logo
donate

Ngữ pháp trung cấp ~별(로)

GIẢI NGHĨA

N+ hoặc N+별로  hậu tố được thêm vào sau danh từ mang nghĩa ‘theo điều gì đó’.

  • 학년별 theo năm học 
  • 단계별 theo giai đoạn
  • 월별 theo tháng
  • 능력별 theo năng lực
  • 성별 theo giới tính
  • 종류별 theo chủng loại 
  • 수준별 theo trình độ 
  • 부서별 theo bộ phận 
  • 국가별 theo quốc gia 
  • 개인별 theo cá nhân 

VÍ DỤ 

  1. 이름 학생들이 교실에서 의자에 앉아요. Trong phòng học, các học sinh ngồi vào ghế theo tên.
  2. 종류별로 재활용 쓰레기를 분류해 주세요. Hãy phân loại rác tái sử dụng theo chủng loại. 
  3. 수준 수업은 좋은 점도 있고 나쁜 점도 있어요. Lớp học phân theo trình độ có điểm tốt nhưng cũng có điểm không tốt. 
  4. 대부분 회사에는  임금 차이가 있어요. Đại bộ phận các công ty đều có sự chênh lệch về tiền lương theo giới tính.
  5. 개학 전에 우리는 학년 명단을 작성해야 돼요. Trước khi khai giảng, chúng ta phải lập danh sách tên theo năm học. 
  6.  부서마다 부서 회의를  거예요. Mỗi bộ phận sẽ có cuộc họp theo từng bộ phận. 
  7. 연말이라서 부서 회식이 많아요. Vì là cuối năm nên liên hoan theo bộ phận rất nhiều.
  8. 12월까지 우리 회사는 개인 평가를 시행하겠습니다. Đến tháng 12, công ty chúng ta sẽ tiến hành đánh giá theo cá nhân. 
  9. 우리 회사는 분기별로 세금을 내요. Công ty mình đóng thuế theo quý. 
  10. 코치가 선수들을 체중별로 나눴어요. Huấn luyện viên đã phân chia các cầu thủ theo thể trọng (cân nặng). 
  11. 저는 신분증을 나이별로  정리했어요. Tôi đã sắp xếp chứng minh thư theo tuổi. 
  12. 사람의 평균 월급은 보통 계급별로 다릅니다. Mức lương bình quân hàng tháng của mỗi người thường khác nhau theo cấp bậc. 
  13. 아이들을  따라 대우하는 것이 좋지 않아요. Không nên đối xử với trẻ em theo giới tính. 
  14. 한국에서는 영어와 수학수업이 보통 수준별로 나눠져요. Ở Hàn Quốc lớp tiếng anh và lớp toán thường được phân chia theo trình độ. 

 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -

Xem thêm các bài thực hành liên quan