logo
donate

Ngữ pháp sơ cấp: Ngữ pháp A-아/어하다

1. Tìm hiểu ngữ pháp A-아/어하다

Gắn-아/어하다 vào đuôi gốc tính từ để biến tính từ thành động từ nhằm diễn tả cảm giác hoặc sự quan sát của người nói về hành động hoặc vẻ bề ngoài của ai, vật gì. 

Thường sử dụng cấu trúc này cho ngôi thứ 3. Với gốc tính từ kết thúc bằng nguyên âmㅏ hoặc ㅗ, sử dụng -아하다. Với gốc tính từ kết thúc bằng nguyên âm khác sử dụng -어하다 . Với tính từ kết thúc bằng  하다 sử dụng -해하다.

 

gốc tính từ kết thúc bằng nguyên âmㅏ hoặc ㅗ

gốc tính từ kết thúc không phảiㅏ hoặc ㅗ

 tính từ kết thúc bằng하다

좋다 + -아하다→좋아하다

예쁘다 + -어하다→예뻐하다.

미안하다 + -해하다→미안해하다.

 

Hình thức nguyên thể

-아/어하다

Hình thức nguyên thể

-아/어하다

아프다

아파하다

피곤하다

피곤해하다

싫다

싫어하다

*무섭다

무서워하다

*밉다

미워하다

*어렵다

어려워하다

*덥다

더워하다

*즐겁다

즐거워하다다

 

Khi  -지 마세요 gắn vào gốc tính từ, hình thức này sẽ chuyển thành -아/어하지 마세요.

 무서워하지 마세요. (0) đừng sợ.  무섭지 마세요. (x)

 어려워하지 마세요. (0) đừng khó khăn quá. 어렵지 마세요. (x)

2. Ví dụ về A-아/어하다

아이들이 배고파해요.

Bọn trẻ đói bụng.

 요즘 아버지가 피곤해하세요.

Dạo này bố mệt mỏi.

아이가 심심해해요.

Em bé buồn chán.

 

A: 왜 부디 씨는 롤러코스터를 안 타요?

B: 부디 씨는 롤러코스터를 무서워해요.

A: Sao Budi không chơi tàu lượn siêu tốc thế?

B: Budi sợ tàu lượn siêu tốc.

 

A: 아이들이 이 게임을 좋아해요?

B: 네. 재미있어 해요.

A: Bọn trẻ có thích trò chơi này không?

B: Có, chúng thích.

3. Tìm hiểu thêm về A-아/어하다

Khi gắn -아/어하다 vào tính từ 예쁘다 và 귀엽다 để tạo thành 예뻐하다 và 귀여워하다, thì hai từ này có nghĩa là ‘chiều chuộng’ hoặc ‘yêu quý’.

할아버지는 나를 귀여워하세요. Ông tôi quý tôi.

동생이 강아지를 예뻐해요. Em tôi thích chó.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -