logo
donate

Ngữ pháp trung cấp -게 되다

1. Tìm Hiểu Ngữ Pháp  -게 되다

Cấu trúc này diễn tả ý bị động trong trường hợp kết quả nằm ngoài ý chí chủ quan hoặc ý định của chủ ngữ.

-게 되다

V

Quá khứ

—게 되었어요

가다

먹다

가게 되었어요

먹게 되었어요

Hiện tại

-게 돼요

가다

먹다

가게 돼요

먹게 돼요

Tương lai

-게 될 거예요

가다

먹다

가게 돌 거예요 

먹게 될 거예요

Ví dụ 1

•한국으로 유학을 와서 작년부터 서울에 살게 되었어요.

Tôi du học Hàn Quốc và sống ở Seoul từ năm ngoái.

 

•친구가 이 가게를 좋아하니까 저도 자주 오게 돼요.

Vì bạn tôi thích cửa hàng này nên tôi cũng thường xuyên đến.

 

•다음 학기에 친구들이 모두 고향으로 돌아가고 저만 혼자 한국에 남게 될 것 같아요.

Tất cả bạn tôi đều về quê vào học kỳ tới. Có vẻ như tôi bị bỏ lại một mình ở Hàn Quốc.

 

Hội thoại 1

가: 한국에 왜 왔어요?

Tại sao bạn đến Hàn Quốc

나: 교환학생으로 뽑혀서 한국에 오게 되었어요.

Tôi được chọn làm sinh viên trao đổi nên tôi đã đến Hàn Quốc. 

 

Hội thoại 2

가:철수 씨가 어느 회사에 취직했어요?

Anh Cheolsu xin việc vào công ty nào rồi?

나: 다음 달부터 무역 회사에서 일하게 됐어요.

Từ tháng sau tôi làm việc ở công ty thương mại. 

 

Hội thoại 3

: 지금 살고 있는 하숙집을 어떻게 찾았어요?

Làm sao anh tìm được nhà trọ bây giờ anh đang sống?

: 친구의 소개로 찾게 됐어요.

Nhờ sự giới thiệu của bạn tôi nên tôi đã tìm được. 


Hội thoại 4

가: 부산으로 이사를갈 예요?

Anh sẽ chuyển nhà đến Busan hả?

나: 네, 남편 직장 때문에 가게 되었어요.

Vâng, do công việc của chồng nên thành ra tôi đã chuyển nhà. 


Hội thoại 5

가: 가게 문을 닫았어요?

Anh đóng cửa cửa hàng rồi ạ?

나: 장사가 잘 안 돼서 문을 닫게 됐어요. 

Công việc kinh doanh không thuận lợi nên tôi đã đóng cửa hàng rồi. 


Hội thoại 6

가: 처음부터 혼자 살았어요?

Ngay từ đầu anh đã sống một mình rồi ạ?

나: 지난달에 같이 살던 친구가 이사를 가서 혼자 살게 되었어요.

Tháng trước người bạn sống cùng tôi đã chuyển nhà nên thành ra tôi đã sống một mình.

 

Hội thoại 7

가: 자야 씨가 입원했다면서요?

Nghe nói Jaya nhập viện à ?

나: 며칠 전에 교통사고가 나서 입원하게 되었어요.

Cách đây mấy hôm cô ấy bị tai nạn giao thông nên phải nhập viện.

 

Hội thoại 8

가: 요즘에 남편하고 사이가 좋아졌어요?

Dạo này tình cảm vợ chồng tốt chứ?

나: 네, 서로 이야기를 많이 한 후에 서로 잘 이해하게 되었어요.

Vâng, sau khi nói chuyện nhiều thì thấy hiểu nhau hơn.

 

2. Tìm Hiểu Thêm Ngữ Pháp  -게 되다

1. Thường sử dụng cấu trúc này dưới hình thức -게 되었어요 diễn tả trạng thái hoặc hành động đã trở thành hiện thực tại thời điểm hiện tại hoặc hành động đã được quyết định. Có thể rút gọn thành게 됐어요.

•회사 사정이 안 좋아서 이번 달에 회사를 그만두게 되었어요.

Tình hình công ty chúng tôi đang khó khăn nên tháng này tôi xin nghỉ việc.

 

2. Sử dụng cấu trúc này khi người nói muốn kể cho người nghe về sự việc đã xảy ra với họ theo phương thức gián tiếp. Sử dụng cấu trúc này trong văn nói làm cho không khí cuộc hội thoại trở nên nhã nhặn, mềm mại hơn so với kể một cách trực tiếp.

•이번 학기 에는 제가 장학금을 받게 되 었습니다.

Cấu trúc này là cách diễn đạt mềm mại hơn so với ý 장학금을 받았습니다.

 

3. Cấu trúc này còn diễn tả kết quả của sự thay đổi nào đó.

•옛날에는 축구를 안 좋아했는데 남자 친구와 자주 보다 보니 좋아하게 되 었어요.

Ngày trước tôi không thích bóng đá nhưng sau khi hay xem với bạn trai thì tôi trở nên thích.

•친구들과 노래방에 가서 자주 연습하니까 노래를 잘하게 되었어요.

Sau khi hay đi hát karaoke với các bạn, tôi hát hay hẳn lên