logo
donate

Ngữ pháp Sơ cấp: Ngữ pháp V-고 있다 ②

1. Tìm hiểu ngữ pháp V-고 있다 ②

Khi được sử dụng với các động từ liên quan đến trang phục và phụ kiện như 입다 (mặc quần áo), 신다 (đi giày, đi bít tất), 쓰다 (đeo kính, đội mũ), 끼다 (đeo găng tay, đeo nhẫn), và 벗다 (cởi), thì cấu trúc -고 있다 diễn tả trạng thái còn duy trì đến hiện tại.

Hình thức quá khứ của cấu trúc này là -았/었어요 diễn tả sự hoàn tất của hành động.

 치마를 입고 있어요. = 치마를 입었어요. Tôi mặc váy.

안경을 쓰고 있어요. = 안경을 썼어요. Tôi đeo kính.

 

 코트 áo khoác

 블라우스 áo sơ mi

 바지 quần

 치마 chân váy

 원피스 váy liền

 양복 âu phục, comle

 입고 있다 đang mặc 

 모자 mũ

 안경 kính

 쓰고 있다 đang đội/đeo

 넥타이 cà vạt

 매고 있다 đang thắt

 하고 있다 đang đeo

 안경 kính

 장갑 găng tay

 반지 nhẫn

 끼고 있다 đang đeo 

 목걸이 vòng cổ

 귀걸이 hoa tai

 목도리 khăn quàng cổ

 벨트 thắt lưng

 팔찌 vòng tay 

 머리띠 dây buộc tóc

 하고 있다 đang đeo 

 시계 đồng hồ

 차고 있다 đang đeo 

 가방 túi xách

 배낭 balo 

 들고 있다 đang xách

 메고 있다 đang đeo 

 구두 giày

 부츠 boot

 샌들 sandal 

 슬리퍼 dép lê

 양말 tất

 스타킹 quần tất

 신고 있다 đang đi 

 

2. Ví dụ về V-고 있다 ②

목걸이와 귀걸이를 하고 있어요.

Tôi đeo dây chuyền và hoa tai.

블라우스를 입고 있어요.

Tôi mặc áo cánh.

치마를 입고 있어요.

Tôi mặc váy.

부츠를 신고 있어요.

Tôi đi bốt.

안경을 쓰고/ 끼고 있어요.

Tôi đeo kính.

장갑을 끼고 있어요.

Tôi đeo găng tay.

양복을 입고 있어요.

Tôi mặc âu phục.

가방을 들고 있어요.

Tôi xách túi.

구두를 신고 있어요.

Tôi đi giày.

목도리를 하고 있어요.

Tôi đang quàng khăn.

넥타이를 매고 있어요./하고 있어요

Tôi đang đeo cà vạt.

 

A: 하영 씨가 누구예요?

B: 저 사람이 하영 씨예요. 빨간색 원피스를 입고 있어요.

A: Ai là Hayeong?

B: Người đằng kia là Hayeong. Cô ấy mặc váy đỏ.

 

A: 왜 집에서 양말을 신고 있어요?

B: 우리 집은 추워요. 그래서 양말을 신고 있어요.

A: Sao bạn lại đi tất trong nhà thế?

B: Nhà lạnh nên tôi đi tất.

 

A: 이민우 씨가 결혼했어요?

B: 네, 결혼반지를 끼고 있어요.

A: Lee Minu kết hôn rồi à ?

B: Vâng, anh ấy đeo nhẫn mà.

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) - 

Xem thêm các bài thực hành liên quan