logo
donate

Luyện dịch 5: 회식 (Liên hoan công ty)

 

한국의직장 문화를 말할 때는 회식을 빼놓을 수 없다. 

Khi nói đến văn hóa công sở của Hàn Quốc thì không thể bỏ qua liên hoan công ty. 

+ N+을/를 말할 때 : Khi nói đến N

+ N+을/를 빼놓을 수 없다: Không thể bỏ qua N

 

회식은 업무의 연장이라고 해도 과언이 아닐 만큼 한국의 직장 생활에서 회식이 가지는 의미는 크다. 

Tiệc liên hoan mang một ý nghĩa khá lớn trong văn hóa công sở của người Hàn Quốc đến nỗi mà dù có nói rằng tiệc liên hoan chính là cầu nối công việc (mở rộng công việc) thì cũng không hề quá lời. 

+ N(이)라고 해도 과언이 아니다.  Nếu nói là N cũng không quá lời. 

 

회식이란 원래 여러 사람이 함께 모여 식사하는 모임을 말한다.

Liên hoan công ty vốn có nghĩa là sự tập hợp nhiều người lại để ăn uống cùng nhau.

 

주로 신입 사원이 들어오거나 회사를 떠나는 직원이 있을 때 회식 자리를 만든다. 
Thông thường khi có nhân viên mới vào hoặc có nhân viên rời khỏi công ty thì thường tổ chức liên hoan. 

+ 술자리: Bàn rượu, chỗ đang uống rượu. 

+ 회시자리: Bàn tiệc liên hoan, nơi đang liên hoan. 

+ 지금 술자리예요 ? Bây giờ (anh) đang nhậu hả?

+ 연말에는 술자리가 많다. Cuối năm thì có nhiều cuộc nhậu. 

+ 저녁 약속은 주로 술자리예요. Các cuộc hẹn buổi tối chủ yếu là đi nhậu thôi. 

+ 신입 사원이 들어오다: Nhân viên mới vào công ty. 

+ 회사를 떠나다 (Rời khởi không ty) = 회사를 그만두다 (Nghỉ việc)

 

연말에는 한 해를 잘 보낸 것을 축하하고 다음 해에도 일을 잘하자는 의미로 송년회란 이름으로 회식을 한다. 

Vào dịp cuối năm người ta cũng tổ chức tiệc liên hoan dưới cái tên là “tiệc tất niên” với ý nghĩa chúc nhau đã trải qua một năm tốt đẹp và động viên nhau làm việc thật tốt trong năm tới.

+ ...(이)란 이름으로 + V : Làm gì đó dưới cái tên .... 

 

또 동료 직원이 아이를 낳았을 때 집을 장만하는 등의 개인적으로 특변히 축하할 일이 생겼을 때도 회식 자리가 만들어진다. 

Ngoài ra tiệc liên hoan cũng được tổ chức nhân dịp có những sự kiện được chúc mừng đặc biệt mang tính chất cá nhân xảy ra như đồng nghiệp sinh con hay mua nhà. 

+ 만들어지다 : Được làm, được tổ chức... 

 

이 자리에서는 상사와 부하 직원이 가까이 않아, 

Trong bữa tiệc, nhân viên cấp trên và cấp dưới ngồi gần nhau hơn,

 

근무 때는 할 수 없었던 사적이 아야기도 나누고 건배도 함으로써 친목이 도모되고 유대감도 생기게 된다. 

họ cùng nhau nâng cốc và chia sẻ những câu chuyện riêng tư mà không thể nói được trong giờ làm việc giúp mối quan hệ trở nên thân thiết và gắn bó hơn. 

+ 친목이 도모되다:  Tăng cường sự thân thiết (trở nên thân thiết)

+ 유대감: Tình cảm khăng khít, gắn bó

 

회식은 식사, 노래방 등의 순서로 진행되기로 한다. 

Tiệc liên hoan thường được tiến hành theo thứ tự ăn tối trước, sau đó đi hát karaoke.

 

Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)