GIẢI NGHĨA
N+별 hoặc N+별로 hậu tố được thêm vào sau danh từ mang nghĩa ‘theo điều gì đó’.
-
학년별 theo năm học
-
단계별 theo giai đoạn
-
월별 theo tháng
-
능력별 theo năng lực
-
성별 theo giới tính
-
종류별 theo chủng loại
-
수준별 theo trình độ
-
부서별 theo bộ phận
-
국가별 theo quốc gia
-
개인별 theo cá nhân
VÍ DỤ
-
이름별 학생들이 교실에서 의자에 앉아요. Trong phòng học, các học sinh ngồi vào ghế theo tên.
-
종류별로 재활용 쓰레기를 분류해 주세요. Hãy phân loại rác tái sử dụng theo chủng loại.
-
수준별 수업은 좋은 점도 있고 나쁜 점도 있어요. Lớp học phân theo trình độ có điểm tốt nhưng cũng có điểm không tốt.
-
대부분 회사에는 성별 임금 차이가 있어요. Đại bộ phận các công ty đều có sự chênh lệch về tiền lương theo giới tính.
-
개학 전에 우리는 학년별 명단을 작성해야 돼요. Trước khi khai giảng, chúng ta phải lập danh sách tên theo năm học.
-
각 부서마다 부서별 회의를 할 거예요. Mỗi bộ phận sẽ có cuộc họp theo từng bộ phận.
-
연말이라서 부서별 회식이 많아요. Vì là cuối năm nên liên hoan theo bộ phận rất nhiều.
-
12월까지 우리 회사는 개인별 평가를 시행하겠습니다. Đến tháng 12, công ty chúng ta sẽ tiến hành đánh giá theo cá nhân.
-
우리 회사는 분기별로 세금을 내요. Công ty mình đóng thuế theo quý.
-
코치가 선수들을 체중별로 나눴어요. Huấn luyện viên đã phân chia các cầu thủ theo thể trọng (cân nặng).
-
저는 신분증을 나이별로 다 정리했어요. Tôi đã sắp xếp chứng minh thư theo tuổi.
-
사람의 평균 월급은 보통 계급별로 다릅니다. Mức lương bình quân hàng tháng của mỗi người thường khác nhau theo cấp bậc.
-
아이들을 성별에 따라 대우하는 것이 좋지 않아요. Không nên đối xử với trẻ em theo giới tính.
-
한국에서는 영어와 수학수업이 보통 수준별로 나눠져요. Ở Hàn Quốc lớp tiếng anh và lớp toán thường được phân chia theo trình độ.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -