Đăng nhập
Đăng kí
Ngữ Pháp
Giao Tiếp
Dịch
Nghe
TOPIK
Đọc
NHÀ SÁCH
Tải tài liệu
Blog tiếng hàn
Top hỏi đáp
Từ điển
Thực hành
Luyện dịch
Luyện dịch
LUYỆN DỊCH 25:부탁할 때와 거절할 때의 언어 예절(Phép lịch sự ngôn từ khi nhờ vả và từ chối)
1795
LUYỆN DỊCH 25:부탁할 때와 거절할 때의 언어 예절(Phép lịch sự ngôn từ khi nhờ vả và từ chối)
LUYỆN DỊCH 26:한국인의 건강 유지 활동(Hoạt động giữ gìn sức khỏe của người Hàn Quốc)
1203
LUYỆN DỊCH 26:한국인의 건강 유지 활동(Hoạt động giữ gìn sức khỏe của người Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 27:한국인의 쇼핑 방식의 변화(Sự thay đổi trong cách mua sắm của người Hàn Quốc)
694
LUYỆN DỊCH 27:한국인의 쇼핑 방식의 변화(Sự thay đổi trong cách mua sắm của người Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 28: 이름으로 보는 한국 음식의 종류 (Chủng loại thức ăn của người Hàn Quốc theo tên gọi)
852
LUYỆN DỊCH 28:이름으로 보는 한국 음식의 종류(Chủng loại thức ăn của người Hàn Quốc theo tên gọi)
LUYỆN DỊCH 29: 한국의 은행에서 하는 일 (Nghiệp vụ ngân hàng ở Hàn Quốc)
673
LUYỆN DỊCH 29:한국의 은행에서 하는 일(Nghiệp vụ ngân hàng ở Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 30: 한국인의 성격 특성 (Đặc điểm về tính cách của người Hàn Quốc)
939
LUYỆN DỊCH 30:한국인의 성격 특성(Đặc điểm về tính cách của người Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 31: 실수와 관련 있는 표현들 (Những biểu hiện liên quan đến lỗi lầm)
1019
LUYỆN DỊCH 31:실수와 관련 있는 표현들(Những biểu hiện liên quan đến lỗi lầm)
LUYỆN DỊCH 32: 한국의 집들이 (Tiệc tân gia ở Hàn Quốc)
1805
LUYỆN DỊCH 32:한국의 집들이(Tiệc tân gia ở Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 33:한국인의 여행 패턴(Mô hình du lịch của người Hàn Quốc)
736
LUYỆN DỊCH 33:한국인의 여행 패턴(Mô hình du lịch của người Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 34:한국 내 외국인을 위한 고충 처리 센터(Trung tâm giải quyết khó khăn giúp người nước ngoài ở Hàn Quốc)
550
LUYỆN DỊCH 34:한국 내 외국인을 위한 고충 처리 센터(Trung tâm giải quyết khó khăn giúp người nước ngoài ở Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 35:한국의 인터넷 문화(Văn hóa internet ở Hàn Quốc)
745
LUYỆN DỊCH 35:한국의 인터넷 문화(Văn hóa internet ở Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 36:한국 어린이의 장래 희망(Hi vọng tương lai của trẻ em Hàn Quốc)
805
LUYỆN DỊCH 36:한국 어린이의 장래 희망(Hi vọng tương lai của trẻ em Hàn Quốc)
Bài học mới
Luyện dịch 39: 한국의 명절 (Ngày Tết ở Hàn Quốc) và các mẫu câu tiếng Hàn giới thiệu về Tết
LUYỆN DỊCH 38:한국의 생활 예절(Phép lịch sự trong cuộc sống Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 37:한국의 대표적인 영화와 드라마 (Phim truyền hình và phim điện ảnh tiêu biểu của Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 36:한국 어린이의 장래 희망(Hi vọng tương lai của trẻ em Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 35:한국의 인터넷 문화(Văn hóa internet ở Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 34:한국 내 외국인을 위한 고충 처리 센터(Trung tâm giải quyết khó khăn giúp người nước ngoài ở Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 33:한국인의 여행 패턴(Mô hình du lịch của người Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 32: 한국의 집들이 (Tiệc tân gia ở Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 31: 실수와 관련 있는 표현들 (Những biểu hiện liên quan đến lỗi lầm)
LUYỆN DỊCH 30: 한국인의 성격 특성 (Đặc điểm về tính cách của người Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 29: 한국의 은행에서 하는 일 (Nghiệp vụ ngân hàng ở Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 28: 이름으로 보는 한국 음식의 종류 (Chủng loại thức ăn của người Hàn Quốc theo tên gọi)
LUYỆN DỊCH 27:한국인의 쇼핑 방식의 변화(Sự thay đổi trong cách mua sắm của người Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 26:한국인의 건강 유지 활동(Hoạt động giữ gìn sức khỏe của người Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 25:부탁할 때와 거절할 때의 언어 예절(Phép lịch sự ngôn từ khi nhờ vả và từ chối)
Luyện dịch 24: 한국과 베트남의 대학 제도 비교 (So sánh chế độ đại học Việt Nam và Hàn Quốc)
Luyện dịch 23: 커피, 아침에 마시지 마세요. Cà phê, đừng uống vào buổi sáng
Luyện dịch 22: 20 만원 내고 지은 우리 아이 이름, 옆 집 아이와 똑같네 - Trả 200,000 won để đặt tên cho con, và nó giống hệt với tên của đứa trẻ nhà hàng xóm
Luyện dịch 21: 침팬지도 조리된 음식 더 좋아한다 - Tinh tinh cũng thích đồ ăn đã nấu chín hơn
LUYỆN DỊCH 20: 직장생활 - SINH HOẠT TRONG CÔNG TY
1
2
3
4
Luyện dịch
Luyện dịch
LUYỆN DỊCH 25:부탁할 때와 거절할 때의 언어 예절(Phép lịch sự ngôn từ khi nhờ vả và từ chối)
1795
LUYỆN DỊCH 25:부탁할 때와 거절할 때의 언어 예절(Phép lịch sự ngôn từ khi nhờ vả và từ chối)
LUYỆN DỊCH 26:한국인의 건강 유지 활동(Hoạt động giữ gìn sức khỏe của người Hàn Quốc)
1203
LUYỆN DỊCH 26:한국인의 건강 유지 활동(Hoạt động giữ gìn sức khỏe của người Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 27:한국인의 쇼핑 방식의 변화(Sự thay đổi trong cách mua sắm của người Hàn Quốc)
694
LUYỆN DỊCH 27:한국인의 쇼핑 방식의 변화(Sự thay đổi trong cách mua sắm của người Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 28: 이름으로 보는 한국 음식의 종류 (Chủng loại thức ăn của người Hàn Quốc theo tên gọi)
852
LUYỆN DỊCH 28:이름으로 보는 한국 음식의 종류(Chủng loại thức ăn của người Hàn Quốc theo tên gọi)
LUYỆN DỊCH 29: 한국의 은행에서 하는 일 (Nghiệp vụ ngân hàng ở Hàn Quốc)
673
LUYỆN DỊCH 29:한국의 은행에서 하는 일(Nghiệp vụ ngân hàng ở Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 30: 한국인의 성격 특성 (Đặc điểm về tính cách của người Hàn Quốc)
939
LUYỆN DỊCH 30:한국인의 성격 특성(Đặc điểm về tính cách của người Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 31: 실수와 관련 있는 표현들 (Những biểu hiện liên quan đến lỗi lầm)
1019
LUYỆN DỊCH 31:실수와 관련 있는 표현들(Những biểu hiện liên quan đến lỗi lầm)
LUYỆN DỊCH 32: 한국의 집들이 (Tiệc tân gia ở Hàn Quốc)
1805
LUYỆN DỊCH 32:한국의 집들이(Tiệc tân gia ở Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 33:한국인의 여행 패턴(Mô hình du lịch của người Hàn Quốc)
736
LUYỆN DỊCH 33:한국인의 여행 패턴(Mô hình du lịch của người Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 34:한국 내 외국인을 위한 고충 처리 센터(Trung tâm giải quyết khó khăn giúp người nước ngoài ở Hàn Quốc)
550
LUYỆN DỊCH 34:한국 내 외국인을 위한 고충 처리 센터(Trung tâm giải quyết khó khăn giúp người nước ngoài ở Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 35:한국의 인터넷 문화(Văn hóa internet ở Hàn Quốc)
745
LUYỆN DỊCH 35:한국의 인터넷 문화(Văn hóa internet ở Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 36:한국 어린이의 장래 희망(Hi vọng tương lai của trẻ em Hàn Quốc)
805
LUYỆN DỊCH 36:한국 어린이의 장래 희망(Hi vọng tương lai của trẻ em Hàn Quốc)
1
2
3
4
Bài học mới
Luyện dịch 39: 한국의 명절 (Ngày Tết ở Hàn Quốc) và các mẫu câu tiếng Hàn giới thiệu về Tết
LUYỆN DỊCH 38:한국의 생활 예절(Phép lịch sự trong cuộc sống Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 37:한국의 대표적인 영화와 드라마 (Phim truyền hình và phim điện ảnh tiêu biểu của Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 36:한국 어린이의 장래 희망(Hi vọng tương lai của trẻ em Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 35:한국의 인터넷 문화(Văn hóa internet ở Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 34:한국 내 외국인을 위한 고충 처리 센터(Trung tâm giải quyết khó khăn giúp người nước ngoài ở Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 33:한국인의 여행 패턴(Mô hình du lịch của người Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 32: 한국의 집들이 (Tiệc tân gia ở Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 31: 실수와 관련 있는 표현들 (Những biểu hiện liên quan đến lỗi lầm)
LUYỆN DỊCH 30: 한국인의 성격 특성 (Đặc điểm về tính cách của người Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 29: 한국의 은행에서 하는 일 (Nghiệp vụ ngân hàng ở Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 28: 이름으로 보는 한국 음식의 종류 (Chủng loại thức ăn của người Hàn Quốc theo tên gọi)
LUYỆN DỊCH 27:한국인의 쇼핑 방식의 변화(Sự thay đổi trong cách mua sắm của người Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 26:한국인의 건강 유지 활동(Hoạt động giữ gìn sức khỏe của người Hàn Quốc)
LUYỆN DỊCH 25:부탁할 때와 거절할 때의 언어 예절(Phép lịch sự ngôn từ khi nhờ vả và từ chối)
Luyện dịch 24: 한국과 베트남의 대학 제도 비교 (So sánh chế độ đại học Việt Nam và Hàn Quốc)
Luyện dịch 23: 커피, 아침에 마시지 마세요. Cà phê, đừng uống vào buổi sáng
Luyện dịch 22: 20 만원 내고 지은 우리 아이 이름, 옆 집 아이와 똑같네 - Trả 200,000 won để đặt tên cho con, và nó giống hệt với tên của đứa trẻ nhà hàng xóm
Luyện dịch 21: 침팬지도 조리된 음식 더 좋아한다 - Tinh tinh cũng thích đồ ăn đã nấu chín hơn
LUYỆN DỊCH 20: 직장생활 - SINH HOẠT TRONG CÔNG TY
Đặt câu hỏi