logo
donate

Luyện dịch mẩu chuyện ngắn (30)

   처음 대출을 끼고 천오백만 원으로 이가게를 얻었어요그때 제가 가지고   핸드믹서에 오븐 뿐이었고냉장고도  주인이 남기고   사용했어요제가 쿠키를 팔겠다고 결정한 데는 대단한 이유가 있는건 아니였어요발효 빵을 만들기엔 발효기도 없었고비싼 디저트를 돋보이게 할만큼의 인테리어를  돈도 수중에 없었죠가게를 내는  꿈이었고대출을 받아서 자리를 마련했잖아요. ‘지금 당장 내가   있는  먼저 해보자 생각해서 쿠키부터 시작한 거예요그땐 전부 핸드믹서로 만들었어요그러다 반죽기를  150만원정도 주고 샀는데, ‘내가게가 뭔가 모양이 갖춰졌구나하는 안도감이 들더라고요베이킹도템빨  있거든요.

     Lần đầu tiên, tôi đã vay vốn và thuê cửa hàng này với giá 15 triệu won. Lúc đó, thứ tôi mang đến chỉ là một máy trộn cầm tay và một lò nướng, còn tủ lạnh thì dùng lại cái mà chủ cũ để lại. Việc tôi quyết định bán bánh quy không phải vì lý do gì to tát. Tôi không có máy ủ bột để làm bánh mì ủ men, cũng chẳng có tiền để trang trí nội thất sao cho nổi bật những món tráng miệng đắt tiền. Mở một cửa hàng là ước mơ của tôi, nên tôi vay vốn và tìm được một chỗ kinh doanh. Tôi đã nghĩ: "Hãy bắt đầu với những gì mình có thể làm ngay bây giờ." Thế là tôi bắt đầu với bánh quy. Thời điểm đó, mọi thứ đều được làm bằng máy trộn cầm tay. Sau đó, tôi mua một chiếc máy nhào bột với giá khoảng 1,5 triệu won, và lúc đó tôi cảm thấy nhẹ nhõm vì cuối cùng cửa hàng của mình đã có chút hình hài. Làm bánh cũng có chút phụ thuộc vào thiết bị đấy chứ.

대출 khoản vay

핸드믹서 máy trộn cầm tay

오븐 lò nướng

냉장고 tủ lạnh

쿠키 bánh quy

대단하다 to lớn, đặc biệt

발효  bánh mì ủ men

발효기 máy ủ bột

디저트 món tráng miệng

돋보이다 làm nổi bật

인테리어 trang trí nội thất

수중에 없다 không có trong tay

자리를 마련하다 tìm được chỗ, chuẩn bị chỗ

반죽기 máy nhào bột

안도감 cảm giác nhẹ nhõm

갖추다 có, chuẩn bị sẵn

베이킹 làm bánh

템빨 phụ thuộc vào thiết bị (từ lóng)