Cấu trúc diễn tả tình trạng hay kết quả của vế sau có sự biến đổi theo sự gia tăng hay lặp lại, nhắc đi nhắc lại hành động ở vế trước.
❖ NGHĨA: “Càng …Càng …”
Có thể sử dụng dưới dạng: (으)ㄹ 수 록
(으)ㄹ수록 |
||
ĐỘNG TỪ |
마시다 |
마실수록 |
먹다 |
먹을수록 |
|
만들다 |
만들수록 |
|
TÍNH TỪ |
싸다 |
쌀수록 |
많다 |
많을수록 |
|
멀다 |
멀수록 |
|
DANH TỪ + 이다 |
일수록 / 아닐수록 |
|
선생님 |
선생님일수록 |
✹ Động từ
1) 이 노래는 들을수록 더 자주 듣고 싶어져요.
→ Bài hát này càng nghe thì lại càng thích (càng trở nên muốn nghe).
2) 그 사람은 (만나면) 만날수록 좋은 사람이라는 생각이 들어요.
→ Càng gặp anh ấy tôi càng có suy nghĩ anh ấy là người tốt.
3) 이 그림은 보면 볼수록 이해하기가 어려워져요./어려워요
→ Bức tranh đó càng nhìn càng khó hiểu.
4) 이 옷은 처음에는 별로였는데 보면 볼수록 예쁘네요.
→ Cái áo đó ban đầu thì thấy không đẹp nhưng càng nhìn thì lại càng thấy đẹp.
5) 하면 할수록 조금씩 감이 더 오는 것 같아요.
→ Càng làm càng quen tay
6) 갈수록 더 어려워지는 거 같아요.
→ Hình như càng ngày càng khó hơn.
✹ Tính từ
1) 나이가 어리면 어릴수록 외국어를 빨리 배울 수가 있어요.
→ Tuổi càng trẻ thì học ngoại ngữ càng nhanh.
2) 친구는 많을수록 좋잖아요.
→ Càng nhiều bạn càng tốt mà.
3) 돈이 많으면 많을수록 걱정도 많아져요.
→ Tiền càng nhiều thì càng có nhiều nỗi lo.
4) 싸면 쌀수록 품질이 떨어지는 것 같아요.
→ Có lẽ càng rẻ thì chất lượng càng không tốt.
5) 핸드폰은 기능이 많을수록 좋아요.
→ Điện thoại càng nhiều tính năng càng tốt.
✹ Danh từ
1) 친하고 잘 아는 사람일수록 예의를 지켜야 돼요.
→ Càng là người thân và quen biết thì càng phải giữ phép lịch sự.
2) 경험이 많은 선생님일수록 수업료가 비싸져요.
→ Càng là giáo viên có nhiều kinh nghiệm thì học phí càng đắt.
3) 작은 회사일수록 업무가 더 많아요.
→ Càng là công ty nhỏ thì càng có nhiều việc.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -