찾다 và 구하다 về mặt cơ bản thì đều được dùng để biểu thị ý nghĩa tìm kiếm một vật/ sự việc nào đó mà bạn cần.
⇉ Tuy nhiên 찾다 có phạm vi sử dụng rộng hơn.
● 찾다: Thường nhấn mạnh vào vị trí hơn. (Tìm xem vật cần tìm đang ở đâu)
● 구하다: Thường nhấn mạnh vào việc mình tìm kiếm thứ mà mình cần.
VÍ DỤ 1:
■ 새 집을 찾고 있어요. (o) Tôi đang tìm nhà mới. (Tìm xem sau này mình chuyển nhà đến đâu, ở khu vực nào)
■ 새 집을 구하고 있어요. (o) Tôi đang tìm nhà mới. (Mình cần phải chuyển nhà nên giờ đi kiếm nhà)
2 câu này về cơ bản có thể dùng với ý nghĩa tương tự nhau được.
VÍ DỤ 2:
■ 일자리를 찾고 있어요. (o) Tôi đang tìm việc làm. (Tìm việc làm – làm ở công ty nào, ở đâu...)
■ 일자리를 구하고 있어요. (o) Tôi đang tìm việc làm. (Mình đang không có việc làm nên phải kiếm).
→ Bản chất là như vậy nhưng về cơ bản dùng giống nhau được.
◉ Tuy nhiên một số trường hợp 찾다 và 구하다 có ngữ cảnh sử dụng khác nhau như sau:
VÍ DỤ 1
VÍ DỤ 2:
VÍ DỤ 3:
A: 한국어 책을 찾고 있어요?
B: 네, 근데 아직 못 찾았어요. 어디에 놓았는지 기억이 안 나요.
A: Anh đang tìm sách tiếng Hàn hả?
B: Vâng, nhưng tôi không tìm thấy. Tôi không nhớ ra là đã để nó ở đâu.
A: 한국어 책을 구했어요?
B: 아니요. 다 매진돼서 아직 못 구했어요.
A: Anh kiếm được sách tiếng Hàn chưa? (Vì cần dùng đến sách tiếng Hàn đó nên đang tìm để mua, hoặc mượn từ ai đó à Kiếm về để dùng đến).
B: Chưa. Vì đều hết hàng rồi nên tôi vẫn chưa mua được.
VÍ DỤ 4:
● 모르는 단어가 있으면 사전을 찾아 보세요. Nếu có từ nào không biết thì anh hãy thử tra từ điển xem.
● 그 사전을 한번 구해 볼게요. Tôi sẽ thử kiếm quyển từ điển đó xem sao. (Tìm để mua về, hoặc tìm để mượn về).
➔ đồ của mình nhưng tạm thời để ở 1 nơi khác nên giờ đi lấy lại
VÍ DỤ 1:
■ 은행에서 돈을 찾았어요. (o) Tôi đã rút tiền ở ngân hàng. (Lấy lại tiền của mình đã gửi ở ngân hàng)
■ 은행에서 돈을 구했어요. (x) (Không sử dụng trong ngữ cảnh này)
VÍ DỤ 2:
■ 짐을 찾았어요? (o) Anh đã lấy hành lý chưa? (Tìm lại hành lý mình ký gửi, hoặc lấy hành lý ở chỗ mà mình đã gửi)
■ 짐을 구했어요? (x) (Không sử dụng trong ngữ cảnh này)
VÍ DỤ 3:
■ 잃어버렸던 책을 찼았어요. (o) Tôi đã tìm thấy quyển sách mà mình đã làm mất.
■ 잃어버렸던 책을 구했어요. (x) (Không sử dụng trong ngữ cảnh này)
VÍ DỤ 4:
■ 지금 세탁소에 맡긴 옷을 찾으러 가려고요. (o) Bây giờ tôi định ra tiệm giặt là để lấy quần áo (mà tôi đã gửi đi giặt).
■ 지금 세탁소레 맡긴 옷을 구하러 가려고요. (x) (Không sử dụng trong ngữ cảnh này)
■ 그 사건의 원인을 찾아야 돼요. (o) Phải tìm ra nguyên nhân của vụ việc đó.
■ 그 사전의 원인을 구해야 돼요. (x) (Không sử dụng trong ngữ cảnh này)
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -