(으)ㄴ 적이 있다/없다 diễn tả kinh nghiệm đã từng làm gì hoặc chưa từng làm gì trong quá khứ, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘chưa từng/ đã từng’.
Khi chủ ngữ có kinh nghiệm từng làm gì, sử dụng -(으)ㄴ 적이 있다. Còn khi chủ ngữ chưa có kinh nghiệm làm gì, sử dụng –(으)ㄴ 적이 없다.
Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm, sử dụng -ㄴ 적이 있다/없다.
Với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm, sử dụng은 적이 있다/없다 .
Cấu trúc tương đương của - (으)ㄴ 적이 있다/없다là - (으)ㄴ 일이 있다/없다 tuy nhiên - (으)ㄴ 적이 있다/없다 được sử dụng nhiều hơn.
Động từ kết thúc bằng nguyên âm |
Động từ kết thúc bằng phụ âm |
보다 + -ㄴ 적이 있다→ 본 적이 있다 |
입다 + - 은 적이 있다 → 입은 적이 있다 |
Hình thức nguyên thể |
-ㄴ 적이 있다 |
Hình thức nguyên thể |
-은 적이있다 |
타다 |
탄 적이 있다/없다 |
읽다 |
읽은 적이 있다/없다 |
만나다 |
만난 적이 있다/없다 |
먹다 |
먹은 적이 있다/없다 |
여행하다 |
여행한 적이 있다/없다 |
받다 |
받은 적이 있다/없다 |
*만들다 |
만든 적이 있다/없다 |
*듣다 |
들은 적이 있다/없다 |
|
|
*짓다 |
짓은 적이 있다/없다 |
그 사람을 전에 한 번 만난적이있어요.
Trước đây tôi đã từng gặp người đó một lần rồi.
그 얼굴을 어디서 본적이있는것 같아요.
Hình như tôi đã từng thấy khuôn mặt đó ở đâu rồi thì phải.
그 이름을 들은적이있는것 같아요.
Hình như tôi đã nghe thấy cái tên đó ở đâu rồi thì phải.
어릴 때 피아노를 배운적이있어요.
Hồi nhỏ tôi đã từng học Piano.
한국남자와사귄적이있어요?
Bạn đã đừng hẹn hò với con trai Hàn Quốc bao giờ chưa?
한국에 가본적있어요?
Bạn đã từng đến Hàn Quốc bao giờ chưa?
인도 영화를 본 적이 있어요.
Tôi đã từng xem phim Ấn Độ.
이탈리아에 가 본 적이 있어요?
Bạn đã từng đến Italy bao giờ chưa?
프상스에 가 본 적이 있어요?
Bạn đã đến Pháp bao giờ chưa?
그 회사에서 6 개월 다닌 적이 있어요.
Tôi đã từng làm ở công ty đó 6 tháng.
저는 소매치기를 당한 적이 있어요.
Tôi đã từng bị móc túi.
한국 음식을 먹어 본 적이 있어요?
Bạn đã từng ăn món ăn Hàn bao giờ chưa?
회사에 지각한 적이 없어요.
Tôi chưa từng đi làm muộn.
너한데 그런 말한적이없어.
Tôi chưa từng nói những lời như vậy với cậu.
난 약속에 늦은적이없어요. (약속에 지각한 적이 없어요.)
Tôi chưa từng đến muộn trong cuộc hẹn.
그 사람을 실제로 본적이없어요.
Tôi chưa từng gặp anh ta ngoài đời.
난 한복을 한 번도 입어 본적이없어요.
Tôi chưa từng mặc Hanbok một lần nào.
한국 음식을 한 번도 먹어본적이없어요?
Bạn chưa từng ăn món ăn Hàn Quốc một lần nào hả?
해외 여행을 가 본 적이 없어요.
Tôi chưa từng đi du lịch nước ngoài.
회사에 지각한 적이 없어요.
Tôi chưa từng đi làm muộn.
나는 남에게 거짓말한 적이 없어요.
Tôi chưa từng nói dối người khác.
그 사람은 전에 한 번 만난 적이 있는 사람이에에요.
Đó là người mà trước đây tôi đã từng gặp qua một lần.
한국말을 잘 못 해서 실수한 적이 있어요.
Vì không giỏi tiếng Hàn nên tôi đã từng mắc lỗi.
나는 지금까지 한 번도 연예인을 만난 적이 없어요.
Cho đến bây giờ tôi chưa từng gặp nghệ sĩ một lần nào.
스케이트는 타 본 적이 없어요.
Tôi chưa từng thử trượt băng.
작년에 병원에 입원한 적이 있었어요.
Năm ngoái tôi đã từng nhập viện.
카페에서 아르바이트를 해 본 적이 있었어요.
Tôi đã từng thử làm thêm ở quán cà phê.
A: 시장에서 물건값을 잘 깎아요?
B: 아니요, 깎아 본 적이 없어요.
A: Khi đi chợ, bạn mặc cả có giỏi không?
B: Tôi chưa bao giờ mặc cả.
1. Không kết hợp với tính từ.
Nếu muốn kết hợp với tính từ, thì sẽ được sử dụng dưới dạng: A + 았/었던 적이 있다.
2. Vì cấu trúc này diễn tả kinh nghiệm đã xảy ra trong quá khứ nên không kết hợp với vĩ tố quá khứ nữa.
3. - (으)ㄴ 적이 있다 thường kết hợp với -아/어보다 để tạo thành -아/어본적이있다, nhằm diễn tả kinh nghiệm đã từng làm gì đó.
4. Khi diễn tả số lần đã từng làm gì đó.
Tôi đã từng gặp người đó ngoài đời 1 lần.
Tôi chưa từng mặc Hanbok một lần nào.
Tôi chưa từng nói câu đó với cậu.
V-(으)ㄴ 적이 있다 |
V-아/어 보다 |
Đều thể hiện trải nghiệm, kinh nghiệm trong quá khứ. 한국에 가본 적이 있어요. (o) 한국에 가봤어요. (o) | |
Sử dụng trong trường hợp diễn tả kinh nghiệm mà trước đó chưa từng làm. Sử dụng cả trong những trường hợp mà người nói không có chủ ý thực hiện. 민수 씨는 전염병에 걸린 적이 있어요. 민수 씨는 교통사고를 당한 적이 있어요. |
Ít sử dụng trong những trường hợp diễn tả những trải nghiệm mà không có chủ ý của chủ thể. 민수 씨는 전염병에 걸려 봤어요. (?) 민수 씨는 교통사고를 당해 봤어요. (?) |
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -