Tìm hiểu về ngữ pháp V/A~ (으)ㄹ 법하다
- Cấu trúc ngữ pháp này được sử dụng để phỏng đoán một tình huống nào đó rất có khả năng xảy ra.
- Có thể dịch nghĩa tiếng Việt là ‘Thế nào cũng...’, Chắc hẳn...’, ‘Đương nhiên là...’
Tìm hiểu thêm về ngữ V/A~ (으)ㄹ 법하다
- Vĩ tố ~아/어 được sử dụng với động từ hành động, vĩ tố ~여 được sử dụng với động từ trạng thái.
- Có thể sử dụng 당연히 - (으)ㄹ 듯하다, (으)ㄹ 게 뻔하다 thay cho (으)ㄹ 법하다.
- Ngữ pháp này không được sử dụng với những động từ thể hiện trạng thái như 좋다, 싫다, 춥다.
Ví dụ về ngữ pháp V/A~ (으)ㄹ 법하다
- 오늘은 비가 올 법해요.
Hôm nay thế nào cũng mưa.
- 그는 내일 늦을 법해요.
Anh ấy chắc hẳn sẽ muộn vào ngày mai.
- 이 문제는 쉽게 해결될 법해요.
Vấn đề này có thể dễ dàng giải quyết.
- 그는 정말 그런 일을 할 법해요?
Anh ấy thực sự sẽ làm điều đó sao?
- 그녀는 진실을 말하고 있을 법해요?
Cô ấy có đang nói sự thật?
- 이 계획은 성공할 법해요?
Kế hoạch này có thành công không?
- 그들은 내일 여행을 떠날 법해요. 이미 모든 준비를 마쳤거든요.
Họ chắc chắn sẽ đi du lịch vào ngày mai. Họ đã chuẩn bị mọi thứ xong xuôi.
- 날씨가 이렇게 좋으니 오늘은 피크닉하기 좋은 날일 법해요.
Thời tiết đẹp như vậy thì hôm nay chắc chắn là một ngày đẹp để đi dã ngoại.
- 그녀는 아마 화가 났을 법해요. 얼굴이 붉고 표정이 화난 것 같아요.
Cô ấy chắc hản đang tức giận. Mặt cô ấy đỏ bừng và biểu cảm có vẻ tức giận.
- 이 책은 재미있을 법해요. 표지가 멋지고 내용도 흥미롭습니다.
Quyển sách này có vẻ hay. Bìa đẹp và nội dung cũng hấp dẫn.