logo
donate

Luyện dịch 10: 궁합이 맞는 음식 (Ẩm thực cung hợp)

 

궁합이 맞는 음식

음식 중에서 함께 먹으면 몸에 좋고 맛도 좋은 것이 있다. 이를 남녀의 궁합에 비유해서 궁합이 맞는 음식이라고 한다. 예를들면 돼지고기와 새우젓은 예로부터 잘 어울리는 음식으로 유명하다. 새우젓에 있는 ‘리파아제’는 지방을 분해해서 기름진 돼지고기의 소화를 도와주기 때문이다. 궁합이 좋은 음식은 같이 먹으면 맛뿐만 아니라 영양학적으로도 서로 도움이 된다. 이런 음식에는 된장과 부추, 감자와 치즈, 고등어와 무, 굴과 레몬, 냉면과 식초, 닭고기와 인삼, 딸기와 우유, 미역과 두부, 복과 미나리, 인삼과 꿀 등이 있다. 그러나 이와 반대로 서로 영양소를 파괴하는 음식들도 있다. 게와 꿀, 미역과 파, 토마토와 설탕, 우유와 설탕 등은 궁합이 맞지 않는 음식이라고 한다.

DỊCH:

궁합이 맞는 음식 (Thực phẩm hợp nhau - Thực phẩm nên kết hợp với nhau )

+ 궁합이좋다: Hợp tuổi nhau

+ 궁합이맞다: Hợp tuổi nhau

+ 궁합을보다: Xem tuổi 

 

음식 중에서 함께 먹으면 몸에 좋고 맛도 좋은 것이 있다.

Trong số các món ăn, có những món khi ăn cùng với nhau thì vừa bổ vừa ngon.

+ 한국 음식 중에서 제일 좋아하는 음식이 뭐에요?

Trong số các món ăn Hàn Quốc thì món ăn bạn thích nhất là gì?

+ 친구 중에(서) 컴퓨터 잘 하는 사람 있어요? 

Trong số bạn bè của bạn có ai giỏi máy tính không? 

 

이를 남녀의 궁합에 비유해서 궁합이 맞는 음식이라고 한다.

Ví như nam nữ hợp mệnh nhau thì người ta gọi đây là thực phẩm hợp nhau. (thực phẩm nên kết hợp với nhau). 

 

예를 들면 돼지고기와 새우젓은 예로부터 잘 어울리는 음식으로 유명하다.

Ví dụ như thịt heo và mắm tôm thì từ ngày xưa đã được biết đến (nối tiếng) như là hai món ăn hợp với nhau.

+ N(으)로 유명하다 

이 식당은 불고기로 유명해요. 

Nhà hàng này nổi tiếng với món bulgogi. 

그 회사는 가전제품을 잘 만드는 것으로 유명해요. 

Công ty đó nổi tiếng với việc sản xuất tốt các thiết bị điện tử gia dụng. 

+ A/V +기로 유명하다

달랏은 경치가 좋기로 유명해요.  

Đà Lạt nổi tiếng với phong cảnh đẹp. 

유럽은 오래된 교회가 많기로 유명해요.

Châu Âu thì nổi tiếng với nhiều nhà thờ cổ. 

민수씨는 일을 열심히 하기로 유명해요. 

Minsu nổi tiếng là làm việc chăm chỉ. 

 

새우젓에 있는 ‘리파아제’는 지방을 분해해서 기름진 돼지고기의 소화를 도와주기 때문이다.

Điều này là do emzym Lipase có trong mắm tôm làm phân giải chất béo hỗ trợ cho việc tiêu hóa mỡ trong thịt heo.

+ 기름지다: Béo, có nhiều dầu mỡ. 

 

궁합이 좋은 음식은 같이 먹으면 맛뿐만 아니라 영양학적으로도 서로 도움이 된다.

Khi ăn những món ăn nên kết hợp với nhau thì không chỉ là hương vị mà chúng còn hỗ trợ nhau về mặt dinh dưỡng nữa.

+ N+뿐(만) 아니라 ... : Không chỉ N mà còn ...

나는 한국어뿐 아니라 일본어도 할 수 있어요.

Tôi không chỉ nói được tiếng Hàn mà còn nói được cả tiếng Nhật nữa. 

+ V(으)ㄹ 뿐만 아니라: Không chỉ ... mà còn ... 

  • 이 회사는 집을 제공할 뿐만 아니라 차도 제공해요. 

Công ty này không chỉ cung cấp (hỗ trợ) nhà mà còn hỗ trợ cả ô tô nữa. 

 

이런 음식에는 된장과 부추, 감자와 치즈, 고등어와 무, 굴과 레몬, 냉면과 식초, 닭고기와 인삼, 딸기와 우유, 미역과 두부, 복과 미나리, 인삼과 꿀 등이 있다.

Những loại thực phẩm như thế này thì có: tương đậu với hẹ; khoai tây với phô mai; cá thu với củ cải; hàu với chanh; miến lạnh với giấm; thịt gà với nhân sâm; dâu tây với sữa; rong biển với đậu phụ; cá nóc với rau cần; nhân sâm với mật ong v.v...

 

그러나 이와 반대로 서로 영양소를 파괴하는 음식들도 있다.

Tuy nhiên, trái ngược với điều này thì cũng có những thực phẩm làm mất chất dinh dưỡng của nhau.

 

게와 꿀, 미역과 파, 토마토와 설탕, 우유와 설탕 등은 궁합이 맞지 않는 음식이라고 한다.

Cua ghẹ với mật ong, rong biển với hành lá, cà chua với đường, sữa với đường v.v... người ta gọi đây là những món ăn không hợp nhau (không nên kết hợp với nhau).

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -