logo
donate

Ngữ pháp trung cấp ~말고

CẤU TRÚC 

N1 말고 N2 + V

Đừng làm N1 mà làm N2

Được sử dụng khi đưa ra yêu cầu hoặc đề nghị chọn sự vật, sự việc ở phía sau chứ không phải sự vật, sự việc ở phía trước. Có thể kết hợp với các trợ từ  

VÍ DỤ

  1. 공포 영화 말고 코미디 영화를 볼까요? = 공포 영화를  말고 코미디 영화를 볼까요?  Hay là mình đừng xem phim kinh dị mà hãy xem phim hài nhé.
  2. 다른 사람을 비판하 말고 자신을 비판하라. Đừng trách người mà phải tự trách mình. 
  3. 매일 운동을  말고 많이 쉬세요. Đừng tập thể dục mỗi ngày mà hãy nghỉ ngơi đi. 
  4. 그렇게  말고  말을 들어봐. Đừng làm như vậy mà hãy nghe lời tôi nói. 
  5. 소문 말고 확실한 증거가 필요해요. Tôi cần chứng cứ chính xác chứ không phải tin đồn. 
  6.  드라마 말고 다른  보자. Chúng ta đừng xem phim này mà hãy xem phim khác đi. 
  7. 부산 말고 제주로 가자. Mình đi Jeju chứ đừng đi Busan.
  8. 밤에는 전화하 말고 그냥 문자를 보내 주세요. Ban đêm đừng gọi điện mà hãy nhắn tin đi. 
  9.   말고 빨리 이야기해라. Nhanh nói đi chứ đừng chém gió. 
  10. 친구들과  말고 공부만 하세요. Đừng chơi bời với bạn bè mà hãy học học thôi.  
  11. 치킨 말고 피자 시켜 먹자. Mình đừng gọi gà rán mà hãy gọi pizza ăn đi. 
  12. 콜라 말고   마시라. Anh uống nước đi chứ đừng uống coca. 
  13. 애를 울리 말고 가만둬라. Đừng làm em bé khóc, để cho nó yên. 
  14. 이것 말고 딴것을 주세요. Không phải cái này, đưa cái khác cho tôi. 
  15. 어정버정하지 말고 어서 가거라. Đừng lởn vởn xung quanh đây nữa mà hãy đi đi. 
  16. 고집 피우 말고 생각 한번  . Đừng bướng nữa mà hãy suy nghĩ đi. 
  17. 뭔가 있으면 마음에 지 말고  이야기 해라. Có gì thì cứ nói ra hết, đừng để bụng.
  18. 이렇다 저렇다 말하 말고 하라는 대로해라. Thôi đừng có nói thế này thế kia nữa, nói sao làm vậy đi. 
  19. 주저하 말고 말씀하세요. Đừng chần chừ nữa nói đi. 
  20. 전화를  말고 잠시 기다리세요. Đừng ngắt máy, xin đợi một chút. 

 

MỞ RỘNG

N1 말고 - Ngoài N1 ra thì … 

N1 말고 N2 - Ngoài N1 ra thì N2 cũng 

 

  • 이것말고 다른 것이 없어요? Ngoài cái này ra không còn cái khác sao? 
  • 나는 이것말고는 원하는 것이 없어요. Tȏi khȏng muốn gì cả trừ cái này.
  • 저는 불고기 말고 냉면도 좋아요. Ngoài bulgogi ra tôi còn thích cả miến lạnh nữa.  
     

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -