logo
donate

Ngữ pháp trung cấp ~별로 + (Mệnh đề phủ định)

별로Mệnh đề phủ định mang nghĩa ‘không ...mấy; không ...lắm’. 

VÍ DỤ

  1. 남편은 조용한 성격이어서 말이 별로 없어요. Chồng tôi trầm tính nên ít nói. 
  2. 맥주가 별로 시원하 않아요. Bia không được mát cho lắm. 
  3. 오늘은 별로 바쁘 않아요. Hôm nay tôi không bận lắm. 
  4. 그는 별로 믿음이  가요. Anh ta không thực sự đáng tin cậy. 
  5. 나는 그를 별로 신뢰하 않아. Tôi không tin tưởng anh ta lắm. 
  6. 나는 생선을 별로 좋아하 않아요. Tôi không thích ăn cá lắm. 
  7. 나는 이웃들과 별로 친하 않아요. Tôi không thực sự thân với hàng xóm . 
  8.  모델은 이전 모델과 별로 다른 것이 없어요. Mẫu mới không mấy khác biệt nhiều với mẫu cũ. 
  9. 방학이라 캠퍼스에 학생들이 별로 없었어요. Vì đang là kì nghỉ nên ở trong trường không có sinh viên. 
  10.  집은 고부 사이가 별로  않아요. Quan hệ giữa mẹ chồng và con dâu trong gia đình đó không được tốt. 
  11. 별로 가고  않아. Tôi không muốn đi cho lắm. 
  12. 보기보단 맛이 별로네요. Trông thì ngon nhưng vị thì không ngon lắm.
  13.  영화는 별로 무섭 않았어요. Bộ phim đó không sợ cho lắm. 
  14. 나는 친구가 별로 없어요. Tôi không có mấy bạn bè. 
  15. 나는 쇼핑을 별로 좋아하 않아요. Tôi không thích mua sắm lắm. 
  16. 저는 건강이 별로  좋아요. Sức khỏe của tôi không tốt lắm. 
  17. 나는 패션에 별로 관심이 없어요. Tôi không mấy quan tâm đến thời trang. 
  18. 저는 외가 쪽으로 친척이 별로 없어요. Tôi không có nhiều họ hàng bên ngoại. 
  19. 요즘 경제 사정이 별로  않아요. Dạo này tình hình kinh tế không tốt lắm. 
  20. 그는 부족한  별로 없는 사람이에요. Anh ấy là người hầu như không gì thiếu sót. 
  21. 저는 기름진 음식을 별로 좋아하 않아요. Tôi không thích đồ ăn nhiều dầu mỡ. 
  22.  표현은 어감이 별로  않아요. Ngữ cảm của biểu hiện này không được hay cho lắm. 
  23. 제가 아는 것이 별로 없어서 도움이 될지 모르겠습니다. Tôi cũng không biết mấy nên không biết có giúp được gì không nữa. 
  24.  발음은 별로  않아요. Tôi phát âm không được tốt lắm. 
  25.  공포영화는 별로 좋아하 않아. Tôi không thích phim kinh dị lắm. 
  26. 요즘 입맛이 떨어져서 별로 먹고  않아. Dạo này bị nhạt miệng nên tớ không muốn ăn gì cả. 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -

Xem thêm các bài thực hành liên quan

Xem thêm các bài học liên quan