logo
donate

Ngữ pháp trung cấp 덕분에

1. Tìm hiểu ngữ pháp 덕분에

Cấu trúc được sử dụng để chỉ ra rằng nhờ có sự hỗ trợ, giúp đỡ của ai đó/ việc nào đó mà đã dẫn đến một kết quả tích cực. 

Nghĩa: “Nhờ ... mà ...; Nhờ có ...”

ĐỘNG TỪ

 - (으)ㄴ 덕분에 ... / (으)ㄴ 덕분이다

먹다

먹은 덕분에 / 먹은 덕분이다.

주다

준 덕분에 / 준 덕분이다

살다

산 덕분에 / 산 덕분이다

DANH TỪ

- 인 덕분에...

선생님

선생님인 덕분에

선배

선배인 덕분에

DANH TỪ

- 덕분에 .../ 덕분이다

선생님

선생님 덕분에 / 선생님 덕분이다

선배님

선배님 덕분에 / 선배님 덕분이다

 

2. Ví dụ về ngữ pháp 덕분에

1)

도와주신 덕분에 일이 잘 끝났습니다.

Nhờ anh giúp đỡ nên công việc đã kết thúc tốt đẹp.

2)

친구들이 도와준 덕분에 이사를 빨리 끝낼 수 있었어요.

Nhờ bạn bè giúp đỡ nên đã tôi chuyển nhà xong một cách nhanh chóng.

3)

신경 써 주신 덕분에 별 문제 없이 잘 지내고 있습니다.

Nhờ (anh) quan tâm mà tôi vẫn sống tốt mà không có vấn đề gì đặc biệt.

4)

한자어를 공부한 덕분에 한국어 단어를 더 쉽게 기억할 수 있었어요.

Nhờ học từ Hán Hàn mà tôi đã có thể nhớ được từ tiếng Hàn một cách dễ dàng.  

6)

토픽 6급에 합격한 것은 모두 선생님께서 잘 가르쳐 주신 덕분이에요.

Việc tôi được topik 6 tất cả là nhờ thầy cô dạy tốt.

7)

내가 베트남어 선생님인 덕분에 많은 외국 학생들을 만날 수 있어요.

Nhờ việc tôi là giáo viên tiếng Việt nên tôi có thể gặp được nhiều học sinh ngoại quốc.

8)

부모님 덕분에 한국에 와서 공부할 수 있어요.

Nhờ bố mẹ mà tôi có thể đến được Hàn Quốc và học tiếng Hàn.

9)

선생님 덕분에 한국어를 잘하게 됐어요.

Nhờ cô mà tiếng Hàn của em đã tốt lên.

10)

민수 씨의 도움 덕분에 일을 잘 마무리했어요.

Nhờ vào sự giúp đỡ của anh Minsu mà tôi đã kết thúc mọi việc một cách suôn sẻ.

11)

덕분에 즐거운 하루가 됐어요.

덕분에 즐거운 시간을 보냈어요.

Nhờ (bạn) mà tôi đã có một ngày rất vui.

12)

토픽 6급에 합격한 것은 모두 선생님께서 잘 가르쳐 주신 덕분이에요.

Việc đỗ được topik 6 tất cả là nhờ thầy cô dạy tốt. 

13) 

        열심히 공부를 한 덕분에 TOPIK 시험에 합격했어요.

        Nhờ học hành chăm chỉ mà tôi đã đỗ trong kỳ thi TOPIK. 

14) 

        한국 친구들 덕분에 한국 생활에 쉽게 적응할 수 있었어요.

      Nhờ có bạn bè người Hàn Quốc mà tôi đã thích nghi dễ dàng với cuộc sống sinh hoạt ở Hàn Quốc. 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-