매년 10억 갑 이상의 외국산 담배 베트남에 밀수
밀수 담배가 베트남에서 큰 문제가 되고 있다. 연평균 약 10억 갑 이상의 외국산 담배가 불법으로 국내로 유통되어 시장의20% ~ 22% 를 차지하고 있다. 사직 당국은, 특히 안 장 성, 따이 닌 성, 롱 안 성, 꽝 찌 성, 꽝 닌 성, 랑 썬 성 등과 같이 담배의 밀수입을 자주 하는 지방에서 검열을 강화시켰음에도 적발된 밀수 담배가 전체의 약 1% 밖에 되지 않았다.
베트남으로 다양한 종류의 담배가 밀수되는데 주로 JET 와 HERO 브랜드이며 약80% 이상을 차지한다. 이 담뱃갑에는 담배가 건강에 해롭다는 경고문과 원산지, 생산날짜도 쓰여 있지 않고 원산지 증명서도 없다. 베트남 담배 경제기술 연구소의 최근 연구보고서에 따르면, 베트남에 밀수입된 JET와 HERO 담배에는 쿠마린 (Cou - marin)이라는 화학 성분이 들어있다고 밝혔다.
연구 자료에 따르면, 쿠마린은 동물의 신경계, 심장, 혈관과 간에 심각한 손상을 입힐 수 있고 인체에 암 종양을 유발할 수 있기 때문에 사용 금지 물질이다. 담배 밀거래를 막기 위해 베트남 당국은 국경선 순찰을 강화하고 위반하는 모든 것들을 압수하고 체포하여 엄중히 법에 따라 처리할 것이다.
DỊCH:
매년 10억 갑 이상의 외국산 담배 베트남에 밀수
HƠN 1 TỶ BAO THUỐC LÁ NGOẠI NHẬP LẬU VÀO VIỆT NAM MỖI NĂM.
갑 |
[DT]: Bao, hộp nhỏ. + 빈 갑: Bao không (bên trong không có gì) + 담배 한 갑: Một bao thuốc lá + 분필 한 갑: Một hộp phấn + 성냥 한 갑: Một bao diêm |
밀수 |
[DT] [密- - Mật: Bí mật, kín đáo; 輸 – Du: Du nhập, vận tải, chuyên chở]: Sự buôn lậu. +밀수 수법: Thủ đoạn (thủ pháp) buôn lậu + 대규모의 밀수: Buôn lậu quy mô lớn. + 마약 밀수: Buôn lậu ma túy + 총기류 밀수: Buôn lậu vũ khí + 밀수되다: Được buôn lậu/ bị buôn lậu |
밀수 담배가 베트남에서 큰 문제가 되고 있다. 연평균 약 10억 갑 이상의 외국산 담배가 불법으로 국내로 유통되어 시장의20% ~ 22% 를 차지하고 있다.
Thuốc lá nhập lậu đang trở thành vấn nạn lớn ở Việt Nam. Trung bình mỗi năm khoảng hơn 1 tỷ bao thuốc lá ngoại được lưu thông bất hợp pháp trong nước, chiếm 20-20% thị trường.
연평균 |
[DT] [年 – Niên: Năm; 平均 – Bình quân: Tính trung bình, đồng đều, không có khác biệt]: Bình quân trên năm. +연평균 강수량: Lượng mưa trung bình năm +연평균 기온: Nhiệt độ trung bình năm +연평균 성장률: Tỉ lệ tăng trưởng trung bình hàng năm +연평균 소득: Thu nhập bình quân hàng năm |
외국산 |
[DT] [外國 – Ngoại quốc: Nước ngoài; 産 – Sản: Sinh sản, sản xuất]: Hàng ngoại (hàng sản xuất ở nước ngoài) ó 국내산 [Quốc nội sản]: Hàng nội. +외국산 자동차: Xe ô tô ngoại +외국산 농산물: Nông sản nước ngoài +외국산 담배: Thuốc lá ngoại 외국산 수입품: Hàng nhập ngoại |
불법 |
[DT] [不法 – Bất pháp]: Sự không hợp pháp, trái phép. +불법 판매: Sự buôn bán bất hợp pháp +불법 영업: Kinh doanh trái phép +불법 외국인 근로자: Lao động nước ngoài bất hợp pháp +불법 감금: Việc giam giữ bất hợp pháp +불법 점거: Việc chiếm đoạn bất hợp pháp + 불법 이민: Việc nhập cư bất hợp pháp |
유통 |
[DT][流通 – Lưu thông]: Sự lưu thông, lưu hành, phân phối + 유통되다: Được lưu thông + 화폐의 유통: Lưu thông tiền tệ + 유통기한 [Lưu thông kỳ hạn]: Hạn sử dụng + 유통기한이 지나다: Quá hạn sử dụng + 위조지폐가 많이 유통되고 있다: Tiền giả đang được lưu hành rất nhiều. |
차지하다 |
[ĐT]: Chiếm, nắm giữ + 20%를 차지하다: Chiếm 20% |
사직당국은, 특히 안장 성, 따이닌 성, 롱안 성, 꽝찌 성, 꽝닌 성, 랑썬 성 등과 같이 담배의 밀수입을 자주 하는 지방에서 검열을 강화시켰음에도 적발된 밀수 담배가 전체의 약 1% 밖에 되지 않았다.
Mặc dù các lực lượng chức năng trên cả nước đã tăng cường kiểm soát ở các địa phương thường xuyên diễn ra tình trạng nhập lậu, đặc biệt là các tỉnh như: An Giang, Tây Ninh, Long An, Quảng Ninh, Lạng Sơn ... nhưng số lượng thuốc lá nhập lậu bị phát hiện chỉ chiếm khoảng 1% trong tổng số.
사직당국 |
[DT]: Cơ quan chức năng, nhà chức trách |
.... 과/와 같이 |
Như là ... (Dùng để liệt kê những danh từ phía trước). |
검열 |
[DT]: Sự kiểm duyệt + 검열이 심하다: Kiểm duyệt gắt gao + 검열을 받다: Được kiểm duyệt + 검열을 통과하다: Thông qua kiểm duyệt |
강화 |
[DT] [強化 – Cường hóa]: Sự tăng cường, đẩy mạnh + 강화되다: Được tăng cường, đẩy mạnh + 강화시키다: (Làm cho) tăng cường, đẩy mạnh + 경계를 강화하다: Đề cao cảnh giác (tăng cường cảnh giác) |
적발되다 |
[ĐT]: Bị phát giác, bị phát hiện, bị lộ tẩy + 에 적발되다: Bị nơi nào đó (tổ chức) phát hiện + 세관에 적발되다: Bị hải quan bắt, phát hiện + 경찰에 적발되다: Bị cảnh sát phát hiện |
베트남으로 다양한 종류의 담배가 밀수되는데 주로 JET 와 HERO 브랜드이며 약80% 이상을 차지한다.
Chủng loại thuốc loại được nhập lậu vào Việt Nam rất đa dạng, nhưng chủ yếu là thuốc lá hãng JET và HERO, chiếm khoảng hơn 80%.
종류 |
[DT]: Chủng loại + 여러 종류: Nhiều chủng loại + 종류가 같다: Cùng chủng loại + 종류가 다르다: Khác chủng loại + 종류가 다양하다: Chủng loại đa dạng |
N+이며 |
Dùng để liên kết giữa hai danh từ: “Đồng thời ..., Và ...” |
이 담뱃갑에는 담배가 건강에 해롭다는 경고문과 원산지, 생산날짜도 쓰여 있지 않고 원산지 증명서도 없다.
Trên các bao thuốc lá này không ghi mục cảnh báo gây hại đến sức khỏe, không ghi nơi sản xuất, cũng không in ngày tháng sản xuất và không có chứng nhận xuất xứ.
건강에 해롭다 |
Gây gại cho sức khỏe |
경고문 |
[DT] [警 – Cảnh: Cảnh giác, đề phòng; 告 – Cáo: Báo cáo, nói cho biết; 文 – Văn: Văn tự, chữ viết]: Bản cảnh báo, bản thông báo. |
원산지 |
[DT] [原 – Nguyên: Vốn có, nguồn gốc; 産 – Sản: Sản xuất; 地 – Địa: Địa phương, khu vực, vị trí]: Nơi sản xuất, xuất xứ |
쓰이다 |
[ĐT] Được viết, được ghi chép |
베트남 담배 경제기술 연구소의 최근 연구보고서에 따르면, 베트남에 밀수입된 JET와 HERO 담배에는 쿠마린 (Cou - marin)이라는 화학 성분이 들어있다고 밝혔다.
Theo báo cáo nghiên cứu mới đây của Viện kinh tế kỹ thuật thuốc lá Việt Nam công bố, trong thuốc lá JET và HERO được nhập lậu vào Việt Nam có chứa thành phần hóa học là Cou – marin.
연구소 |
[DT]: Viện nghiên cứu |
N에 따르면 |
Theo như N. (Cuối câu thường kết hợp với các câu trích dẫn gián tiếp như: -ㄴ/는다고 하다; (이)라고 하다 ...) + 연구 결과에 따르면: Theo kết quả nghiên cứu thì ... + 선생님 말씀에 따르면: Theo lời cô giáo thì ... |
N에 ...성분이 들어있다 |
Trong N có chứa thành phần ... |
밝히다 |
Làm rõ, làm sáng tỏ. |
연구 자료에 따르면, 쿠마린은 동물의 신경계, 심장, 혈관과 간에 심각한 손상을 입힐 수 있고 인체에 암 종양을 유발할 수 있기 때문에 사용 금지 물질이다.
Theo tài liệu nghiên cứu thì Cou – marin là chất bị cấm sử dụng vì nó có thể gây tổn thương nghiêm trọng đến hệ thần kinh, tim, mạch máu, gan của động vật, và nó có thể gây ra các khối u trong cơ thể người.
신경계 |
[DT] [神經系 – Thần kinh hệ]: Hệ thần kinh |
혈관 |
[DT] [血管 – Huyết quản]: Huyết quản, mạch máu |
간에 손상을 입히다 |
Gây tổn thương cho gan |
인체 |
[DT] [人體 – Nhân thể]: Cơ thể người |
종양 |
[DT]: Khối u + 악성 종양: Khối u ác tính + 양성 종양: Khối u lành tính |
암 |
[DT]: Ung thư + 초기 암: Ung thư giai đoạn đầu + 말기 암: Ung thư giai đoạn cuối |
N을/를 유발하다 |
[ĐT]: Dẫn đến, tạo ra . + 화재를 유발하다: Dẫn đến hỏa hoạn + 흥미를 유발하다: Khơi dậy hứng thú + 호기심를 유발하다: Khơi dậy sự tò mò |
물질 |
[ĐT]: Vật chất, chất |
담배 밀거래를 막기 위해 베트남 당국은 국경선 순찰을 강화하고 위반하는 모든 것들을 압수하고 체포하여 엄중히 법에 따라 처리할 것이다.
Để ngăn chặn nạn buôn lậu thuốc lá, các cơ quan chức năng Việt Nam đang căng cường tuần tra các tuyến biên giới, bắt và thu giữ toàn bộ những đối tượng vi phạm rồi xử lý nghiêm minh theo quy định của pháp luật.
밀거래 |
[DT]: Giao dịch lậu, buôn lậu |
국경선 |
[DT]: Đường biên giới |
순찰을 강화하다 |
[ĐT]: Tăng cường sự tuần tra |
압수하다 |
[ĐT]: Tịch thu, tước đoạt + 밀수품을 압수하다: Tịch thu hàng buôn lậu |
체포하다 |
[ĐT]: Bắt giữ |
엄중하다 |
[TT]: Nghiêm ngặt + 엄중히 + V: Làm gì đó một cách nghiêm ngặt, nghiêm minh |
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -