Tìm hiểu về ngữ pháp V/A~ (으)리만치
Cấu trúc này dùng để nhấn mạnh nội dung của mệnh đề sau bằng cách chỉ ra mức độ mà tình huống hoặc trạng thái của sự việc ở mệnh đề trước mô tả nó. Thường được sử dụng theo nghĩa ẩn dụ. Nghĩa Tiếng Việt là: ‘Đến độ mà’, ‘thậm chí’,…
Tìm hiểu thêm về ngữ pháp V/A~ (으)리만치
Cấu trúc tương đương: (으)리만큼, (으)ㄹ 정도로
Ví dụ về ngữ pháp V/A~ (으)리만치
- 그 영화는 보기 힘들으리만치 재미있었어요.
Bộ phim đó thực sự thú vị đến nỗi khó có thể xem.
- 그 공연은 예상했으리만치 화려했어요.
Buổi biểu diễn đó thật sự rực rỡ như đã dự đoán.
- 이 사람은 나를 이해했으리만치 나에게 이해하고 싶은 마음이 생겼어요.
Anh ấy đã hiểu tôi đến mức tôi muốn hiểu mình hơn.
- 그녀의 연기는 전문 배우와 마찬가지로 자연스러웠으리만치 멋있었습니다.
Diễn xuất của cô ấy thật tự nhiên và ấn tượng như một diễn viên chuyên nghiệp.
- 합격자 발표를 앞두고 대기실은 무서우리만치 팽팽한 긴장이 감돌았다.
Trước khi công bố người đỗ sự căng thẳng bao trùm đến độ phòng chờ cũng đáng sợ.
- 창밖에는 한 치 앞도 안 보이리만치 폭우가 쏟아지고 있다.
Mưa bão trút xuống đến độ chẳng thể nhìn thấy gì bên ngoài cửa sổ.
- 과학 기술은 예측할 수 없으리만치 빠른 속도로 발전하고 있다.
Khoa học kỹ thuật đang phát triển nhanh chóng đến độ không thể dự đoán được