• Diễn tả nhân cơ hội thực hiện hành động trước thì cũng thực hiện luôn hành động sau. Mục đích ban đầu là thực hiện hành động trước.
➔ ‘Nhân tiện, tiện thể’
Hình thức |
Quá khứ |
Hiện tại |
|
Động từ
|
Patchim (o) |
-은 김에 |
-는 김에 |
Patchim (x |
-ㄴ 김에 |
여기 온 김에 커피 한잔 할까요?
Nhân tiện đã đến đây rồi thì làm một cốc cà phê nhé.
이렇게 모인 김에 몇가지 말할 것이 있어요.
Nhân tiện đã gặp gỡ như thế này tôi có vài điều muốn nói.
도서관에 가는 김에 제 책도 반납해 주세요.
Nhân tiện đến viện thì trả luôn sách giúp tôi với.
밖에 나간 김에 제 부탁 하나만 들어주세요.
Tiện thể anh (đã) ra ngoài thì cho tôi nhờ 1 chuyện.
친구 생일 선물을 사는 김에 내 것도 하나 샀어요.
Nhận tiện mua qùa sinh nhật cho bạn tôi cũng đã mua một cái.
셔츠를 갈아입은 김에 바지도 갈아입으세요.
Nhân tiện đã thay áo rồi thì thay luôn cả quần đi.
여기까지 온 김에 친구를 만나 보고 가야 겠어요.
Tiện thể đã đến tận đây rồi thì chắc là tôi phải bạn rồi mới đi.
한국어를 공부하는 김에 한국 문화도 공부하고 싶어요.
Nhân tiện học tiếng Hàn tôi muốn học cả văn hóa Hàn nữa.
말이 나온 김에 하롱베이에 언제 갈 지 결정하죠.
Tiện nói ra đây thì chúng ta quyết định khi nào sẽ đi Hạ Long chứ nhỉ.
파리에 출장 간 김에 여행도 했어요.
Nhân tiện đi công tác Paris tôi cũng đã đi du lịch luôn.
도서관에 가는 김에 책도 빌려야겠어요.
Tiện thể đến thư viện chắc tôi cũng phải mượn sách luôn.
하는 김에 이것도 하세요.
Tiện thể đang làm rồi thì làm cả cái này đi.
만드는 김에 제 것도 만들어 주세요.
Tiện thể làm thì hãy làm cho cả tôi nữa.
우리 만난 김에 식사나 하자.
Nhân tiện chúng ta gặp nhau rồi thì đi ăn gì đi.
도서관에 공부하러 가는 김에 책도 반납할 거예요.
Nhân tiện đến thư viện thì tôi sẽ trả sách luôn.
서울에 온 김에 한강공원에 갔어요.
Nhân tiện đến Seoul tôi cũng đã đến công viên Sông Hàn.
샐러드를 만든 김에 야채수프도 만들었어요.
Tiện thể làm salad tôi đã làm cả soup rau củ luôn.
제 방을 청소하는 김에 화장실도 청소했어요.
Nhân tiện dọn phòng tôi đã dọn cả nhà vệ sinh luôn.
약국에 가는 김에 치약을 사 주세요.
Tiện thể đến hiệu thuốc thì hãy mua kem đánh răng nhé.
제 물건을 사는 김에 동생 것도 하나 샀어요.
Tiện thể mua đồ của tôi, tôi cũng đã mua cả đồ của em tôi.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -