어릴 때부터 어른들이 너는 너무 내향적이라며 그게 문제라는 식으로 말을 많이 했어요. 그 말을 자꾸 듣게 되니 내향적이라는 거 자체를 엄청 나쁜 걸로 생각하게 되더라고요. 심지어 ‘내향적인 사람’을 ‘찐따’라는 단어와 동일한 걸로 받아들이기도 했어요. 외향적인 성향이 돼보려고 학생회를 하거나 동아리 활동을 하기도 했어요. 근데 성향을 바꾸는 건 엄청 어려운 일이더라고요. 결국 성향을 고치진 못했어요. 근데 있잖아요. 저는 시간이 지나면서 내향적인 게 나쁘기만 한 건 아니란 걸 알게 됐어요. 저는 상대방에게 제 감정을 차분히 말할 수 있는 사람이에요. 내성적이다보니 어떤 말도 한 번 더 곱씹을 시간이 있거든요.
Từ nhỏ, người lớn luôn nói rằng tôi quá hướng nội và cho rằng đó là vấn đề. Cứ nghe mãi những lời đó, tôi bắt đầu nghĩ rằng việc hướng nội là điều rất xấu. Thậm chí tôi còn nghĩ rằng "người hướng nội" và từ "kẻ yếu" là giống nhau. Tôi đã thử thay đổi để trở nên hướng ngoại, tham gia hội học sinh hay các hoạt động câu lạc bộ. Nhưng việc thay đổi tính cách thực sự rất khó. Cuối cùng, tôi không thể thay đổi được tính cách của mình. Nhưng bạn biết không, theo thời gian, tôi nhận ra rằng hướng nội không phải lúc nào cũng xấu. Tôi là người có thể bình tĩnh nói ra cảm xúc của mình. Vì là người hướng nội nên tôi luôn có thời gian để suy nghĩ kỹ về những lời mình nói.
내향적 hướng nội
심지어 thậm chí
찐따 kẻ yếu, từ lóng
받아들이다 tiếp nhận, chấp nhận
외향적 hướng ngoại
학생회 hội học sinh
동아리 활동 hoạt động câu lạc bộ
성향을 바꾸다 thay đổi tính cách
고치다 chỉnh sửa, thay đổi
차분히 bình tĩnh
내성적 tính cách hướng nội
곱씹다 suy nghĩ lại, nghiền ngẫm