logo
donate

Luyện dịch 3: 일반적인 알레르기 질환의 몇 가지 치료 팁 (Một số mẹo nhỏ chữa dị ứng thông thường)

I. Luyện dịch

MỘT SỐ MẸO NHỎ CHỮA DỊ ỨNG THÔNG THƯỜNG

일반적인 알레르기 질환의 몇 가지 치료 팁

Ngay khi thấy có những biểu hiện dị ứng đầu tiên, bạn có thể dùng bột khoai tây thoa lên vùng da bị dị ứng khoảng 20 phút, nên làm đều đặn mỗi ngày 2 lần cho đến khi những biểu hiện của bệnh dị ứng biến mất. 

알레르기의 초기 증상이 보인다면 감염된 부위에 감자 (가루) 파우더를 약 20분 동안 꾸준히 하루 2번씩 알레르기 증상이 사라질때까지 문지르면 (바르면] 된다고 한다. 

 

Bạn cũng có thể pha chanh với 1 cốc nước ấm cùng một chút mật ong, uống vào buổi sáng sớm khi thức dậy, uống đều đặn trong một vài tháng. 

또한 한컵의 따뜻한 물에 레먼하고 꿀을 타 개월동안 매일 아침에 꾸준히 먹으면 좋다. (또한 레몬꿀물을 만들어 몇 개월동안 매일 아침에 꾸준히 먹으면 좋다.)

 

Cách làm này giúp giải độc tố trong cơ thể, cải thiện hệ miễn dịch, làm giảm nguy cơ bị dị ứng. 

이런 방식이 독소를 배출하고 신체의 면역력을 향상기켜 알레르기의 위험을(위기를) 줄일 수 있다고 한다.  

 

Nên tránh hút thuốc, dùng đồ có cồn, tiếp xúc với khói bụi và phấn hoa, bởi đó là những yếu tố gây nguy cơ dị ứng. 

흡연, 알코호, 먼지와 꽃가루인 알레르기 원인을 피하기가 좋다. 

 

Nếu bạn đã thử nhiều cách nhưng biểu hiện của chứng dị ứng không có dấu hiệu thuyên giảm thì bạn nên nhanh chóng đến gặp bác sĩ chuyên khoa da liễu để được kịp thời điều trị. Bạn cần lưu ý, tuyệt đối không nên tự ý mua và dùng thuốc chữa dị ứng. 

여러 가지 치료법을 써봤지만 알레르기 증상이 완화되지 않는다면 피부과 의사에게 치료를 받아야 된다.  처방전 없이 마음대로 (함부로) 약을 사서 복용하는 것은 금물이다. 

 

Để phòng tránh dị ứng, bạn nên ăn nhiều rau xanh, rau quả có nhiều vitamin C như: Cam, Chanh, Dứa, và uống đủ 2 lít nước mỗi ngày nhằm điều hòa cơ thể và tập thể dục thể thao điều độ nhằm tăng tường sức khỏe. 

알레르기를 피하기 위해서는 오렌지, 레몬, 파인애플 같은 비타민 C가 풍푸하게 함유된어 있는 과일과 채소를 많이 먹어야 하며 매일 2리터 정도의 물을 마시고 꾸준한 운동을 통해 체력을 강화해야 한다.  

 

II. Từ mới

  1. 알레르기 dị ứng
  2. 질환 bệnh tật
  3. 초기/중기/말기 thời kỳ đầu/thời kỳ giữa/thời kỳ cuối
  4. 감염되다 bị nhiễm
  5. 부위 vùng, chỗ, bộ phận
  6. 파우더/가루 bột
  7. 꾸준히 một cách đều đặn
  8. 사라지다 biến mất
  9. 문지르다 chà xát, thoa vào
  10. 바르다 bôi, thoa
  11. 물에 꿀을 타다 pha mật ong vào nước
  12. 독소를 배출하다 bài tiết độc tố
  13. 신체 than thể
  14. 면역력을 향상시키다 cải thiện hệ miễn dịch
  15. 꽃가루 phấn hoa
  16. 치료법 phương pháp trị liệu
  17. 완화되다 được thuyên giảm, được dịu bớt
  18. 처방전 đơn thuốc
  19. 함부로 một cách tùy tiện, một cách tùy ý
  20. 복용하다 uống thuốc
  21. 금물 điều cấm kỵ
  22. 함유되다 được hàm chứa
  23. 체력을 강화하다  tăng cường thể lực

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -