Cấu trúc này thể hiện một hành động hoặc dự định làm gì đó nhưng do hoàn cảnh không thuận lợi nên hoàn toàn không thể thực hiện được.
Có thể dịch nghĩa tương tương trong tiếng Việt là: ‘Dù muốn... cũng không được’, ‘Hoàn toàn không’.
|
~(으)ㄹ래야 ~(으)ㄹ 수가 없다 |
|
V |
일어나다 |
일어날래야 일어날 수가 없다
|
어제 모처럼 운동을 열심히 했더니 너무 피곤해서 아침에 일찍 일어날래야 일어날 수가 없었어.
Hôm qua tôi đã tập luyện rất chăm chỉ nhưng tôi mệt đến mức không thể dậy sớm vào buổi sáng.
그 사람은 일 처리가 꼼꼼하지 않아서 일을 맡길래야 맡길 수가 없는 사람이다.
Người đó là người không thể giao phó công việc vì không tỉ mỉ trong xử lý công việc.
요즘 물가가 너무 올라서 돈을 아껴 쓸래야 아껴 쓸 수가 없다.
Những ngày này, giá cả tăng cao đến mức khó có thể tiết kiệm được tiền.
거짓말이 들통 났는데도 미안해하기는커녕 오히려 뻔뻔하게 변명을 하니까 화를 참 을래야 참을 수가 없었어요.
Dù lời nói dối của anh bị phát hiện nhưng thay vì xin lỗi, anh lại kiếm cớ một cách trắng trợn đến mức tôi hoàn toàn không kìm được cơn tức giận.
마을이 너무 많이 변해서 과거 살던 집을 찾을래야 찾을 수가 없다.
Ngôi làng đã thay đổi quá nhiều tôi hoàn toàn không thể tìm được ngôi nhà tôi từng sống nữa.
커피에 중독이 돼서 커피를 끊을래야 끊을 수가 없다.
Vì nghiện cà phê nên tôi hoàn toàn không thể ngưng uống cà phê được.
비록 그 사람과 헤어졌지만 함께 했던 추억은 잊을래야 잊을 수가 없다.
Mặc dù tôi đã chia tay với người ấy nhưng tôi hoàn toàn không thể quên được những ký ức cùng người ấy.
나를 속였다는 것 때문에 너무 화가 나서 참을래야 도저히 참을 수가 없다.
Vì việc (ai đó) lừa dối tôi mà tôi vô cùng tức giận nên có bảo nín nhịn cũng hoàn toàn không thể nhịn được.
술을 조금만 마셔도 얼굴이 빨개져서 마실래야 마실 수가 없다.
Dù chỉ uống một chút rượu thôi mặt tôi cũng bị đỏ nên có muốn uống tôi cũng không thể uống được.
시끄러워서 잠을 잘래야 잘 수가 없잖아요.
Vì ồn ào nên tôi có muốn ngủ thế nào đi nữa cũng không thể ngủ được.
그분은 성격이 워낙 낙천적이어서 미워할래야 미워할 수 없다.
Anh ấy tính cách vốn dĩ lạc quan nên có bảo ghét cũng không thể ghét được.