logo
donate

Ngữ pháp cao cấp 더라도

TÌM HIỂU NGỮ PHÁP 더라도 

Cấu trúc ngữ pháp thể hiện ý nghĩa dù giả định hay công nhận nội dung ở mệnh đề trước những không ảnh hưởng đến nội dung ở mệnh đề sau. Vế sau của 더라도 không kết hợp với thì quá khứ. 

Nghĩa: ‘Cho dù/dù có...thì cũng...’.

Thường kết hợp với 아무리비록 để nhấn mạnh ý nghĩa của câu. 

더라도 có ý nghĩa tương tự với: -/어도; -()/는다고 해도 và -()ㄹ지라도

VÍ DỤ NGỮ PHÁP 더라도 

아무리 덥더라도 여행을  거예요

có nóng thế nào thì tôi vẫn sẽ đi du lịch. 

 

노력을 하더라도  되는 일도 있어요

Cũng có những việc cho dù cố gắng nhưng vẫn không thành. 

 

 물건이 비싸더라도 나는 반드시  거예요

Món đồ đó cho dù có đắt thì nhất định tôi vẫn sẽ mua. 

 

 일이 힘들더라도 반드시  거예요

Việc đó dù có khó khăn đi chăng nữa thì nhất định tôi vẫn sẽ làm. 

 

우리 남동생은 아무리 아프더라도 울지 않아요

Em trai tôi dù có đau thế nào đi chăng nữa thì cũng không khóc.

 

고향에 돌아가더라도 한국어를 계속 공부하겠어요

có trở về quê thì tôi vẫn sẽ tiếp tục học tiếng Hàn. 

 

유학을 가더라도 집에 연락은 자주 해야지요

có đi du học đi chăng nữa thì cũng phải thường xuyên liên lạc về nhà chứ. 

 

 동료가 조금 섭섭한 말을 했더라도 이해해 주세요

Cho dù đông nghiệp của tôi có nói những lời khiến anh buồn lòng thì anh cũng hay hiểu cho nhé. 

 

월급이 적더라도  회사에  들어가고 싶어요.

lương có thấp đi nữa thì tôi vẫn muốn vào công ty đó. 

 

어렸을  예뻤더라도 커서는 그렇지 않은 사람이 많아요.

nhiều người cho dù hồi nhỏ xinh đẹp nhưng lớn lên lại không như thế. 

 

남자이더라도 여자보다 약한 사람이 있어요

những người tuy là con trai nhưng lại yếu hơn con gái. 

 

학교 다닐  우등생이었더라도 지금은 다를  있어요

Ngay cả khi là học sinh ưu tú khi còn đi học thì bây giờ cũng có thể khác. 

 

이번에 실패를 하더라도 표기하지 않고 다시 도전하도록 하겠습니다

Cho dù thất bại lần này thì tôi cũng không bỏ cuộc mà tôi sẽ thử sức lại. 

 

한국에 가더라도 자주 연락하세요

Dù bạn có đi Hàn Quốc thì hãy thường xuyên liên lạc nhé.

 

어렵더라도 끝까지 포기하지 마세요.

Cho dù khó khăn thì cũng đừng bỏ cuộc.

 

아무리 친구더라도 봐주면  된다.

Dù là bạn bè thì cũng không thể châm trước được. 

 

내가 너였더라도 그렇게 했을 거야

Dù tôi là cậu thì cũng sẽ làm như thế.

 

맛이 없겠더라도 성의를 봐서 먹는 시늉이라도 해라

Dù là không ngon thì cũng hãy nhìn vào thành ý mà giả vờ ăn đi. 

 

피곤하더라도 하던 일은 끝내고 가자.

Cho dù mệt thì cũng cùng làm xong việc đang dở rồi mới đi nhé. 

 

내가 떠나더라도 너무 슬퍼하지 .

Cho dù tôi có rời khỏi đây thì cũng đừng quá buồn. 

 

삶이  힘들더라도 포기하지 마세요.

Cuộc sống dù khó khăn thì cũng đừng bỏ cuộc. 

 

실험에 떨어지더라도 실망하지 마세요.

Dù có thi trượt thì cũng đừng qua thất vọng.

 

무슨 일이 있더라도 내일까지는 일을 끝내야 해요.

Cho dù có việc gì thì đến ngày mai cũng phải hoàn thành công việc. 

 

SO SÁNH 더라도 với /어도 và () 지라도 

-/어도 

더라도 

Cấu trúc này so với -더라도 thì cảm giác giả định yếu mà khả năng là sự thật thì cao hơn.

남들이 뭐라고 해도 신경 쓰지 말고 소신껏 일을 추진해 나가세요

Dù người khác có nói gì thì cũng đừng bận tâm mà hãy tự tin tiến lên phía trước. 

(Khả năng những người khác chỉ trích là cao). 

 

Cấu trúc này so với -/어도 thì cảm giác giả định cao hơn và khả năng là sự thật yếu hơn. 

남들이 뭐라고 하더라도 신경 쓰지 말고 소신껏 일을 추진해 나가세요

Dù người khác có nói gì thì cũng đừng bận tâm mà hãy tự tin tiến lên phía trước. 

(Có cảm giác không chắn chắn liệu những người khác có chỉ trích không.)                                                                       

 

-/어도

-더라도

-() 지라도

Mệnh đề trước có khả năng lớn thành sự thực. 

비가 와도 바다에 낙갈 것이다

 

Khả năng xảy ra ở mệnh đề trước rất mong manh. 

혹시 내일 비가 오더라도 바다에 나갈 것이다.

Nhấn mạnh suy nghĩ hoặc ý chí của người nói. 

설령 내일 비가 오고 태풍이 올지라도 반드시 바다에 나갈 것이다

Có thể sử dụng cho tình huống giả định.

내가 실수를 했어도 정미는 화를  냈을 것이다

Có thể sử dụng cho tình huống giả định.

내가 실수를 했더라도 정미는 화를  냈을 것이다

Có thể sử dụng cho tình huống giả định.

내가 실수를 했을지라도 정미는 화를  냈을 것이다

Có thể sử dụng cho trường hợp sự thật đã xảy ra rồi. 

어제 몸이 아팠어도 회의에 참석했다. (o)

 

Không thể sử dụng cho trường hợp sự thật đã xảy ra rồi.

어제 몸이 아팠더라도 회의에 참석했다. (x)

Không thể sử dụng cho trường hợp sự thật đã xảy ra rồi.

어제 몸이 아팠을지라도 회의에 참석했다. (x)

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -

 

 

Xem thêm các bài thực hành liên quan