Khi được sử dụng với các động từ liên quan đến trang phục và phụ kiện như 입다 (mặc quần áo), 신다 (đi giày, đi bít tất), 쓰다 (đeo kính, đội mũ), 끼다 (đeo găng tay, đeo nhẫn), và 벗다 (cởi), thì cấu trúc -고 있다 diễn tả trạng thái còn duy trì đến hiện tại.
Hình thức quá khứ của cấu trúc này là -았/었어요 diễn tả sự hoàn tất của hành động.
● 치마를 입고 있어요. = 치마를 입었어요. Tôi mặc váy.
● 안경을 쓰고 있어요. = 안경을 썼어요. Tôi đeo kính.
코트 áo khoác 블라우스 áo sơ mi 바지 quần 치마 chân váy 원피스 váy liền 양복 âu phục, comle |
입고 있다 đang mặc |
모자 mũ 안경 kính |
쓰고 있다 đang đội/đeo |
넥타이 cà vạt |
매고 있다 đang thắt 하고 있다 đang đeo |
안경 kính 장갑 găng tay 반지 nhẫn |
끼고 있다 đang đeo |
목걸이 vòng cổ 귀걸이 hoa tai 목도리 khăn quàng cổ 벨트 thắt lưng 팔찌 vòng tay 머리띠 dây buộc tóc |
하고 있다 đang đeo |
시계 đồng hồ |
차고 있다 đang đeo |
가방 túi xách 배낭 balo |
들고 있다 đang xách 메고 있다 đang đeo |
구두 giày 부츠 boot 샌들 sandal 슬리퍼 dép lê 양말 tất 스타킹 quần tất |
신고 있다 đang đi |
● 목걸이와 귀걸이를 하고 있어요.
➔ Tôi đeo dây chuyền và hoa tai.
● 블라우스를 입고 있어요.
➔ Tôi mặc áo cánh.
● 치마를 입고 있어요.
➔ Tôi mặc váy.
● 부츠를 신고 있어요.
➔ Tôi đi bốt.
● 안경을 쓰고/ 끼고 있어요.
➔ Tôi đeo kính.
● 장갑을 끼고 있어요.
➔ Tôi đeo găng tay.
● 양복을 입고 있어요.
➔ Tôi mặc âu phục.
● 가방을 들고 있어요.
➔ Tôi xách túi.
● 구두를 신고 있어요.
➔ Tôi đi giày.
● 목도리를 하고 있어요.
➔ Tôi đang quàng khăn.
● 넥타이를 매고 있어요./하고 있어요.
➔ Tôi đang đeo cà vạt.
A: 하영 씨가 누구예요?
B: 저 사람이 하영 씨예요. 빨간색 원피스를 입고 있어요.
A: Ai là Hayeong?
B: Người đằng kia là Hayeong. Cô ấy mặc váy đỏ.
A: 왜 집에서 양말을 신고 있어요?
B: 우리 집은 추워요. 그래서 양말을 신고 있어요.
A: Sao bạn lại đi tất trong nhà thế?
B: Nhà lạnh nên tôi đi tất.
A: 이민우 씨가 결혼했어요?
B: 네, 결혼반지를 끼고 있어요.
A: Lee Minu kết hôn rồi à ?
B: Vâng, anh ấy đeo nhẫn mà.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -