Cấu trúc này diễn tả ý định muốn giúp ai đó, tương đương nghĩa tiếng Việt ‘ tôi làm giúp…’,’ tôi sẽ…’.
Khi người nhận sự giúp đỡ có địa vị cao hơn người nói (người đề nghị giúp đỡ ) sử dụng -아/어 드릴게요 hoặc - 아/어 드릴까요?
Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ hoặc ㅗ, sử dụng -아 줄게요/줄까요?
Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm khác, sử dụng - 어 줄게요/줄까요?
Với động từ kết thúc bằng 하다, sử dụng - 해줄게요/줄까요?.
Gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏhoặc ㅗ |
Gốc động từ kết thúc không phải ㅏhoặc ㅗ |
Động từ kết thúc bằng 하다 |
사다 + -아 줄게요 → 사 줄게요 |
기다리다 + -어 줄게요 → 기다려 줄게요 |
운전하다→운전해 줄게요. |
Hình thức nguyên thể |
-아/어 줄게요? |
-아/어 줄까요? |
보다 |
봐 줄게요? |
봐 줄까요? |
만들다 |
만들어 줄게요? |
만들어 줄까요? |
빌리다 |
빌려 줄게요? |
빌려 줄까요? |
소개하다 |
소개해 줄게요? |
소개해 줄까요? |
*돕다 |
도와 줄게요? |
도와 줄까요? |
우산이 두 개 있는데 빌려 줄까요?
Tôi có hai cái ô, tôi cho bạn mượn một cái nhé?
제가 도와 드릴게요.
Để tôi giúp bạn làm bài tập.
선생님, 제가 들어 드릴까요?
Cô ơi, để em bê giúp cô.
A 아줌마, 여기 상 좀 치워 주세요.
B 네, 손님, 금방 치워 드릴게요.
A Cô ơi, dọn cho tôi bàn ở đây với.
B Vâng, tôi sẽ dọn ngay.
A 에어컨을 켜 주시겠어요?
B 네, 켜 드릴게요.
A Bạn bật điều hòa cho tôi được không?
B Vâng, tôi sẽ bật.
-(으)세요 |
-아/어 주세요 |
Đơn thuần yêu cầu hoặc mệnh lệnh đối với người nghe làm gì, vì quyền lợi của người nghe. • 이 옷이 민우 씨에게 안 어울려요. 다른 옷으로 바꾸세요. Cái áo này không hợp với Minu. Bạn hãy đổi áo khác đi.( vì quyền lợi của Minu) • 다리가 아프세요? 여기 앉으세요. Bạn đau chân à? Hãy ngồi xuống đây. (vì quyền lợi của người nghe.) |
Yêu cầu đối người thực hiện hành động nào đó, vì quyền lợi của người nói. • 이 옷이 저에게 안 어울리요. 다른 옷으로 바뀌주세요. Cái áo này không hợp với tôi. Xin hãy đổi cái khác cho tôi.( vì quyền lợi của tôi.) • 영화가 안 보여요. 앉아 주세요. Tôi không xem được phim. Làm ơn hãy ngồi xuống.( vì quyền lợi của tôi.) |
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -