tức thời sự.
-
선배를 통해서 여자 친구를 만났어요.
- Tôi đã gặp được bạn gái thông qua một người tiền bối.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -