Tìm hiểu về ngữ pháp A/V~기가 이를 데 없다
Dùng để nhấn mạnh mức độ hoặc trạng thái đạt đến mức hoàn hảo, cực hạn và có nghĩa là không thể nói gì thêm (vô cùng, hết chỗ nói,...).
Có thể dịch theo nghĩa Tiếng Việt là: ‘… không tả xiết’, ’… không sao tả nổi’, ‘vô cùng’, ‘hết chỗ nói’…
Tìm hiểu thêm về ngữ pháp A/V~기가 이를 데 없다
Ngữ pháp có dạng thức khác -기 이를 데가 없다 và -기 이를 데 없다.
Ngữ pháp tương đương: -기가 그지없다.
Ví dụ:
- 그동안 많은 도움을 주셨는데 이런 일로 폐를 끼치게 되어 죄송스럽기가 그지없네요. Bạn đã giúp đỡ chúng tôi rất nhiều rồi, vì vậy tôi vô cùng xin lỗi vì đã làm phiền bạn về vấn đề này.
- 여러 나라 사람들이 모여 사는 도시답게 식당에서 파는 음식들도 다양하기가 그지없었다. Cũng giống như mọi người từ khắp nơi trên thế giới đến sống ở các thành phố lớn, các món ăn được bán tại các nhà hàng cũng vô cùng đa dạng.
Ví dụ thêm về ngữ pháp A/V~기가 이를 데 없다
- 그동안 많은 도움을 주셨는데 이런 일로 폐를 끼치게 되어 죄송스럽기가 이를 데 없네요. Bạn đã giúp đỡ chúng tôi rất nhiều rồi, vì vậy tôi vô cùng xin lỗi vì đã làm phiền bạn về vấn đề này.
- 여러 나라 사람들이 모여 사는 도시답게 식당에서 파는 음식들도 다양하기 이를 데가 없었다. Cũng giống như mọi người từ khắp nơi trên thế giới đến sống ở các thành phố lớn, các món ăn được bán tại các nhà hàng cũng vô cùng đa dạng.
- 지켜보는 관중 하나 없는 경기장은 쓸쓸하기 이를 데 없었지만 선수들은 최선을 다해 경기에 임 했다. Sân vận động vô cùng vắng lặng khi không có khán giả theo dõi nhưng các cầu thủ đã thi đấu hết mình.
- 자식에 대한 부모의 사랑하기가 이를 데 없다. Tình yêu mà bố mẹ dành con cái là vô bờ bến.
- 이렇게 다시 만나게 돼서 반갑기가 이를 데 없다. Gặp lại được nhau như thế này thật là vô cùng vui sướng.
- 열심히 한 것치고는 결과가 좋지 않은 편이라서 실망스럽기 이를 데가 없었어요. Vì so với việc chăm chỉ làm mà kết quả lại không được tốt cho lắm nên quá là thất vọng.