logo
donate
Ngữ pháp Trung cấp
  • Ngữ pháp trung cấp -는 김에 3354 Ngữ pháp tiếng Hàn Trung cấp: Ngữ pháp V-는/(으)ㄴ 김에. Diễn tả nhân cơ hội thực hiện hành động trước thì cũng thực hiện luôn hành động sau. Mục đích ban đầu là thực hiện hành động trước.  ➔ ‘Nhân tiện, tiện thể’
  • Ngữ pháp trung cấp -는 길에 9438 Ngữ pháp tiếng Hàn Trung cấp: Ngữ pháp V-는 길에 V + 는 길이다 • V + 는 길에 ... Cấu trúc này diễn tả người nói thực hiện một hành động nào đó khi đang trên đường đi đâu đó. • 집에 가다 ➔ 집에 가는 길이에요. Tôi đang trên đường về . • 출근하다 ➔ 출근하는 길이에요. Tôi đang trên đường đi làm. • 회사에 가는 길에 친구를 만났어요. Trên đường đến công ty thì tôi đã gặp bạn tôi. • - 는 길에 về cơ bản thì chung nghĩa với cấu trúc: - 는 중에/ - 는 도중에 (trong lúc làm một việc gì đó) Tuy nhiên - 는 길에 chỉ kết hợp với các động từ chuyển động như: 가다, 오다, 나가다, 출근하다, 퇴근하다, 내려 가다/ 오다, 올라가다/ 오다…
  • Ngữ pháp trung cấp: V/A-(으)면 ~ V/A (으)ㄹ수록 17977 NGỮ PHÁP TRUNG CẤP - Ngữ pháp (으)면 ~ (으)ㄹ수록 Cấu trúc diễn tả tình trạng hay kết quả của vế sau có sự biến đổi theo sự gia tăng hay lặp lại, nhắc đi nhắc lại hành động ở vế trước. NGHĨA: “Càng …Càng …” Có thể sử dụng dưới dạng: (으)ㄹ 수 록
  • Ngữ pháp trung cấp -(으)ㄹ 생각이다 14828 Cách sử dụng: V + (으)ㄹ 생각이다. V + (으)ㄹ 생각이 있다 . ĐỘNG TỪ kết thúc bằng phụ âm: 을 생각이다 / 생각이 있다. ĐỘNG TỪ kết thúc bằng nguyên âm hoăc phụ âmㄹ: ㄹ 생각이다 / 생각이 있다➔ Diễn tả dự định , kế hoạch làm gì➔ ĐỊNH, ĐANG CÓ SUY NGHĨ SẼ ... V + (으)ㄹ 생각이다 V + (으)ㄹ 생각이 있다 Động từ kết thúc bằng phụ âm: 을 생각이다 / 생각이 있다 Động từ kết thúc bằng nguyên âm hoăc phụ âmㄹ: ㄹ 생각이다 / 생각이 있다 Diễn tả dự định , kế hoạch làm gì
  • Ngữ pháp trung cấp 기도 하고 ~ 기도 하다 17098

    NGỮ PHÁP TRUNG CẤP - Ngữ pháp 기도 하고 ~ 기도 하다 V/A + 기도 하고 ~ V/A 기도 하다 Cấu trúc thể hiện nhiều hành động hoặc trạng thái xảy ra đồng thời, mỗi hành động/ trạng thái với tần suất khác nhau. Cấu trúc này có thể được sử dụng để cho thấy sự tương phản giữa hành động, trạng thái đang diễn ra hoặc không xảy ra. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: “Có lúc A, có lúc B”, “Lúc thì A lúc thì B”,  “Vừa A vừa B”.

  • Ngữ pháp trung cấp 덕분에 4388 NGỮ PHÁP TRUNG CẤP - Ngữ pháp 덕분에 Cấu trúc được sử dụng để chỉ ra rằng nhờ có sự hỗ trợ, giúp đỡ của ai đó/ việc nào đó mà đã dẫn đến một kết quả tích cực.
  • Ngữ pháp trung cấp -기로 하다 5843 Cấu trúc 기로 하다 diễn tả ý nghĩa 'đã quyết định làm gì đó'. Cấu trúc diễn tả sự hứa hẹn hoặc quyết định làm một việc gì đó. Có thể dùng dể diễn tả quyết định của mình hoặc một kế hoạch đối với người khác. Thường Dùng dưới dạng 기로 했다. Không kết hợp với tính từ. NGHĨA: “Đã quyết định làm gì đó ...”
  • Ngữ pháp trung cấp -다가 12263 NGỮ PHÁP TRUNG CẤP - Ngữ pháp V+ 다가 ... Cấu trúc này diễn tả người nói đang làm gì thì đột nhiên dừng lại và thực hiện hành động khác. —다가 có thể tỉnh lược thành 다.
  • Ngữ pháp trung cấp -아/어/여 가지고 "Rồi sau đó ..." 1172

    Đứng sau động từ được dùng để diễn tả sự liệt kê những hành động có sự nối tiếp nhau về mặt thời gian: Sau khi hành động thứ nhất xảy ra thì mới có hành động thứ 2. Sử dụng chủ yếu trong văn nói và đôi khi được rút gọn thành:  – 아/어/여 갖고. Vì cấu trúc này liệt kê thứ tự của hơn 2 hành động trở lên, do đó chỉ có thể kết hợp với động từ.

  • Ngữ pháp trung cấp -(으)려던 참이다 3095 NGỮ PHÁP TRUNG CẤP - Ngữ pháp (으)려던 참이다 Cấu trúc này diễn tả một hành động nào đó đã nằm trong ý định của người nói. Người nói đã nghĩ tới hoặc đã định thực hiện việc mà đối phương đang gợi ý hay nhắc đến. Cấu trúc này chỉ có thể kết hợp với động từ. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt “ Đang định.../ vừa có ý định ...”
  • Ngữ pháp trung cấp -(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다 (알았다) 12192 NGỮ PHÁP TRUNG CẤP - NGỮ PHÁP (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 알다 [모르다] Cấu trúc (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다 diễn tả những điều người nói không nhận biết hoặc không tiên liệu trước được. Ngược lại, (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 알았다diễn tả người nói nghĩ là, tưởng là, biết rằng như vậy nhưng thực sự không phải vậy. (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다 – ‘Tôi không biết là...’ (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 알았다 – ‘Tôi tưởng là..
Ngữ pháp Trung cấp
  • Ngữ pháp trung cấp -는 김에 3354 Ngữ pháp tiếng Hàn Trung cấp: Ngữ pháp V-는/(으)ㄴ 김에. Diễn tả nhân cơ hội thực hiện hành động trước thì cũng thực hiện luôn hành động sau. Mục đích ban đầu là thực hiện hành động trước.  ➔ ‘Nhân tiện, tiện thể’
  • Ngữ pháp trung cấp -는 길에 9438 Ngữ pháp tiếng Hàn Trung cấp: Ngữ pháp V-는 길에 V + 는 길이다 • V + 는 길에 ... Cấu trúc này diễn tả người nói thực hiện một hành động nào đó khi đang trên đường đi đâu đó. • 집에 가다 ➔ 집에 가는 길이에요. Tôi đang trên đường về . • 출근하다 ➔ 출근하는 길이에요. Tôi đang trên đường đi làm. • 회사에 가는 길에 친구를 만났어요. Trên đường đến công ty thì tôi đã gặp bạn tôi. • - 는 길에 về cơ bản thì chung nghĩa với cấu trúc: - 는 중에/ - 는 도중에 (trong lúc làm một việc gì đó) Tuy nhiên - 는 길에 chỉ kết hợp với các động từ chuyển động như: 가다, 오다, 나가다, 출근하다, 퇴근하다, 내려 가다/ 오다, 올라가다/ 오다…
  • Ngữ pháp trung cấp: V/A-(으)면 ~ V/A (으)ㄹ수록 17977 NGỮ PHÁP TRUNG CẤP - Ngữ pháp (으)면 ~ (으)ㄹ수록 Cấu trúc diễn tả tình trạng hay kết quả của vế sau có sự biến đổi theo sự gia tăng hay lặp lại, nhắc đi nhắc lại hành động ở vế trước. NGHĨA: “Càng …Càng …” Có thể sử dụng dưới dạng: (으)ㄹ 수 록
  • Ngữ pháp trung cấp -(으)ㄹ 생각이다 14828 Cách sử dụng: V + (으)ㄹ 생각이다. V + (으)ㄹ 생각이 있다 . ĐỘNG TỪ kết thúc bằng phụ âm: 을 생각이다 / 생각이 있다. ĐỘNG TỪ kết thúc bằng nguyên âm hoăc phụ âmㄹ: ㄹ 생각이다 / 생각이 있다➔ Diễn tả dự định , kế hoạch làm gì➔ ĐỊNH, ĐANG CÓ SUY NGHĨ SẼ ... V + (으)ㄹ 생각이다 V + (으)ㄹ 생각이 있다 Động từ kết thúc bằng phụ âm: 을 생각이다 / 생각이 있다 Động từ kết thúc bằng nguyên âm hoăc phụ âmㄹ: ㄹ 생각이다 / 생각이 있다 Diễn tả dự định , kế hoạch làm gì
  • Ngữ pháp trung cấp 기도 하고 ~ 기도 하다 17098

    NGỮ PHÁP TRUNG CẤP - Ngữ pháp 기도 하고 ~ 기도 하다 V/A + 기도 하고 ~ V/A 기도 하다 Cấu trúc thể hiện nhiều hành động hoặc trạng thái xảy ra đồng thời, mỗi hành động/ trạng thái với tần suất khác nhau. Cấu trúc này có thể được sử dụng để cho thấy sự tương phản giữa hành động, trạng thái đang diễn ra hoặc không xảy ra. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: “Có lúc A, có lúc B”, “Lúc thì A lúc thì B”,  “Vừa A vừa B”.

  • Ngữ pháp trung cấp 덕분에 4388 NGỮ PHÁP TRUNG CẤP - Ngữ pháp 덕분에 Cấu trúc được sử dụng để chỉ ra rằng nhờ có sự hỗ trợ, giúp đỡ của ai đó/ việc nào đó mà đã dẫn đến một kết quả tích cực.
  • Ngữ pháp trung cấp -기로 하다 5843 Cấu trúc 기로 하다 diễn tả ý nghĩa 'đã quyết định làm gì đó'. Cấu trúc diễn tả sự hứa hẹn hoặc quyết định làm một việc gì đó. Có thể dùng dể diễn tả quyết định của mình hoặc một kế hoạch đối với người khác. Thường Dùng dưới dạng 기로 했다. Không kết hợp với tính từ. NGHĨA: “Đã quyết định làm gì đó ...”
  • Ngữ pháp trung cấp -다가 12263 NGỮ PHÁP TRUNG CẤP - Ngữ pháp V+ 다가 ... Cấu trúc này diễn tả người nói đang làm gì thì đột nhiên dừng lại và thực hiện hành động khác. —다가 có thể tỉnh lược thành 다.
  • Ngữ pháp trung cấp -아/어/여 가지고 "Rồi sau đó ..." 1172

    Đứng sau động từ được dùng để diễn tả sự liệt kê những hành động có sự nối tiếp nhau về mặt thời gian: Sau khi hành động thứ nhất xảy ra thì mới có hành động thứ 2. Sử dụng chủ yếu trong văn nói và đôi khi được rút gọn thành:  – 아/어/여 갖고. Vì cấu trúc này liệt kê thứ tự của hơn 2 hành động trở lên, do đó chỉ có thể kết hợp với động từ.

  • Ngữ pháp trung cấp -(으)려던 참이다 3095 NGỮ PHÁP TRUNG CẤP - Ngữ pháp (으)려던 참이다 Cấu trúc này diễn tả một hành động nào đó đã nằm trong ý định của người nói. Người nói đã nghĩ tới hoặc đã định thực hiện việc mà đối phương đang gợi ý hay nhắc đến. Cấu trúc này chỉ có thể kết hợp với động từ. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt “ Đang định.../ vừa có ý định ...”
  • Ngữ pháp trung cấp -(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다 (알았다) 12192 NGỮ PHÁP TRUNG CẤP - NGỮ PHÁP (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 알다 [모르다] Cấu trúc (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다 diễn tả những điều người nói không nhận biết hoặc không tiên liệu trước được. Ngược lại, (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 알았다diễn tả người nói nghĩ là, tưởng là, biết rằng như vậy nhưng thực sự không phải vậy. (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다 – ‘Tôi không biết là...’ (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 알았다 – ‘Tôi tưởng là..