logo
donate

Ngữ pháp trung cấp 는 게 어때요?

TÌM HIỂU NGỮ PHÁP   어때요

ĐỘNG TỪ+  어때요? Được sử dụng khi đưa ra một đề nghị hoặc hỏi ý kiến đối phương một cách nhẹ nhàng. 

  어때요? là dạng rút gọn của  것이 어때요?

Nghĩa tương đương: “Anh thấy thế nào về ...?; Anh nghĩ sao nếu ...”

VÍ DỤ VỀ NGỮ PHÁP   어때요?

이거 어때요

Cái này thì sao? 

 

생일 선물로 카메라 어때요

Tặng camera làm quà sinh nhật, anh thấy thế nào?

 

내일 어때요?

Ngày mai thì sao?

 

이거 싫어요그럼 이건 어때요

Anh không thích cái này hả? Vậy cái này thì sao? 

 

이제 그만 마시는  어때요?

Giờ thôi không uống nữa, anh thấy thế nào?

 

 친구들과 모임을   해산물피자를 먹는  어때요?

Họp lớp mà ăn pizza hải sản thì thế nào nhỉ?

 

삶은 오리고기가 남았는데 오리고기 샐러드를 만드는  어때요?

Vẫn còn thịt vịt luộc, hay làm món nộm vịt thì sao nhỉ?

 

오늘 적녁은 밖에서 먹는  어때요

Hôm nay chúng ta ăn tối ở bên ngoài nhé, anh thấy sao?

 

연극반에 들어가는  어때요?

Bạn nghĩ sao nếu tham gia vào lớp kịch?

 

날이 풀리면 같이 여행 가는  어때요?

Trời mà ấm lên thì chúng ta đi du lịch nhé, anh thấy sao?

 

토요일에 아이들 데리고 나들이 가는  어때요?

Thứ bảy này chúng ta đưa bọn trẻ đi chơi nhé?

 

커피 마시면서 얘기를  하는  어때요?

Bạn thấy sao nếu vừa uống café và vừa nói chuyện thêm nữa.

 

그럼 다음 주에 우리 스웨덴 가는  어때요?

Vậy thì tuần sau chúng ta đi Thụy Điển, anh thấy thế nào?

 

집에서 일할  있는 직업을 찾아보는  어때요?

Bạn nghĩ sao về việc tìm kiếm công việc có thể làm tại nhà?

 

그럼 이참에  장롱을 새것으로 바꾸는  어때요?

Ừm, vậy thì sẵn tiện mình thay cái tủ quần cũ bằng cái mới được không anh?

 

우리 나눠서 계산하는  어때?

Chúng ta chia nhau trả (tiền) nhé?

 

그럼 우리    하는  어때?

Vậy chúng ta chơi thêm một ván nữa thế nào?

 

우리 에어컨 새로 사는  어때?

Chúng ta mua một chiếc điều hóa mới thì anh thấy sao?

 

이제부터 운동을 시작하는  어때요

Từ giờ chúng ta bắt đầu tập thể dục thì anh thấy sao?

 

다시 하는  어때요?

Anh thấy sao nếu chúng ta làm lại?

 

다른 사람한테 물어보는  어때요?

Anh thấy sao nếu thử hỏi người khác?

 

내일 만나서 이야기하는  어때요

Ngày mai chúng ta gặp nhau rồi nói chuyện nhé? 

 

이렇게 하는  어때요

Anh thấy sao nếu mà làm như thế này? 

 

내일 집에서 쉬는  어때요

Anh nghĩ sao nếu ngày mai nghỉ ngơi ở nhà?

 

같이 선물하는  어때요

Anh thấy sao nếu chúng ta cùng tặng quà? 

 

 사람과 먼저 얘기를 하는  어때요?

Anh nghĩ sao nếu thử nói chuyện với người đó trước? 

 

길이 막히는데 지하철을 타는  어때요?

Đường tắc lắm, anh nghĩ sao nếu đi tàu điện ngầm?

 

내일은 바쁘니까 오늘 만나는  어때요

Ngày mai tôi bận nên hôm nay chúng ta gặp nhau thì anh thấy sao?

 

 옷이   어울리는데 이걸 입는  어때요

Áo này hợp hơn đấy, mặc cái này thì anh thấy sao?

 

A: 요즘 밤에 잠을  못자요.

B: 밤에 따뜻한 우유를   마시는  어때요

A: Dạo này đêm tôi ngủ không ngon. 

B: Ban đêm anh thử uống một cốc sữa ấm thì thế nào?

 

 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -