‘별로 + Mệnh đề phủ định’ mang nghĩa ‘không ...mấy; không ...lắm’.
VÍ DỤ
-
남편은 조용한 성격이어서 말이 별로 없어요. Chồng tôi trầm tính nên ít nói.
-
맥주가 별로 시원하지 않아요. Bia không được mát cho lắm.
-
오늘은 별로 바쁘지 않아요. Hôm nay tôi không bận lắm.
-
그는 별로 믿음이 안 가요. Anh ta không thực sự đáng tin cậy.
-
나는 그를 별로 신뢰하지 않아요. Tôi không tin tưởng anh ta lắm.
-
나는 생선을 별로 좋아하지 않아요. Tôi không thích ăn cá lắm.
-
나는 이웃들과 별로 친하지 않아요. Tôi không thực sự thân với hàng xóm .
-
새 모델은 이전 모델과 별로 다른 것이 없어요. Mẫu mới không mấy khác biệt nhiều với mẫu cũ.
-
방학이라 캠퍼스에 학생들이 별로 없었어요. Vì đang là kì nghỉ nên ở trong trường không có sinh viên.
-
그 집은 고부 사이가 별로 좋지 않아요. Quan hệ giữa mẹ chồng và con dâu trong gia đình đó không được tốt.
-
별로 가고 싶지 않아. Tôi không muốn đi cho lắm.
-
보기보단 맛이 별로네요. Trông thì ngon nhưng vị thì không ngon lắm.
-
그 영화는 별로 무섭지 않았어요. Bộ phim đó không sợ cho lắm.
-
나는 친구가 별로 없어요. Tôi không có mấy bạn bè.
-
나는 쇼핑을 별로 좋아하지 않아요. Tôi không thích mua sắm lắm.
-
저는 건강이 별로 안 좋아요. Sức khỏe của tôi không tốt lắm.
-
나는 패션에 별로 관심이 없어요. Tôi không mấy quan tâm đến thời trang.
-
저는 외가 쪽으로 친척이 별로 없어요. Tôi không có nhiều họ hàng bên ngoại.
-
요즘 경제 사정이 별로 좋지 않아요. Dạo này tình hình kinh tế không tốt lắm.
-
그는 부족한 게 별로 없는 사람이에요. Anh ấy là người hầu như không gì thiếu sót.
-
저는 기름진 음식을 별로 좋아하지 않아요. Tôi không thích đồ ăn nhiều dầu mỡ.
-
이 표현은 어감이 별로 좋지 않아요. Ngữ cảm của biểu hiện này không được hay cho lắm.
-
제가 아는 것이 별로 없어서 도움이 될지 모르겠습니다. Tôi cũng không biết mấy nên không biết có giúp được gì không nữa.
-
제 발음은 별로 좋지 않아요. Tôi phát âm không được tốt lắm.
-
난 공포영화는 별로 좋아하지 않아. Tôi không thích phim kinh dị lắm.
-
요즘 입맛이 떨어져서 별로 먹고 싶지 않아. Dạo này bị nhạt miệng nên tớ không muốn ăn gì cả.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -