logo
donate

Cách giới thiệu bản thân gây ấn tượng

BÍ QUYẾT “HACK NÃO” Với các mẫu câu giới thiệu gây ấn tượng mạnh với người Hàn 

1. 이름 - TÊN

1. 성함이어떻게되세요?

2. 이름이뭐예요?

저는란이에요

저는화예요.

제이름은란이에요.

저는란이라고해요

저는화라고해요.

2. 나이 - TUỔI

  1. 연세가어떻게되세요? Chú/ cô bao nhiêu tuổi ạ? 
  2. 나이가어떻게되세요? Anh bao nhiêu tuổi ạ? 
  3. 실례지만연세가어떻게되는지여쭤봐도될까요?

Xin lỗi nhưng cháu có thể hỏi cô/ chú bao nhiêu tuổi được không ạ? 

4. 몇살이에요? Bạn bao nhiêu tuổi?

5. 몇년생이에요? Bạn sinh năm bao nhiêu?

Trả lời:

1. 저는 20살이에요. Tôi 20 tuổi.

2. 저는 20살아직안됐어요. Tôi vẫn chưa được 20 tuổi.

3. 저는 20살넘었어요. Tôi hơn 20 tuổi rồi.

4. 이번 11월달에 20살이돼요. Vào tháng 11 này tôi sẽ được 20 tuổi.

5. 저는 90년생이에요. Tôi sinh năm 90.

6. 그친구는저랑동갑이에요. Bạn đó bằng tuổi với tôi.

7. 동갑이네요! Bằng tuổi tôi 

8. 저보다 1살더많아요/ 적어요. Lớn hơn tôi 1 tuổi/ nhỏ hơn tôi 1 tuổi.

9. 전좀동안이지만 25살밖에안됐어요. Tôi trông hơi già trước tuổi     nhưng tôi mới chỉ được 25 tuổi thôi. 

10. 동안이시네요. Trông (anh) trẻ hơn so với tuổi.

11. 저랑띠동갑이네요. Cùng 1 giáp với tôi.

12. 저보다동생이에요. So với tôi thì ít tuổi hơn (so với tôi thì bạn/bạn ấy là em)

13. 저보다오빠/ 언니예요.     So với tôi thì nhiều tuổi (So với tôi thì anh/chị/ anh ấy...là anh, chị)

3. 집 - 고향: NHÀ QUÊ HƯƠNG

1. 어디에/에서사세요? Anh sống ở đâu? (Lịch sự, trang trọng)

2. 어디에/에서살아요? Bạn sống ở đâu? (Thân mật)

3. 고향이어디예요?어디세요? Quê anh ở đâu

4. 누구랑같이살아요?/사세요? Bạn sống cùng với ai?

5. 제고향은 ABC이에요/예요. Quê tôi là ở ABC

6. ABC은/는제고향이에요. ABC là quê tôi.

7. 어렸을때 ABC에서살았는데 2017년부터 XYZ(으)로이사왔어요/이사하게됐어요. Khi còn nhỏ tôi đã sống ở ABC, nhưng từ năm 207 tôi đã chuyển nhà đến sống ở XYZ.

8. 부보님은고향에계시고저는대학교때부터여기에혼자살았어요. 

Bố mẹ tôi thì đang ở quê nhưng từ khi học đại học tôi sống một mình ở đây.

9. ABC에서왔습니다. Tôi đến từ ABC

10. ABC에서태어났어요. Tôi sinh ra ở ABC

11. ABC에서태어났는데 10년전에하노이로가족이랑이사왔어요.

Tôi sinh ra ở ABC, nhưng 10 trước tôi đã chuyển nhà đến sống ở Hà Nội với gia đình. 

12. 여기에서산지 10년됐어요. Tôi sống ở đây được 10 năm rồi.

13. ABC에서 XYZ(이)랑같이살고있어요. Tôi sống ở ABC với XYZ

14. 여기는우리/ 저희집동네예요. Đây là khu vực tôi sống

15. 우리/저희집이 ABC (이)랑가까워요. Nhà tôi gần với ABC

16. 우리집에서멀어요. Xa nhà tôi

17. 우리집에서가까워요. Gần nhà tôi.

18. 우리집이지하철역에서멀어요. Nhà tôi xa ga tàu điện ngầm.

4. 전공 – 학교 : CHUYÊN NGÀNH – TRƯỜNG HỌC

1. 어떤/어느/ 무슨학교(를) 나오셨어요? Anh học ở trường nào ra?/ Đã tốt nghiệp trường nào? (lịch sự)

2. 어떤/어느/ 무슨학교(를) 나왔어요? Anh học ở trường nào ra? (thân mật hơn)

3. 어떤/어느/ 무슨학교에다녀요? Anh đang theo học ở trường nào?

4. 전공이뭐였어요? / 무슨 전공했어요? Trước đây anh đã học chuyên ngành gì?

5. 전공이뭐예요? 무슨 전공해요? Anh đang học chuyên ngành gì?

6. 저는한국어를전공했습니다. Tôi đã học chuyên ngành tiếng Hàn.

7. 저는베트남어전공입니다. Tôi học chuyên ngành tiếng Việt.

8. 제전공은 ABC이에요/예요. Chuyên ngành của tôi là ACB

9. 저는하노이에 ABC학교를나왔어요. Tôi đã tốt nghiệp ở trường ABC ở Hà Nội.

10. 저는지금대학교신입생이에요. Tôi bây giờ là sinh viên mới (năm nhất).

11. 저는지금대학교졸업생이에요Tôi hiện đang là sinh viên năm cuối (sắp tốt nghiệp)

12. 저는 2학년입니다. Tôi đang là sinh viên năm 2

5. 직업 - NGHỀ NGHIỆP

1. 어떤/어느/무슨회사에다녀요? Anh đang làm ở công ty nào?

2. 무슨일을하세요? Anh làm nghề gì?

3. 대학생이에요? Bạn là sinh viên à?

4. 아니요, 회사다녀요. Không, tôi đang đi làm rồi (tôi đi làm ở công ty rồi).

5. 저는작은무역화사에다녀요. Tôi đang làm việc ở một công ty thương mại nhỏ.

6. 지금직업은전공과상관없어요. Công việc bây giờ không liên quan đến chuyên ngành học. (Làm trái ngành)

7. 지금직업은전공과완전달라요. Công việc bây giờ hoàn toàn khác chuyên ngành tôi đã học.

*  ABC과/와상관없다Không liên quan đến ABC

*  ACB과/ 와완전다르다: Khác hoàn toàn với ABC

8. 저는교육쪽에(서) 일해요. Tôi là việc bên lĩnh vực giáo dục. 

9. 교육에관련된쪽에(서) 일하고있어요. Tôi đang làm việc bên lĩnh vực liên quan đến giáo dục.

10. 저는무역회사에서일하고있어요. Tôi đang làm việc ở bên công ty thương mại.

11. 저는 ABC회사의통역사예요. Tôi Là phiên dịch viên của công ty ABC.

12. 저는 ABC회사에서통역사로일하고있어요. Tôi đang là phiên dịch ở công ty abc 

( tôi đang làm việc với tư cách là phiên dịch viên ở công ty abc).

13. 저는프리랜서로일하고있어요. Tôi đang làm tự do (Tôi là việc với tư cách là nhân viên tự do).

14. 저는개인사업을하고있어요. Tôi đang tự kinh doanh riêng.

6. 가족 - GIA ĐÌNH

1. 가족이몇명이에요? Gia đình bạn có mấy người?

2. 형제가몇명이에요? Bạn có mấy anh chị em ?

3. 오빠가있어요? 언니가있어요? Bạn có anh hay có chị?

4. 내/ 제가족은아버지, 어머니, 오빠그리고나, 총네명이에요. Gia đình tôi có bố, mẹ, anh và tôi, tổng cộng là 4 người.

5. 저는오빠는있는데언니는없어요. Tôi có anh trai nhưng không có chị gái.

6. 저는막내예요. Tôi là con út.

7. 저는제일큰딸/장녀이에요. Tôi là con gái đầu/ trưởng nữ.

8. 저는제일큰아들/장남이에요. Tôi là con trai cả/ trưởng nam.

9. 저는둘째딸/차녀이에요. Tôi là con gái thứ thứ.

10. 저는외동이에요. Tôi là con một

11. 외동딸 / 외동아들이에요.  Tôi là con gái một / con trai một.

12. 외동이니까가끔좀외로워요. 형제가있었으면좋겠어요. Vì tôi là con một nên thỉnh thoảng thấy hơi cô đơn. Ước gì tôi có anh chị em.

13. 할아버지께서는돌아가셨고할머니께서는아직계세요. Ông thì đã mất còn bà tôi thì vẫn còn.

14. 동생은둘이있어요. Tôi có 2 người em. 

7. 결혼 - KẾT HÔN

1. 시집은언제가요? Khi nào bạn lấy chồng?

2. 썸타고있는사람이있어요. Bạn để ý đến người nào chưa? (dùng cho những người chưa chính thức hẹn hò, nhưng đang để ý và có tình cảm đến ai đó).

3. 미혼이에요. Tôi chưa lập gia đình.

4. 결혼했어요. Tôi đã kết hôn rồi.

5. 잘안돼서이혼했어요. Cuộc sống không suôn sẻ nên tôi đã ly hôn rồi.

6. 좋아하는사람이있어요. Tôi có người để thích (tôi thích 1 người).

7. 남자친구가있어요/ 없어요. Tôi có bạn trai/ không có bạn trai

8. 여자친구가있어요/ 없어요. Tôi có bạn gái / không có bạn gái.

9. 여자친구/ 남자친구가있었으면좋겠어요. Ước gì mình có bạn trai/ bạn gái

10. 혹시아기가있으세요? Không biết là anh chị đã có cháu chưa?

11. 아기가둘이있어요. 딸하고아들이에요. Tôi có 2 cháu. Một gái một trai.

8. 연락 - LIÊN LẠC

1. 시간(을) 내주셔서감사합니다. 오늘즐거웠어요. Cảm ơn anh vì đã dành thời gian cho tôi. Hôm nay tôi đã rất vui. 

2. 오늘정말고마웠습니다. Hôm nay thực sự rất cảm ơn anh.

3. 연락해주세요. Hãy liên lạc cho tôi.

4. 연락드릴게요. Tôi sẽ liên lạc cho anh.

5. 전화드릴게요. Tôi sẽ gọi điện cho anh.

6. 또봬요/ 또뵙겠습니다. Hẹn gặp lại anh (khiêm nhường bản thân, tôn đối phương lên).

7. 또봐요. Hẹn gặp lại.