김치가 오래된 고유의 음식이 아니라고요?
● 김치가한국의 그리오래된 고유 음식이 아니라니 여러분도 의아하지요?
Vì nói Kimchi không phải là món ăn tiêu biểu vốn có lâu đời của Hàn Quốc nên mọi người cũng đang hoài nghi có đúng không ?
● 물론 ‘김치’는고유명사이고한국을 대표하는 자랑스러운음식입니다.
Tất nhiên, “Kimchi” là một danh từ riêng và là món ăn tiêu biểu đáng tự hào của Hàn Quốc.
● 그런데고춧가루로 버무린배추김치는 그리 오래된 음식이아니라고 합니다.
Tuy nhiên, (Người ta nói là) Kim chi Cải thảo trộn với bột ớt không phải là món ăn có từ lâu đời.
● 배추는우리나라 채소가아니었거든요.
Bởi vì Cải thảo không phải là rau của nước ta (Hàn Quốc).
● 조선시대에 다른나라에서 도입되어 재배되기시작했습니다.
(Cải thảo) bắt đầu được nhập và trồng ở nước ta vào thời Joseon.
● 고춧가루의원료인 고추라는 작물도 마찬가지입니다.
Ớt – nông sản là nguyên liệu cho bột ớt cũng như vậy.
● 고추가우리나라에 들어온것은 임진왜란 이후의일입니다.
Ớt du nhập vào nước ta sau sự kiện 임진왜란.
● 고춧가루의빨간색이 식욕을 돋운다고 하지요,
(Người ta nói rằng) màu đỏ của bột ớt tạo nên cảm giác ngon miệng.
● 이런고춧가루를 조미료로쓰기 시작한것은 18세기이후의 일입니다.
Việc bắt đầu sử dụng bột ớt làm gia vị như thế này bắt đầu từ sau thế kỷ 18.
● 그러니까고춧가루로 버무린배추김치는 지금부터 300여 년 전부터 만들어졌다고합니다.
Chính vì vậy, (Người ta nói rằng) Kim chi cải thảo được trộn với bột ớt từ 300 năm trước đây.
● 우리가 "김치" 하면 떠오르는고춧가루로 버무린배추김치는 다른나라에서 유입된배추와 고추를 융합해 탄생한 음식이에요
Nếu nói đến Kimchi, chúng ta thường nghĩ ngay đến Kimchi cải thảo – là món ăn được sinh từ sự kết hợp của ớt và cải thảo được du nhập từ nước ngoài.
● 그러니까우리 그리오래된고 유음식은 아니네요.
Chính vì thế, Kimchi không phải là món văn vốn có lâu đời của nước ta.
<새로운 단어> - TỪ MỚI
1. 고유하다: Vốn có
2. 아니라니 = 아니라고 하니까: Vì nói cái gì đó không phải là …
3. 의아하다 (의아스럽다): Hoài nghi
4. 고유명사: Danh từ riêng
5. 대표하다: Tiểu biểu, đại diện
6. 그리 = 그렇게: Như vậy.
7. 자랑스럽다: Đáng tự hào
8. 버무리다: Trộn, trộn lẫn.
9. 도입하다: Du nhập, dẫn nhập (đưa vào)
10. 재배하다: Nuôi trồng.
11. N1 (이)라는 N2: N2 – cái mà có tên là N1. (N2 cái mà được gọi là N1)
Ví dụ: 사랑이라는 것 : Cái mà được gọi là tình yêu
이엔이라는 사람: Người mà có tên là Yên.
12. 마찬가지이다: Cũng như vậy, cũng giống như vậy.
13. 임진왜란: Cuộc chiến tranh xâm lược Hàn Quốc của Nhật Bản vào thời Joseon.
14. 작물: Nông sản (cây lương thực)
15. 식욕을 돋운다: Tạo cảm giác thèm ăn (tạo cảm giác ngon miệng)
16. 조미료: Gia vị
17. 떠오르다: Nảy ra trong đầu, nghĩ đến.
18. 융합하다: Kết hợp, dung hợp
19. 탄생하다: Ra đời, sinh ra.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -