99 câu thành ngữ quan trọng có tần suất xuất hiện cao trong các đề thi TOPIK II. Ví dụ như: 가는 날이 장날이다 (Ngày đi lại là ngày họp chợ): Người tính không bằng trời tính. 가는 말이 고와야 오는 말이 곱다 (Lời nói đi có hay thì lời nói lại mới đẹp): Lời nói chẳng mất tiền mua lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. 가랑비에 옷 젖는 줄 모른다 (Mưa bụi cũng làm ướt áo không chừng): Mưa dầm thấm lâu.
가입하다: Gia nhập - 탈퇴하다: Rút lui, rút khỏi, từ ; 고열: Sốt cao - 미열: Sốt ; 공익: Lợi ích chung - 사익: Lợi ích riêng, lợi ích cá nhân
둔하다: Không nhạy bén - 섬세하다/날쌔다/예리하다/민첩하다: Tế nhị/thoăn thoát/lanh lợi/nhạy ; 맑다: Trong lành, trong xanh - 흐리다: Âm ; 차별: Sự phân biệt đối xử - 평등: Sự bình đẳng
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học 224 trạng từ tiếng Hàn thường dùng nhất cho bài thi Topik. 가득 tràn đầy, đầy rẫy. 가만히 một cách im lặng.
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn tìm hiệu các cặp từ kết hợp với vĩ tố -아/어지다 và -아/어뜨리다.
99 câu thành ngữ quan trọng có tần suất xuất hiện cao trong các đề thi TOPIK II. Ví dụ như: 가는 날이 장날이다 (Ngày đi lại là ngày họp chợ): Người tính không bằng trời tính. 가는 말이 고와야 오는 말이 곱다 (Lời nói đi có hay thì lời nói lại mới đẹp): Lời nói chẳng mất tiền mua lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. 가랑비에 옷 젖는 줄 모른다 (Mưa bụi cũng làm ướt áo không chừng): Mưa dầm thấm lâu.
가입하다: Gia nhập - 탈퇴하다: Rút lui, rút khỏi, từ ; 고열: Sốt cao - 미열: Sốt ; 공익: Lợi ích chung - 사익: Lợi ích riêng, lợi ích cá nhân
둔하다: Không nhạy bén - 섬세하다/날쌔다/예리하다/민첩하다: Tế nhị/thoăn thoát/lanh lợi/nhạy ; 맑다: Trong lành, trong xanh - 흐리다: Âm ; 차별: Sự phân biệt đối xử - 평등: Sự bình đẳng
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học 224 trạng từ tiếng Hàn thường dùng nhất cho bài thi Topik. 가득 tràn đầy, đầy rẫy. 가만히 một cách im lặng.
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn tìm hiệu các cặp từ kết hợp với vĩ tố -아/어지다 và -아/어뜨리다.