탓
우리나라 버스의 난폭 운전은 심각한 상황입니다. 한국운수산업연구원이 국가별 버스 교통 사고를 비교해 보니, 우리나라는 버스 교통 사고 사망자가 전체 교통 사고 사망자 가운데 2.9%의 비중을 차지하고 있습니다. 이에 대해 버스 기사들은, 난폭 운전이 몸에 밴 일부 기사들이 있는 것은 사실이라면서도 “근무 환경 때문에 어쩔 수 없이 난폭 운전을 하는 경우가 적지 않다”고 토로 하고 있습니다. 이들은 순수하게 운전하는 시간만 하루 평균 15∼16시간에 달합니다. 그런데 이들이 다음 운행 전에 쉬는 시간은 짧은 경우 20분 정도에 불과합니다. 오랜 운행과 짧은 배차 간격으로 방광염을 앓고 있는 운전자도 상당수입니다. 한 버스 운전자는 “무리 없이 운전해도 종점에 가서 30∼40분 쉴 수 있다면 좋은데, 실상은 신호 위반, 과속 등을 해야 겨우 30분이 남아 밥도 먹고 화장실도 마음 편히 갈 수 있다”고 말했습니다.
DỊCH:
1. 버스 운전자 난폭 운전, 열악한 근무 환경 탓.
Tài xế xe buýt lái xe ẩu, do môi trường làm việc khắc nghiệt.
✔ 운전자: Tài xế, người lái xe
✔ 난폭 [亂- Loạn: Lộn xộn, hỗn độn; 暴 – Bạo: Hung bạo, nóng nảy]: Sự thô bạo, hung hăng
Ví dụ:그는 난폭 운전을 해 큰 사고를 냈다. (Anh ta lái xe ẩu nên đã gây ra tai nạn lớn).
✔ 열악하다: [劣 – Liệt: Kém, yếu kém; 惡: Ác – Không tốt]: Thiếu thốn, khắc nghiệt, vất vả (chất lượng thấp kém, điều kiện tồi tệ) .
● 열악한 조건: Điều kiện khắc nghiệt
● 열악한 환경: Môi trường khắc nghiệt, thiếu thốn
● 상태가 열악하다: Tình trạng thiếu thốn, khắc nghiệt
● 시설이 열악하다: Trang thiết bị nghèo nàn
✔근무: Sự làm việc, công việc
● 당직 근무: Việc trực đêm
● 야간 근무: Làm ca đêm
✔ 환경: Môi trường
✔ N+탓: Do, bởi vì cái gì đó, nguyên nhân; Lỗi lầm, sai lầm
● Ngữ pháp: V/A + (으)ㄴ/는탓에 ... : Do, vì lý do ở mệnh đề trước dẫn đến tình huống tiêu cực ở mệnh đề sau.
+ 남의 탓으로 돌리다 = 남탓을 하다: Đổ lỗi cho người khác
2. 우리나라 버스의 난폭 운전은 심각한 상황입니다.
Nạn lái xe ẩu của xe buýt ở Hàn Quốc đang ở trong tình trạng nghiêm trọng.
✔ 심각하다: Nghiêm trọng
✔ 상황: Tình hình, tình trạng, tình huống
● 긴급 상황: Tình huống khẩn cấp
● 상황이 나쁘다: Tình hình không tốt
● 상황이 좋다: Tình hình tốt
● 상황이 불리하다: Tình hình bất lợi
● 상황이 어렵다: Tình hình khó khăn
● 상황이 유리하다: Tình hình có lợi
3. 한국운수산업연구원이 국가별 버스 교통사고를 비교해 보니, 우리나라는 버스 교통사고 사망자가 전체 교통사고 사망자 가운데 2.9%의 비중을 차지하고 있습니다.
Theo kết quả so sánh tại nạn xe buýt theo các quốc gia của Viện nghiên cứu Công nghiệp Giao thông vận tải thì (Viện nghiên cứu Công nghiệp Giao thông vận tải so sánh tai nạn xe buýt theo các quốc gia thì thấy), tại Hàn Quốc, số ca tử vong do tai nạn xe buýt đang chiếm tỉ lệ 2,9% trong tổng số ca tử vong do tai nạn giao thông.
✔ 운수: Vận tải
✔ 산업: Công nghiệp
✔ N+별[Phụ tố]: Theo điều gì đó
● 국가별: Theo quốc gia
● 성별: Theo giới tính
● 학년별: Theo năm học
● 단계별: Theo giai đoạn
● 종류별: Theo chủng loại
✔ 아/어 보니(까): Làm gì đó thì thấy
● 아파 보니까건강이 제일중요하다는 생각이들었어요. Bị ốm rồi mới thấy sức khỏe là quan trọng nhất.
● 신발을 신어보니 편해요.Đi thử giày vào thì thấy rất thoải mái
● 코트를 입어보니까 잘어울리는 것같아요. Mặc áo khoác vào thì tôi thấy nó rất hợp.
● 떡볶이를 직접만들어 보니쉬웠어요. Thử tự làm tteokbokki thì thấy rất dễ.
● 생각해 보니그건 내잘못이었어: Nghĩ lại thì thấy đó là lỗi của tôi.
✔교통사고: Tai nạn giao thông
✔비교하다: So sánh
● N와/과비교하다: So sánh với cái gì
● N1와/과 N2을/를비교하다: So sánh N1 với N2
✔ 사망자 [死亡者 – Tử vong giả]: Người tử vong
✔ 전체: Toàn thể đối tượng nào đó
✔ 가운데: Giữa, trong số
✔ 비중: Tỉ trọng
✔ 차지하다: Chiếm, chiếm giữ
● 자리를 많이차지하다 = 공간을많이 차지하다: Chiếm nhiều chỗ
● 반을 차지하다: Chiếm một nửa
● 20%를차지하다: Chiếm 20%
● 큰 비중을차지하다: Chiếm tỉ trọng lớn
4. 이에 대해 버스 기사들은, 난폭 운전이 몸에 밴 일부 기사들이 있는 것은 사실이라면서도 “근무 환경 때문에 어쩔 수 없이 난폭 운전을 하는 경우가 적지 않다”고 토로하고 있습니다.
Về vấn đề này, các tài xế xe buýt cho biết rằng: mặc dù đúng là có một bộ phận tài xế đã quen lái xe ẩu (có thói quen lái xe ẩu đã ngấm vào máu) nhưng cũng không ít trường hợp bất đắc dĩ lái xe ẩu là do môi trường làm việc.
✔ 몸에 배다: Ngấm vào người, ngấm vào máu, trở thành thói quen
● N이/가몸에 배다: Cái gì đó ngấm vào máu.
✔일부: Một bộ phận, một phần
✔ 사실: Sự thật
✔ 어쩔 수 없다: Bất đắc dĩ, không còn cách nào khác, hết cách
✔ 토로하다: Thổ lộ, bày tỏ
5. 이들은 순수하게 운전하는 시간만 하루 평균 15 ~ 16시간에 달합니다.
Trung bình họ dành đến 15 ~ 16 tiếng một ngày chỉ để lái xe. (Thời gian mà họ chỉ lái xe trung bình một ngày đạt đến 15 ~ 16 tiếng).
✔ 순수하다: Thuần túy, nguyên chất (không pha gì khác vào)
● 순수한 마음: Tâm hồn thuần khiết, tâm hồn trong sáng, vô tư
● 평균: Bình quân
✔ N에 달하다: Đạt đến mức độ nào, đạt tới
● 15~16h에달하다: Đạt đến 15~16 tiếng
● 수준에 달하다: Đạt đến tiêu chuẩn
● 목표에 달하다: Đạt đến mục tiêu
6. 그런데 이들이 다음 운행 전에 쉬는 시간은 짧은 경우 20분 정도에 불과합니다.
Tuy nhiên, thời gian nghỉ ngơi trước chuyến đi tiếp theo rất ngắn, không quá 20 phút.
✔ 운행: Vận hành, di chuyển
✔ 에 불과하다: Không vượt quá số lượng nào đó.
● 절반에 불과하다: Không đến 1 nửa
● 10%에 불과하다: Không đến 10%
7. 오랜 운행과 짧은 배차 간격으로 방광염을 앓고 있는 운전자도 상당수입니다.
Cũng có một số lượng đáng kể tài xế bị viêm bàng quang do lái xe lâu và khoảng cách điều phối xe ngắn.
✔ 배차 간격: Khoảng cách điều phối các xe (Ví dụ bao nhiêu phút có 1 chuyến xe).
✔ 방광염을 앓다: Bị bệnh viêm bàng quang
● 장염을 앓다: Bị viêm ruột
● 몸살을 앓다: Bị mệt mỏi, đau nhức người
● 병을 앓다: Bị bệnh, mắc bệnh
✔ 상당수: Số lượng đáng kể
8. 한 버스 운전자는 “무리 없이 운전해도 종점에 가서 30~40분 쉴 수 있다면 좋은데, 실상은 신호 위반, 과속 등을 해야 겨우 30분이 남아 밥도 먹고 화장실도 마음 편히 갈 수 있다”고 말했습니다.
Một tài xế nói: “Cho dù không cần phải cố chạy xe (nhanh) mà vẫn nghỉ được 30 ~ 40 phút ở trạm cuối thì tốt biết mấy, nhưng trên thực tế là chúng tôi phải vượt đèn đỏ, chạy quá tốc độ thì khó khăn lắm mới có 30 phút để có thể ăn và đi vệ sinh một cách thoải mái.
✔ 무리 없다: Không quá sức.
✔ 종점: Điểm cuối, bến cuối
✔ 실상: Trên thực tế
✔ 신호: Tín hiệu
✔ 위반: Vi phạm
✔ 과속: Quá tốc độ
✔ 겨우: Một cách khó khăn, vất vả
✔ 남다: Còn lại
✔ 편하다: Thoải mái
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -