logo
donate
Ngữ pháp Cao Cấp
  • Ngữ pháp cao cấp 에 따르면 4229

    N 따르면, cấu trúc gắn vào sau danh từ được sử dụng khi vừa trích dẫn sự thật nào đó ở vế sau và vừa làm sáng tỏ nguồn của nội dung được trích dẫn. Vế sau thường được sử dụng với các các câu trích dẫn gián tiếp: -/는다고 하다; ()라고 하다대요; ()래요. Tạm dịch sang tiếng Việt: “Theo...; theo như...”. 

  • Ngữ pháp cao cấp (으)로 인해 2686

    Đứng sau danh từ, có ý nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘do, bởi, nhờ...’, diễn tả nguyên nhân hay lý do của một tình trạng nào đó. Chủ yếu dùng trong văn viết hoặc ở những nơi trang nghiêm. Có thể sử dụng dưới dạng () 인하여 hoặc () 인해서 

  • Ngữ pháp cao cấp 기 마련이다/ 게 마련이다 4411

    Động từ/tính từ +  마련이다. Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả khi sự việc nào đó xảy ra là điều hiển nhiên, điều đương nhiên. Cấu trúc này có thể sử dụng dưới dạng - 마련이다. Nghĩa tiếng Việt: “Chắc chắn là...; đương nhiên là...; dĩ nhiên là...”. 

  • Ngữ pháp cao cấp -건 -건 4545

    Cấu trúc này là dạng rút gọn của -거나 -거나 được sử dụng khi đưa ra hai lựa chọn có thể so sánh, hoặc hai lựa chọn đối lập nhau nhưng dù lựa chọn theo cách nào thì kết quả cũng như nhau. Thường kết hợp giữa các động từ/tính từ trái nghĩa với nhau. 

  • Ngữ pháp cao cấp –(ㄴ)ㄴ다기보다는 3647

    Ngữ pháp –(ㄴ)ㄴ다기보다는. Cấu trúc được sử dụng để chỉ ra rằng nội dung ở vế sau phù hợp với chủ đề đang được bàn luận hơn là nội dung ở vế trước.

  • Ngữ pháp cao cấp 보고 1873

    Ngữ pháp cao cấp tiếng Hàn: Ngữ pháp 보고. Cấu trúc này được sử dụng để chỉ ra người trực tiếp chịu tác động của câu hỏi, nhờ vả, gợi ý hoặc mệnh lệnh. Cấu trúc thường được sử dụng chủ yếu trong văn nói khi trích dẫn lời nói. 

  • Ngữ pháp cao cấp 더라도 3216

    Cấu trúc ngữ pháp thể hiện ý nghĩa dù giả định hay công nhận nội dung ở mệnh đề trước những không ảnh hưởng đến nội dung ở mệnh đề sau. Vế sau của 더라도 không kết hợp với thì quá khứ.  Nghĩa: ‘Cho dù/dù có...thì cũng...’. Thường kết hợp với 아무리비록 để nhấn mạnh ý nghĩa của câu. 더라도 có ý nghĩa tương tự với: -/어도; -()/는다고 해도 và -()ㄹ지라도

  • Ngữ pháp cao cấp -(느)ㄴ다면서 2655

    Ngữ pháp cao cấp tiếng Hàn -(느)ㄴ다면서. Cấu trúc này là dạng rút gọn của –()ㄴ다고 하면서 và được sử dụng để diễn tả khi đang nói điều gì đó thì đồng thời làm hành động khác; hoặc sau khi nói lời nào đó thì có lời nói khác liên kết sau 

  • Ngữ pháp cao cấp 에 의하면 1871

    N 의하면, Cấu trúc được sử dụng khi chỉ ra sự thật nào đó được lấy làm căn cứ hoặc nền tảng, và được sử dụng nhiều khi trích nguồn thông tin trên truyền thông tin tức. Do đó, cấu trúc này thường xuất hiện trong các câu trích dẫn. Có thể thay thế nó bằng cấu trúc  뜨르면 và chủ yếu dùng trong các tình huống trang trọng.  Nghĩa: ‘Theo...thì’. 

  • Ngữ pháp cao cấp: (으)ㅁ (danh từ hóa) 4812

    Ngữ pháp cao cấp tiếng Hàn: (으)ㅁ (danh từ hóa). Cấu trúc này gắn vào sau động từ, tính từ và 이다 để chuyển đổi chúng thành danh từ. 

    Có thể dùng cấu trúc này ở cuối câu để biến câu thành một cụm danh từ, cụm danh từ này có chức năng như chủ ngữ, tân ngữ trực tiếp... trong câu. 

    Cấu trúc này chủ yếu dùng trong văn viết: Bài viết quảng cáo, hướng dẫn, ghi chú, từ điển, báo cáo. 

Ngữ pháp Cao Cấp
  • Ngữ pháp cao cấp 에 따르면 4229

    N 따르면, cấu trúc gắn vào sau danh từ được sử dụng khi vừa trích dẫn sự thật nào đó ở vế sau và vừa làm sáng tỏ nguồn của nội dung được trích dẫn. Vế sau thường được sử dụng với các các câu trích dẫn gián tiếp: -/는다고 하다; ()라고 하다대요; ()래요. Tạm dịch sang tiếng Việt: “Theo...; theo như...”. 

  • Ngữ pháp cao cấp (으)로 인해 2686

    Đứng sau danh từ, có ý nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘do, bởi, nhờ...’, diễn tả nguyên nhân hay lý do của một tình trạng nào đó. Chủ yếu dùng trong văn viết hoặc ở những nơi trang nghiêm. Có thể sử dụng dưới dạng () 인하여 hoặc () 인해서 

  • Ngữ pháp cao cấp 기 마련이다/ 게 마련이다 4411

    Động từ/tính từ +  마련이다. Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả khi sự việc nào đó xảy ra là điều hiển nhiên, điều đương nhiên. Cấu trúc này có thể sử dụng dưới dạng - 마련이다. Nghĩa tiếng Việt: “Chắc chắn là...; đương nhiên là...; dĩ nhiên là...”. 

  • Ngữ pháp cao cấp -건 -건 4545

    Cấu trúc này là dạng rút gọn của -거나 -거나 được sử dụng khi đưa ra hai lựa chọn có thể so sánh, hoặc hai lựa chọn đối lập nhau nhưng dù lựa chọn theo cách nào thì kết quả cũng như nhau. Thường kết hợp giữa các động từ/tính từ trái nghĩa với nhau. 

  • Ngữ pháp cao cấp –(ㄴ)ㄴ다기보다는 3647

    Ngữ pháp –(ㄴ)ㄴ다기보다는. Cấu trúc được sử dụng để chỉ ra rằng nội dung ở vế sau phù hợp với chủ đề đang được bàn luận hơn là nội dung ở vế trước.

  • Ngữ pháp cao cấp 보고 1873

    Ngữ pháp cao cấp tiếng Hàn: Ngữ pháp 보고. Cấu trúc này được sử dụng để chỉ ra người trực tiếp chịu tác động của câu hỏi, nhờ vả, gợi ý hoặc mệnh lệnh. Cấu trúc thường được sử dụng chủ yếu trong văn nói khi trích dẫn lời nói. 

  • Ngữ pháp cao cấp 더라도 3216

    Cấu trúc ngữ pháp thể hiện ý nghĩa dù giả định hay công nhận nội dung ở mệnh đề trước những không ảnh hưởng đến nội dung ở mệnh đề sau. Vế sau của 더라도 không kết hợp với thì quá khứ.  Nghĩa: ‘Cho dù/dù có...thì cũng...’. Thường kết hợp với 아무리비록 để nhấn mạnh ý nghĩa của câu. 더라도 có ý nghĩa tương tự với: -/어도; -()/는다고 해도 và -()ㄹ지라도

  • Ngữ pháp cao cấp -(느)ㄴ다면서 2655

    Ngữ pháp cao cấp tiếng Hàn -(느)ㄴ다면서. Cấu trúc này là dạng rút gọn của –()ㄴ다고 하면서 và được sử dụng để diễn tả khi đang nói điều gì đó thì đồng thời làm hành động khác; hoặc sau khi nói lời nào đó thì có lời nói khác liên kết sau 

  • Ngữ pháp cao cấp 에 의하면 1871

    N 의하면, Cấu trúc được sử dụng khi chỉ ra sự thật nào đó được lấy làm căn cứ hoặc nền tảng, và được sử dụng nhiều khi trích nguồn thông tin trên truyền thông tin tức. Do đó, cấu trúc này thường xuất hiện trong các câu trích dẫn. Có thể thay thế nó bằng cấu trúc  뜨르면 và chủ yếu dùng trong các tình huống trang trọng.  Nghĩa: ‘Theo...thì’. 

  • Ngữ pháp cao cấp: (으)ㅁ (danh từ hóa) 4812

    Ngữ pháp cao cấp tiếng Hàn: (으)ㅁ (danh từ hóa). Cấu trúc này gắn vào sau động từ, tính từ và 이다 để chuyển đổi chúng thành danh từ. 

    Có thể dùng cấu trúc này ở cuối câu để biến câu thành một cụm danh từ, cụm danh từ này có chức năng như chủ ngữ, tân ngữ trực tiếp... trong câu. 

    Cấu trúc này chủ yếu dùng trong văn viết: Bài viết quảng cáo, hướng dẫn, ghi chú, từ điển, báo cáo.