-아/어 보다 diễn tả việc làm gì thử hoặc kinh nghiệm thực hiện hành động nào đó, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘thử’. Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ hoặc ㅗ sử dụng -아 보다, với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm khác, sử dụng - 어 보다 , với động từ kết thúc bằng 하다, sử dụng- 해 보다.Nhìn chung, khi sử dụng ở thì hiện tại, cấu trúc này diễn tả việc thử làm gì đó, còn khi sử dụng ở thì quá khứ, cấu trúc này diễn tả kinh nghiệm đã từng làm gì đó.
• 김치가 맛있어요. 김치를 먹어 보세요. Kim chi ngon. Bạn ăn thử đi.
• 김치를 먹어 봤어요. 맛있었어요. Tôi đã từng ăn Kim chi. Kim chi ngon.
Gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏhoặcㅗ |
Gốc động từ kết thúc không phải ㅏhoặcㅗ |
Động từ kết thúc bằng 하다 |
가다 + - 아 보다→ 가 보다 |
먹다 + - 어 보다→먹어 보다 |
여행하다 → 여행해 보다 |
Hình thức nguyên thể |
-아/어 보세요 |
-아/어 봤어요 |
사다 |
사 보세요 |
사 봤어요 |
살다 |
살아 보세요 |
살아 봤어요 |
입다 |
입어 보세요 |
입어 봤어요 |
먹다 |
먹어 보세요 |
먹어 봤어요 |
공부하다 |
공부해 보세요 |
공부해 봤어요 |
등산하다 |
등산해 보세요 |
등산해 봤어요 |
*듣다 |
들어 보세요 |
들어 봤어요 |
갈비를 먹어 봤어요?
Bạn đã (từng ) ăn galbi chưa?
한번 입어 보세요.
Hãy mặc thử một lần.
제주도에 가 보고 싶어요.
Tôi muốn đến đảo Jeju.
A 이 신발 신어 봐도 돼요?
B 네, 신어 보세요.
A Tôi thử đôi giày này được không?
B Vâng, bạn thử đi.
A 한국 친구가 있어요?
B 아니요. 없어요.
한국 친구를 사귀어 보고 싶어요.
A Bạn có bạn người Hàn Quốc không?
B Tôi không có. Tôi muốn thử kết bạn với người Hàn Quốc.
A 막걸리를 마셔 봤어요?
B 아니요, 안 마셔 봤어요. 어떤 맛이에요?
A Bạn đã từng uống rượu gạo Hàn Quốc chưa?
B Chưa, tôi chưa từng uống. Vị của nó thế nào?
✹ Tìm hiểu thêm:
-아/어 보다 diễn tả kinh nghiệm của bản thân và không được sử dụng đồng thời cấu trúc này với động từ 보다.
• 한국 영화를 봐 왔어요. (X)
→ 한국 영화를 본 적이 있어요. (0)
Tôi đã từng xem phim Hàn Quốc.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -