Được gắn vào danh từ dùng để đưa ra căn cứ hay tiêu chuẩn về nội dung mà người nói phán đoán ở vế sau. Có nghĩa tiếng Việt là 'dựa vào, theo như'. Có biểu hiện tương tự là '(으)로 볼 때’.
으로/ 로 봐서는 | |||
N
|
~으로/ 로 봐서는
|
성격
사진 |
성격으로 봐서는
사진으로 봐서는 |
Sau danh từ kết thúc bằng ‘ㄹ‘ hay nguyên âm thì dùng '로 봐서는’, sau danh từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘으로 봐서는’.
미선 씨 성격으로 봐서는 틀림없이 잘 할 거러고 생각해요.
Theo như tích cách của Miseon thì tôi nghĩ chắc chắn là cô ấy sẽ làm tốt thôi.
사진으로 봐서는 엄마와 아들인나 봐요.
Theo như bức hình có vẻ họ là mẹ con.
초음파 사진으로 봐서는 손가락도 길고 예쁠 것 같아요.
Dựa vào hình ảnh siêu âm có vẻ ngón tay của bạn dài và đẹp.
검사 결과로 봐서는 다음 주쯤 퇴원하셔도 됩니다.
Dựa trên kết quả xét nghiệm, tuần sau bạn có thể được xuất viện.
사람들 표정으로 봐서는 영화가 재미없었던 것 같아요.
Nhìn vẻ mặt mọi người thì có vẻ như bộ phim không thú vị.
디자인으로 봐서는 이 물건이 더 비쌀 것 같아요.
Dựa trên thiết kế, tôi nghĩ món đồ này sẽ đắt hơn.
유리 씨 성적으로 볼 때 대학교에 합격하기 힘들 것 같아요.
Dựa vào thành tích của Yu-ri thì có lẽ khó mà đậu vào đại học.