logo
donate

Hội thoại khi du lịch bằng máy bay

 

비행기 (MÁY BAY)

1- Giữ chỗ trên chuyến bay 

Tôi muốn đăng ký chuyến bay đi Qui Nhơn.  뀌년행 항공편을 예약하려 합니다. 

 Mấy giờ thì chuyến bay đầu tiên và chuyến bay cuối cùng khởi hành ?  첫비행기와끝비행기는몇시에출발합니까?  

 Có bao nhiêu chuyến bay đi Nha Trang mỗi ngày ?  냐짱행 비행기는 하루에 몇 번 있습니까?  

 Cô có chuyến bay trực tiếp không ?  직항편이있습니까?  

 Có phải đây là chuyến bay trực tiếp đến Hà Nội ?  하노이행은 직항입니까?  

 Có phải chuyến bay OZ 361 là chuyến bay thẳng, không dừng ?  

OZ 361 편은 논스톱(직항)입니까?  

Nó bay tới Hà Nội và chuyển tải ở Hồng Kông.  홍콩을 경유하여 하노이로비행합니다.  

Tất cả đều quá cảnh ở Hồng Kông.  모두홍콩을경유합니다.  

 Xin cho tôi biết giờ khởi hàng của các chuyến bay đi Hà Nội ngày mai.  내일하노이행비행기는몇시에있는지알려주세요.  

 Chúng tôi có một chuyến khởi hành lúc 20 giờ 10.  

20:10 시발 항공편이 하나 있습니다.  

 Hỏi giá vé  요금을물을때 

 Bay tới T.P. HCM mất bao nhiêu tiền ?  호찌민시까지는항공료가얼마입니까?  

 Giá vé đi và về cho trẻ con là bao nhiêu ?  어린이 왕복 요금은 얼마입니까?  

 Giá vé đi và về Xơ Un-Hà Nội là bao nhiêu ?  서울에서 하노이까지의 왕복 요금이 얼마입니까? 

 Cô có giá nào thấp hơn không ?  더싼티켓이있습니까?  

 Vé này có thể trả lại được không ?  이티켓은환불할수있습니까?  

 Thời gian bay  비행시간을물을때 

 Chuyến bay mất mấy giờ ?  비행시간은얼마나걸립니까?  

 Xin cho hỏi giờ bay thật sự là bao lâu ?  비행 시간은 얼마나 걸립니까? 

 Khởi hành và giờ đến là mấy giờ ?  출발과도착시간이어떻게됩니까? 

 Bay từ đây đến Hà Nội mất bao lâu ?  여기서하노이까지비행시간은얼마나됩니까?  

 2- Giữ chỗ 

 Tôi có thể giữ một chỗ trên chuyến bay 12 giờ được không ạ ? 

12 시 항공편 좌석을 구할 수있습니까?  

 Rất tốt. Cô có thể giữ chỗ cho tôi trên chuyến bay đó chứ ?  좋아요. 그 편을 예약해 주시죠?  

 Được rồi. Tôi sẽ đi chuyến đó.  

좋아요. 그비행기를타겠어요.  

 Xin giữ một chỗ hạng doanh nghiệp tới Hà Nội ạ.  비즈니스 클래스로 하노이행을 예약해 주세요.  

 Tôi muốn bay chuyến sắp tới đến Hà Nội.  다음차례하노이행비행기를타고싶은데요.  

 Khi nào tôi nên vào làm thủ tục ?  탑승수속은언제할까요?  

 Kiểm tra lại việc giữ chỗ  예약을확인할때 

 Tôi muốn xác nhận lại chỗ đã đăng ký của tôi.  탑승권 예약을 확인하고 싶습니다.  

 Tôi đã giữ chỗ ở Seoul (Xơ Un).  서울에서예약했습니다.  

 Tôi muốn xác nhận việc giữ chỗ của tôi trên chuyến bay OZ 361 đi TP. HCM ngày 3 tháng 7.  

7 월 3 일 호찌민행 OZ 361 편 예약 확인 바랍니다.  

 Xin cho tôi biết tên a ?.  성함을말씀해주시죠?  

 Tên của ông có trên danh sách rồi ạ.  성함이 (예약자) 명단에있군요.  

 Chỗ của ông đã được giữ rồi ạ.  좌석이예약되었습니다.  

 Việc giữ chỗ của ông đã được xác nhận.  손님의 예약이 확인됐습니다.  

 Thủ tục lên máy bay  탑승수속할때 

 Tôi có giữ chỗ cho chuyến bay VN 937 đi Hà Nội.  하노이행 VN 937 편을 예약했는데요. 

 Ông có giữ chỗ trong khu vực hút thuốc không ?  흡연석이 있습니까? 

 Tôi muốn có chỗ ngồi gần cửa sổ.  창문쪽좌석으로주십시오.  

 Mấy giờ thì lên máy bay ạ ?  비행기탑승시간은언제입니까?  

 Khi nào bắt đầu cho lên máy bay ?  탑승은몇시에시작됩니까?  

 Đây là các vé và thẻ lên tàu của ông .티켓과탑승권이여기있습니다.  

 3- Hỏi lịch bay 

Chuyến này sẽ khởi hành đúng giờ chứ ?  이비행기는정시에출발합니까?  

 Chuyến bay có đúng theo lịch không ?  비행기는예정대로운행됩니까?  

 Chuyến bay có đúng giờ không ?  비행기는정시에운행됩니까?  

 Cho biết lịch trình 운항상황을말할때 

 Chuyến bay đúng theo lịch trình.  비행기는예정대로운항됩니다.  

 Nó theo lịch trình thường lệ.  비행기는예정대로운항됩니다. 

 Nó sẽ bị chậm khoảng 30 phút do sương mù.  

안개때문에 30 분정도지연되겠습니다.  

 KAL bị chậm lại một giờ.  대한항공은 1 시간가량지연됩니다.  

 Lỡ chuyến bay  

비행기를놓쳤을때 

 Tôi đã lỡ chuyến bay VN 937 vì kẹt xe.  교통혼잡때문에 VN 937 편비행기를놓쳤어요.  

 Tôi đã lỡ chuyến bay tới T.P. Hồ Chí Minh.  호찌민시행 OZ 361 편 비행기를 놓쳤어요.  

 Có những chuyến bay nào khác đi được hôm nay?  오늘 출발하는다른 비행기는있나요?  

 Có những chuyến bay nào khác đến đó vào trưa mai?  내일 정오까지 그곳에 도착하는 다른 비행기가 있습니까?  

 Gửi hành lý  짐을부칠때 

 Ông có muốn ký gửi hành lý của ông ?Vâng, tôi gửi ạ.  짐을 부칠 수속을 하시겠습니까?네, 그러죠. 

 Xin cho hành lý của ông lên cân.  이저울에짐을놓으십시오. 

 Hành lý của ông vượt quá hạn định.Tiền tính thêm là $20.  손님의 짐은 제한 초과입니다. 추가 요금은 20 달러입니다.  

 Hỏi cổng lên máy bay  탑승출구를묻을때 

 Tôi sẽ đi cổng nào ạ ? 몇 번 출구로 갈까요?  

 Cổng tôi phải đi số mấy ?  

제출구번호가몇번입니까?  

 4- Chỗ ngồi trên máy bay 

 Xin cho tôi xem thẻ lên máy bay của ông.  탑승권을보여주시겠습니까?  

 Tôi có thể giúp ông tìm chỗ ngồi ?  자리로안내해드릴까요?  

 Vui lòng chỉ hộ chỗ của tôi ?  제좌석은어디입니까?  

 Đổi chỗ ngồi.  좌석을바꿀때 

 Tôi có thể đổi chỗ được không ?  제좌석을바꿀수있을까요? 

 Tôi đổi chỗ được chứ ?  자리를바꿀수있을까요?  

 Tôi có thể chuyển sang chỗ khác được không ? 다른곳으로옮길수있을까요? 

 Đổi chỗ cho tôi có phiền ông không ?  저와좌석을바꿔도괜찮겠습니까?  

 Ông có thể đổi chỗ với tôi được không ?  저와 자리를 바꿀 수 있으십니까? 

 Tôi muốn ngồi cùng với bạn đồng hành của tôi.  저의 동행과 함께 앉고 싶습니다.  

 Thông báo  기내안내방송 

 Chúng tôi sắp cất cánh, vui lòng thắt dây an toàn.  곧 이륙하겠사오니 좌석 안전벨트를 매어 주십시오.  

 Xin vui lòng tắt thuốc lá.  담배를꺼주십시오.  

 Yêu cầu không hút thuốc cho đến khi tín hiệu “không hút thuốc” đã tắt.  

‘No Smoking’ 표시가 꺼질 때까지 흡연을 삼가해 주십시오. 

 Nhờ hướng dẫn  

안내를부탁할때 

 Tôi không biết khóa dây an toàn.  좌석벨트매는법을모릅니다.  

 Bao giờ đến bữa ăn kế tiếp ?  다음식사시간은언제입니까?  

 Phòng vệ sinh ở đâu ạ?  화장실은어디있습니까?  

 Tôi được phép hút thuốc không ?  담배피워도됩니까? 

 Vui lòng chỉ cho tôi cách điền vào mẫu này.  이 서류에 어떻게 기입하는지 가르쳐 주세요.  

 5- Phục vụ trong máy bay 

 Ông muốn xem báo không ?  신문을보시겠습니까?  

 Tôi mang thức uống cho ông nhé ?  음료수를좀갖다드릴까요?  

 Ông có muốn uống gì không ?  무엇을좀마시겠습니까?  

 Yêu cầu phục vụ  

서비스를부탁할때 

 Xin cho tôi thức uống.  마실것좀주시겠습니까?  

 Cho tôi một ít nước ạ.  물좀주시겠습니까?  

 Vui lòng cho tôi một tờ tạp chí Hàn Quốc.  한국 잡지 있습니까?  

 Cô có đồ chơi gì cho con tôi không ạ ?  아이에게줄장난감이있습니까?  

 Cô có thể cho tôi xem tờ giới thiệu các mặt hàng miễn thuế ?  면세품 팸플릿을 보여 주시겠습니까?  

 Cô có thể cho tôi một cái mền ?  담요좀가져다주시겠습니까? 

 Tôi muốn có gối và mền, được chứ ?  베개와담요를주시겠습니까?  

 Cô có thể đánh thức tôi dùm vào giờ ăn tối ?  저녁 식사 시간에 깨워 주시겠습니까? 

 Vui lòng đừng đánh thức tôi.  깨우지말아주세요. 

 Thức ăn  기내식 

 Thịt bò hay gà ạ ?  쇠고기로하시겠어요, 닭고기로하시겠어요?  

 Xin cho thịt gà ạ.  닭고기로주세요.  

 Ông dùng xong chưa ?  다드셨습니까?  

 À không, chưa ạ.  아니오, 아직덜먹었습니다.  

6- Bị nôn 

 Tôi không thấy khỏe lắm.  기분이안좋아요.  

 Tôi cảm thấy buồn nôn.  구역질이납니다.  

 Tôi có cảm giác như bị xốc lên.  토할것같아요.  

 Vui lòng cho tôi một túi nôn ạ.  비행기멀미용봉지를주세요.  

 Cô có thuốc chống say tàu xe không ?  비행기멀미약있습니까?  

 Cô có thuốc nào tốt cho bao tử bị đầy hơi không ?  체한 데 좋은 약이 있습니까?  

 Giờ hạ cánh  

도착시간을묻을때 

 Chúng ta đang bay đúng theo chương trình chứ ?  예정대로 비행하고 있습니까?  

 Chúng ta có đến đúng giờ không ?  정시에도착합니까?  

 Mấy giờ chúng ta sẽ đáp xuống ?  몇시에착륙하게됩니까? 

 Khi nào chúng ta đến Nha Trang ?  언제냐짱에도착합니까?  

 Chuyến bay sẽ hoãn lại bao lâu ?  

비행기도착이얼마나늦습니까?  

 Nó chậm hơn kế hoạch 2 tiếng.  예정보다두시간늦습니다.  

 Khi máy bay chậm trễ  

비행기가연착되었을때 

 Nếu chuyến bay này bị trì hoãn, tôi sẽ lỡ chuyến nối tiếp đến Hà Nội.  이비행기가연착되면저는하노이행접속편을놓치게됩니다.  

 Trong trường hợp đó, tôi phải ở lại đêm tại Hồng Kông.  그런 경우에 홍콩에서 하룻 밤을 묵어야 합니다.  

 Cô có thể thuê khách sạn cho tôi được chứ ?  호텔을 잡아 주시겠습니까?  

 Cô sẽ thu xếp chỗ nghỉ cho tôi ?  숙박시설을마련해주실겁니까?  

 Tôi phải có mặt ở Nha Trang lúc 12 giờ sáng mai.  내일 12 시까지는 냐짱에도착해야합니다.  

 Có chuyến bay nào khác sẽ tới đó vào giờ ấy không ?  그 때까지 그곳에 도착하는 다른 비행기가 있습니까?  

 7- Đi chuyển tiếp 

 Tôi phải bắt kịp chuyến bay nối tiếp tới Hà Nội.  하노이로 가는 접속편을 타야 합니다. 

 Xin cho tôi xem vé của ông ạ?  항공권을보여주시겠습니까?  

 Mời đi cổng số 12, thưa ông.  

12 번 게이트로 가세요.  

 Nó là lối nào vậy ?  그것은어느쪽입니까?  

 Lỡ chuyến nối tiếp  

접속비행기를놓쳤을때 

 Tôi vừa nhỡ (lỡ) chuyến bay nối tiếp của mình.  접속편을 막 놓쳐 버렸습니다.   

Tôi đã lỡ chuyến nối tiếp tới Hà Nội.  하노이로가는접속비행기를놓쳐버렸습니다. 

 Tôi đến nơi muộn và đã lỡ chuyến bay tới T.P. HCM.  도착이 늦어져서 호찌민행 비행기를 타지 못했습니다.  

 Chúng tôi sẽ đưa ông đi chuyến bay tới.  다음편에태워드리겟습니다.  

 Chúng tôi sẽ sắp chỗ cho ông trong chuyến bay tới.  다음 편에 예약해 드리죠. 

 Chuyến đó là mấy giờ ?  그것은몇시에있습니까?  

 Khi nào nó khởi hành ?  언제출발합니까?  

 Liệu tôi có thể đến nơi hôm nay ?  오늘중으로목적지에도착할수있겠습니까? 

 8- Từ vựng 

 Số của chuyến bay  비행기편명 

 Hộ chiếu  여권 

 Khởi hành  출발 

 Cập bến, đến nơi  도착 

Cất cánh  이륙하다 

 Hạ cánh  착륙하다 

 Bệnh say tàu xe  비행기멀미 

 Không khí xáo động, xoáy  난기류 

 Giờ hiện tại ở địa phương  현지시간 

 Sự khác biệt giờ giấc  시차 

Giờ lên máy bay (tàu)  탑승시간 

 Sân bay nội địa  국내선공항 

 Sân bay quốc tế  국제선공항 

 Hạng thường 보통석  

 Chỗ ngồi gần cửa sổ  창측좌석  

Chỗ ngồi gần lối đi  통로측좌석 

 Phi hành đoàn  승무원 

 Nữ tiếp viên  여자승무원 

 Nam tiếp viên  남자승무원 

 Nơi đến  목적지 

 Trạm cuối cùng  종착역(지)  

Cửa thoát ra  출구 

공항 (SÂN BAY) 

1- Trú ngụ 

Xin cho xem hộ chiếu và vé của ông ạ ?  여권과티켓을 보여주시겠습니까?  

 Đây thưa cô.  여기 있습니다.  

 Ông sẽ ở Việt Nam trong bao lâu ?  베트남에얼마 동안계실 예정입니까?  

 Khoảng một tháng.  약 1 개월입니다.  

 Cho đến ngày 30 tháng 4.  

4 월 30 일까지입니다.  

 Ông sẽ ở đâu ạ ?  어디서 묵으실겁니까?  

 Tôi cũng chưa quyết định sẽ ở khách sạn nào.  어느호텔에서 묵을지 아직정하지못했습니다.  

 Ở nhà khách của Trường Đại học KHXH và Nhân Văn T.P. HCM.  국립호찌민인문사회과학대학교의영빈관에서 묵습니다.  

 Ngay lúc này tôi sẽ ở nhà bạn tôi.  일단은친구 집에서머무를 겁니다.  

 Tôi sẽ ở cùng với bạn tôi.Đây là địa chỉ của bạn tôi.  친구와함께 머무를겁니다.이것이제 친구의주소입니다.  

 Mục đích viếng thăm  방문 목적 

 Mục đích viếng thăm của ông là gì ?  입국목적은 무엇입니까?  

 Kinh doanh.  일 때문에왔습니다.  

 Tôi đến đây vì việc kinh doanh.  일때문에 왔습니다.   

Tôi đến đây để nghỉ ngơi. 휴가차왔습니다.  

 Tôi đến đây để ngắm cảnh.  관광차 왔습니다.   

Để học tiếng Việt.  베트남어 연수하려고요.   

Tôi đến đây để thăm bạn.  친구를 방문하려고왔습니다.   

Tôi đến đây để dự họp ở Hà Nội.  하노이회의 참석차왔습니다.   

Tôi sẽ vào học ở Trường Đại học KHXH và Nhân Văn Hà Nội.  국립하노이인문사회과학대학교에입할 예정입니다.   

Phần lớn là kinh doanh và một chút thưởng ngoạn.  일이주목적이지만 관광도 좀할 예정입니다.   

Tôi chỉ đi ngang qua thôi.  저는 통과하는것뿐입니다.  

Ông đi du lịch theo nhóm ?  단체 여행입니까?  

Tôi đi theo đoàn du lịch.  저는 단체여행객입니다.  

Vui lòng cho tôi xem giấy chích ngừa của ông.  예방접종 증명서를보여 주시겠습니까? 

Ông mang theo bao nhiêu tiền ạ ?  소지금액은얼마나 됩니까?  

Tôi có $3,000 tiền mặt.(séc du lịch)  현금[여행자 수표]으로 3 천 달러있습니다.  

Tôi có $3,000 séc du lịch.  여행자 수표로 3 천 달러있습니다.  

2- Tìm hành lý 

 Tôi có thể lấy hàng lý theo chuyến bay KE 682 ở đâu ạ ? 

KE 682 편의짐은 어디서찾습니까?  

 Băng chuyền số 12 ạ.  

12 번운반대입니다.   

Anh có thể cho tôi biết nó ở đâu ?  그것이어디에 있는지알려 주시겠어요? 

 Tôi có thể tìm nó ở đâu ạ ?  그것은 어디에있습니까?  

 Cái ở sau cái này.  이 다음입니다.  

Khai hải quan  

세관에신고할 때  

Ông có gì phải khai báo không ?  신고할것이 있습니까?  

Ông có mang thực phẩm, nông sản, thuốc phiện hay vũ khí ?  음식물, 농작물, 마약, 또는무기를 가지고있습니까?  

 Tôi không có gì cần khai báo.  신고할 것이없습니다.  

Vui lòng mở cái túi đó ra 

그가방을 열어주세요. 

Trong túi này đựng cái gì ạ ?  이 짐속에는 무엇이들어 있습니까?  

Máy ảnh này là quà hả ?  이 사진기는선물입니까? 

Không, nó là vật dụng cá nhân của tôi.  아니오, 제가 쓰는물건입니다.  

Nó dùng cho tôi.  그건 제것입니다.  

Nó là quà cho bạn tôi.  이건 친구에게줄 선물입니다.  

Đây là vật kỷ niệm của bạn tôi.  이건친구에게 받은 선물입니다.  

Đóng thuế hải quan.  관세가 붙을때   

Ông được mua $100 hàng miễn thuế.  

100 달러까지는면세가 됩니다.  

Tại sao tôi phải trả thuế ?Tôi không hiểu.  제가왜 관세를물어야 되죠? 이해가 안되는데요.  

Những cái này chỉ là vật dụng cá nhân.  이것들은단지 개인소지품이죠.  

Không có cái nào dùng cho thương mại cả.  상업용도로 쓰이는것은 아무것도없어요.   

Tôi không hiểu tại sao lại đánh thuế cao trên đồ dùng của tôi.  제물건에 왜이렇게 높은관세 가매겨지는지 이해가 안됩니다.   

3- Khiếu nại về hành lý 

 Đây có phải là khu nhận hành lý của Hàng Không Việt Nam?  여기가베트남 항공의짐 찾는입니까?  

 Hành lý được đưa ra ở chỗ nào ?  가방은어디서 나옵니까? 

 Hành lý của tôi không có ở đây.  제짐이 여기없군요.  

 Va li của tôi thất lạc rồi 제여행 가방이없어졌습니다.  

 Cái túi của tôi không thấy xuất hiện.  제가방이 안나왔습니다.  

Hành lý của tôi bị va chạm làm hỏng.  제짐이 파손되었습니다.  

Tôi không tìm thấy cái túi của tôi trên băng chuyền. 캐로셀(회전운반대) 위에 제가방이보이지 않습니다.  

Hành lý của tôi không thấy trên băng tải hàng.  내가방이 콘베이어벨트에서나오지 않습니다.  

Đánh mất  

도난당했을 때 

 Túi xách của tôi bị mất cắp trên hành lang. 

로비에서가방을 도둑맞았어요.  

 Va li của tôi bị mở tung và nữ trang của tôi mất rồi.  제여행 가방이부숴지고, 보석류가 없어졌어요. 

 Tôi mất cái ví tay.  지갑을 잃어버렸습니다.  

 Tôi mất cái (bóp) xách tay.  핸드 백을분실했습니다.  

 Hãy đến chỗ “thất lạc và tìm thấy” ở trước mặt hành lang.  로비맞은편에 있는 분실물센터로 가세요.  

 Tại nơi khai báo hàng thất lạc  분실물신고 센터에서 

 Tôi có thể xem thẻ hành lý ký gởi của ông không ạ ?  수하물인환권을 보여 주시겠어요?  

 Ông có thẻ hành lý không ?  수하물 표를가지고 계십니까?  

 Ông có thể mô tả các túi của mình ?  어떤가방인지 설명해 주시겠어요?  

Tôi mất cái (bóp) xách tay.  핸드백을 분실하였습니다.  

 Các túi hành lý của ông trông như thế nào ?  귀하의가방은 어떻게생겼습니까?  

 Vui lòng điền vào mẫu này 

이용지에 기입해주세요.   

4- Nói với người khuân vác 

 Anh có thể mang 3 cái túi này được chứ ?  이세 가방을운반해 줄수 있나요?  

 Vui lòng mang những túi này đến chỗ taxi đậu.  택시승차장까지 이 가방들을운반해 주세요.  

Vui lòng mang hành lý này đến bến xe buýt.  버스터미널까지 이 짐을가져다 주세요.   

Tôi chỉ có một túi thôi, tôi có thể tự mang được.  가방이하나뿐이니까 제가 들고가지요.  

Cảm ơn, nhưng tôi mang được.  고맙지만 제가 직접들고 갈수있습니다. 

Cảm ơn, nhưng nó không nặng lắm.  고맙지만그다지 무겁지가않습니다.  

Tôi có thể tự mang túi của mình.  가방은제가 직접들고 가겠습니다.  

 Từ phi trường về thành phố  공항에서 시내로  

 Xe này có đi tới khách sạn Majestic không ?  이리무진은 머제스틱 호텔로갑니까? 

 Vâng, nó đi đến đó ạ.  네, 그리로갑니다. 

 Xe buýt nào đi ra phố ?  어느 버스가시내로 갑니까? 

 Tới khách sạn Đaeha tiền xe bao nhiêu ? 대하 호텔까지요금이 얼마입니까?  

 5-Từ vựng  

 Sân bay quốc tế  국제 공항  

Quá trọng lượng  초과중량   

Cửa thoát hiểm  비상구 

Xe đẩy tay  손수레   

Phòng VIP (khu vực dành cho khách VIP)  귀빈실 

Trạm kiểm dịch  검역소  

Khai hải quan  세관 신고  

Đường băng  활주로  

Thẻ lên tàu  

탑승권  

Vé máy bay  항공권   

Chuyến bay nối tiếp  접속 항공편  

Chuyến bay về 귀환항공편 

 Chuyến bay trực tiếp  직행 항공편 

 Lối khởi hành  출발 로비 

 Hành lang nơi đến  도착 로비 

 Sân bay nội địa (trạm nội địa)  국내선터미널 

 Sân bay quốc tế (trạm quốc tế)  국제선터미널  

 Kiểm tra an ninh  보안 검사 

 Khoang hành lý  기내 소지품  

Kiểm tra  

검열 

 Quầy thủ tục  

항공회사의 카운터 

 Nhân viên hàng không 항공회사의 직원 

Giữ chỗ  예약  

 Lịch trình bay  비행시간표  

 Giờ khởi hành  출발 시간 

 Giờ đến  도착 시간 

 Phòng đợi  대합실 

 Phiếu xuất nhập cảnh  입국 카드

호텔 (KHÁCH SẠN) 

 1- Khi đặt phòng 

 Có phòng nào không ?  방이 있습니까?  

Tôi sẽ ở đó 5 đêm. 

5 일밤을 묵을겁니다.  

 Cô có sẵn phòng 2 giường cho tối nay ?  오늘밤 트윈룸은 있습니까?  

 Tôi muốn giữ 1 phòng đơn cho tối mai.  내일밤 싱글룸을 부탁하고싶은데요.   

Tôi muốn giữ trước 1 phòng đôi cho ngày 15.  

15 일에더블 룸으로예약하고 싶은데요.  

 Tôi muốn giữ chỗ cho 2 người ở 7 đêm.  

2 인용으로 7 박을 예약하고싶은데요.  

 Loại phòng mình thích  원하는 방을말할 때 

 Ông thích loại phòng nào ?  어떤 방을드릴까요?  

 Tôi thích phòng đơn với bồn tắm.  욕실이딸린 1 인용 방을주세요.  

 Tôi muốn 1 phòng yên tĩnh.  조용한 방을주세요.  

 Tôi thích phòng trông ra sông Sài Gòn.  사이곤강이 보이는방이 좋겠습니다.  

 Tôi 1 phòng đôi có cảnh bên ngoài đẹp.  전망이좋은 2 인용 방을주세요.  

Giá phòng  

요금을묻을 때 

 Giá mỗi ngày bao nhiêu ?  하루에 얼마입니까?  

 Có cái nào rẻ hơn ?  좀더 싼것은 없습니까?  

 Giá này có bao gồm điểm tâm ?  이 요금은아침 식사가포함된겁니까?  

Kiểm tra việc đặt phòng  예약을확인할 때  

 Tôi muốn xác nhận việc giữ chỗ cho Chung.  정이라는이름(성)으로 한예약을 확인하고싶은데요. 

 Tôi muốn xem cái phòng được giữ chỗ mang tên Soo In Hoang.  황수인라는이름으로 예약한 방을확인하고싶은데요.  

 Chúng tôi đã được cô giữ chỗ cho ngày 10.  

10 일까지예약을 해드렸습니다.  

 Thay đổi, hủy việc đặt phòng  예약을변경 취소할 때 

 Tôi muốn thay đổi việc giữ chỗ.  예약을변경하고 싶습니다.  

 Tôi muốn hủy bỏ việc đặt phòng cho ngày thứ bảy.  토요일예약을 취소했으면해서요.  

Cô có thể cho tôi biết số xin hủy là bao nhiêu ?  취소번호를 알려주시겠습니까?   

2- Đăng ký đến 

 Tôi muốn check-in.  체크 인(숙박 수속)을 부탁합니다.  

 Cô có giữ chỗ trước không ạ ?  예약하셨습니까?  

 Vâng có. Tên tôi là Soo Hyun Lee.  예약하였고 저는이수현라고 합니다. 

 Xin cô điền vào phiếu này ạ.  여기에 기입해주세요.  

 Cô có thể chỉ cho tôi cách điền vào mẫu này ?  이용지에 기입하는방법을 가르쳐주시겠습니까?   

Cô có thể điền vào hộ tôi ?  제 대신에기입해 주시겠습니까?   

Giờ trả phòng là mấy giờ ?  체크아웃 시간은 언제입니까? 

Không đặt phòng được  예약이 안되었을 때  

Tôi không tìm thấy việc giữ chỗ của ông.  당신의예약이 안되어 있습니다.   

Nhưng, tôi đã đặt chỗ rồi mà!  

하지만, 예약했어요!  

 Ông đặt chỗ khi nào ạ ?  언제 예약하셨습니까?  

 Tôi đăng ký qua công ty du lịch Withus.  예약을위더스 여행사를통해했습니다.  

 Tôi đăng ký qua công ty du lịch Trans-Asia rồi.  트랜스아시아여행사를통해 벌써 예약을했습니다.   

Chắc chắn là tôi đã giữ chỗ qua công ty du lịch Mun Hoa.  분명히문화여행사를 통해예약 을했는데요.   

Đại lý Du lịch nói với tôi rằng việc giữ chỗ của tôi đã được xác nhận.  여행사에서제 예약을확인했 다고하던데요.   

Tôi không có phiếu xác nhận, nhưng tôi nghĩ bạn tôi đã giữ chỗ cho tôi.  예약확인증은 없지만, 제친구가 예약을해 준걸로 알로있는데요.   

Cô nói là tôi không có giữ chỗ, nhưng cô có phòng cho hôm nay và ngày mai?  당신은내가 예약하지않았다고 하는데요. 그래도오늘과 내일빈 방이있습니까?  

Nếu cô không có phòng, cô có thể chuyển cho tôi đến một khách sạn khác?  방이없다면, 가까운 곳에다른호텔을 소개해 주시겠습니까?  

3- Thiếu tiện nghi 

Tôi không tìm thấy cái khăn tắm nào trong phòng tôi.  방에수건이 안보입니다.   

Không có khăn. Cô có thể mang đến vài cái ?  수건이없는데 좀갖다 주시겠어요?   

Bồn vệ sinh không xả nước.  변기가안내려가는데요.   

Chúng tôi hết giấy vệ sinh rồi.  화장지가다떨어졌습니다.   

Căn phòng không sạch sẽ.  방 청소가안 되어있습니다.   

Tấm trải giường dơ,xin thay dùm cái khác.  시트가더럽습니다. 갈아 주십시오.   

Máy điều hoà không khí không chạy. 에어컨이 고장났는데요.  

Máy sưởi trong phòng tôi không hoạt động.Tôi bị lạnh.  제방 히터가작동하지 않습니다.춥습니다.  

TV hư rồi.  

TV 가고장났습니다.  

Muốn đổi phòng  

방을바꾸고 싶을때  

Tôi có thể đổi phòng khác được không ?  방을바꿀 수있을까요? 

Cô có thể đổi phòng giùm tôi không ?  방을바꿔 주시겠어요?  

Tôi nghe rất nhiều tiếng ồn xe cộ từ bên ngoài.  바깥의차 소리가너무 시끄러워요.  

Tôi muốn đổi phòng của tôi đến một phòng khác yên tĩnh hơn.  더조용한 방으로옮기고 싶어요. 

4- Phục vụ tận phòng 

 Tôi gọi phục vụ tại phòng bằng cách nào ?  룸서비스를 부르려면 어떻게해야 됩니까?  

 Anh có thể mang cà phê đến cho 3 người ở phòng 605 ?  

605 호에커피 3 잔을 보내주시겠어요?  

 Anh có thể mang ăn sáng trong phòng tôi được không ?  아침식사를 방으로가져다 주시겠습니까?  

 Ông muốn dùng chi ạ  무엇을 드시겠습니까?  

 Hai trứng, bánh mì nướng và 3 lát thịt muối.  달걀두 개와토스트, 그리고 베이컨세 조각이요.  

 Ông thích dùng trứng như thế nào ?  달걀은어떻게 해두릴까요?  

 Trứng chiên hai mặt.  양면 후라이로해 주세요.  

 Xin cho trứng ốp la ạ.  한면 후라이로해 주세요.  

 Trứng chiên đánh ạ.  스크램블드 에그로 주세요.  

 Xin mang báo cho tôi.  

신문좀 갖다주세요.   

Tôi có thể đặt bữa trưa bây giờ không ?  점심식사주문을 지금 할수 있습니까?   

Phục vụ chậm trễ  

룸서비스가 늦을 때 

Anh có thể làm nhanh món tôi đã đặt ?  주문한것을 재촉해주시겠어요?   

Tôi đã gọi 3 cà phê mang đến phòng cách đây một giờ, nhưng họ vẫn chưa đến.  한시간 전에커피 3 잔을 시켰는데오지 않았어요.   

Đánh thức buổi sáng  모닝콜을 부탁할 때  

Tôi muốn nhờ đánh thức lúc 7 giờ sáng.  

6 시에깨워 주기를부탁합니다.   

Xin gọi tôi dậy lúc 6 giờ sáng mai.  내일아침 6 시에 깨워주기를 부탁합니다.   

Vui lòng đánh thức tôi lúc 6 giờ.  

6 시에깨워 주십시요.  

Yêu cầu làm vệ sinh phòng.  청소를 부탁할때  

 Yêu cầu dọn giường ạ.  침대를 정돈해주세요.   

Cô có thể dọn giường khi tôi đi khỏi chứ ?  

나가있는 동안에침대를 정돈해주시겠습니까?   

Xin lau căn phòng khi tôi đi vắng.  나가있는 동안에방 청소를해주시겠습니까?  

5- Bảo quản tư trang đắt giá 

 Cô có hộp gửi đồ chứ ?  귀중품 보관함이있습니까?  

 Tôi muốn sử dụng két sắt.  귀중품 보관함(금고)을쓰고 싶은데요.  

 Yêu cầu cất các thứ đáng giá của tôi trong tủ giữ của khách sạn.  제귀중품을 호텔 금고에보관 해주십시오.  

Tôi muốn mở hộp giữ đồ của tôi.  귀중품보관함을 열고 싶은데요.  

Cô có thể giữ chìa khóa này cho tôi ?  이열쇠를 맡아주실 수있습니까?  

Xin vui lòng giữ túi hành lý này đến tối mai.  내일저녁까지 이 짐들을보관해 주십시오.  

Cô có thể cất hành lý của tôi trong kho cho đến 21 giờ chứ ?  짐을 21 시까지 맡아주시겠습니까?  

Kiểm tra tin nhắn lại  메시지를 확인할 때 

Đây là phòng 605. Có ai nhắn gì cho tôi không ?  여기는 605 호실인데요. 제게 메시지온 것있어요?   

Tôi thấy có một đèn nhắn tin trên điện thoại.  전화에메시지 불이켜져 있군요.  

Vâng, ông có một tin nhắn từ Hàn Quốc.Chúng tôi sẽ mang đến cho ông ngay.  한국에서메시지가 와 있군요.올려 보내겠습니다.   

Tôi có cái thư nào không ?  우편물이 오지 않았나요?  

Phục vụ thông tin  통신 서비스 

Làm sao tôi có thể gọi sang phòng khác ? 룸에서 룸으로전화하려면 어떻게 합니까? 

Bấm số 9 rồi đến số phòng ạ.  먼저 9 번을 누루시고객실 번호를누르시면 됩니다.  

Tôi có thể gửi fax từ đây không ?  여기서팩스를 보낼수 있습니까?  

Chúng tôi có máy fax ở trung tâm kinh doanh trên lầu tầng 2. 

2 층비즈니스 센터에 팩스가있습니다.  

Tôi có thể gửi thư từ đây không ?  여기서편지를 부칠수 있습니까?  

Cô có thể gửi thư này hộ tôi được không ?  이편지를 좀부쳐 주시겠습니까?   

6- Dịch vụ tham quan (tại bàn tiếp tân ) 

 Tôi muốn mua 2 vé xe buýt đi ngắm cảnh lúc 8 giờ.  

8 시관광 버스표를 두장 사고싶어요.   

Vui lòng cho tôi bản đồ thành phố được chứ ?  시내지도 하나주시겠습니까?  

Cô có thể chỉ cho tôi chợ Bến Thành trên bản đồ này ?  이지도에서 벤타인 시장을알려 주시겠습니까?   

Nhờ giặt ủi  

세탁을부탁할 때 

Trong khách sạn có dịch vụ giặt ủi không ạ?  호텔에세탁부가 있습니까?   

Tôi đưa áo của tôi đi giặt nhưng chưa được trả về. 옷을 세탁해달라고 보냈는데아직안 보내주는군요.   

Khi nào tôi có thể nhận lại ?  언제 받을수 있어요?  

Khi nào tôi có thể nhận lại đồ đã giặt ủi ?  세탁물을언제 받을수 있어요?  

Mất đồ dùng cá nhân  

소지품을도난당했을 때  

Ai đó đã lấy máy ảnh của tôi ở trên quầy!  카운터에둔 카메라를누군가가 가져가 버렸어요!  

 Túi xách của tôi bị mất cắp và hộ chiếu của tôi ở trong đó.  가방을도둑맞았는데 그 안에여권이 들어있어요!   

Căn phòng của tôi bị trộm !  

제방이 털렸어요!  

Hộp nữ trang của tôi ở trên giường đi đâu mất !  침대에둔 보석상자가 없어요!  

Có vẻ như một tên trộm đã lẻn vào phòng khi tôi đi vắng.  제가나간 사이에방에 도둑이든것 같아요.  

 Khi tôi về, tôi thấy mất một va li của tôi.  돌아와보니 여행가방이 하나없어졌어요.  

7- Ra ngoài quên chìa khóa bên trong 

 Tôi khóa cửa nhốt mình bên ngoài.  문을잠그고 나왔어요.  

 Tôi có thể mượn chìa dự trữ không ạ ?  예비열쇠가 있습니까?  

 Anh có thể mở cửa dùm tôi không ?  문을좀 열어주시겠습니까? 

 Tôi sẽ đợi anh trước cửa.  문 앞에서기다리겠습니다.  

 Thay đổi thời gian lưu trú  체류 기간을변경할 때 

 Tôi muốn trả phòng sớm hơn một ngày.  하루일찍 나가고싶은데요.  

 Tôi muốn ở thêm một ngày nữa.  하루 더있고 싶습니다.  

 Tôi muốn ở lại đây thêm vài ngày.  몇일더 숙박하고싶은데요.  

 Tôi rất tiếc nhưng chúng tôi đã hết chỗ cho đến ngày 20.  미안하지만 20 일까지는 방이 꽉찼습니다.  

 Anh không thể làm gì sao  어떻게 안되겠습니까?  

 Để xem tôi có thể làm gì được.  어떻게해 보겠습니다. 

 Tôi không thể hứa chắc nhưng tôi sẽ làm cái gì có thể được.  보장은못 하지만, 최선을 다해보겠습니다. 

8- Trả phòng 

 Cho tôi trả phòng ạ.  퇴실 수속을부탁합니다.  

 Tôi muốn trả phòng muộn hơn ba giờ.  체크아웃시간을 3 시간 늦추고싶은데요.  

 Vui lòng cho người mang hành lý đến phòng tôi.  포터를올려 보내주세요.  

 Vui lòng gọi dùm tôi một người khiêng hành lý.  포터를불러 주세요.  

 Bảo người thu ngân chuẩn bị sẵn hóa đơn cho tôi.  출납원에게계산서를 준비해 두라고말해 주세요.  

 Tôi muốn trả tiền.  

계산합시다.  

 Xin cho hóa đơn.  

(영수증필요시) 계산서 주세요.  

 Xin cho biết tổng cộng hóa đơn của tôi là bao nhiêu ?  총액이전부다 얼마지요?  

 Trả tiền mặt hay bằng thẻ ?  현금과 카드중 어느것으로 지불하시겠습니까?  

 Cô có nhận thẻ tín dụng không ?  신용카드 받습니까?  

 Cô sẽ tính tiền này vào thẻ tín dụng chứ ?  신용카드로 지불하시겠습니까?  

 Cô có nhận thẻ VISA không ?  비자 카드를받습니까?   

Tôi muốn trả bằng ngân phiếu du lịch.  여행자수표로 내고싶은데요.  

 Xin vui lòng ký ở đây.  여기에 서명을부탁합니다.  

 Hoá đơn làm sai  

청구서가틀렸을 때 

 Cái này tính tiền gì vậy ?  이 요금은뭐죠?  

 Phần tính tiền này sai.  

청구요금이 틀리는군요.  

 Cô đã tính sai tiền rồi.  청구 액수가틀리는군요.   

Tôi không nghĩ là hóa đơn này đúng .  청구서가잘못된 것같군요.   

Đây là hóa dơn của phòng 603. Phòng tôi là số 605.  이건 603 호 청구서예요. 제 방은 605 호입니다.  

Tôi không gọi dịch vụ tại phòng nhưng nó được tính trên hóa đơn.  룸서비스를 부탁하지 않았는데청구서에는적혀 있군요.   

Tôi không gọi điện nước ngoài đến Hàn Quốc.  한국으로국제 전화를하지 않았는데요.   

Cuộc gọi tới Hàn Quốc này được trả bởi người nghe.  한국에건전화는 요금 수신자부담 전화였습니다.   

Tôi không nghĩ là tôi đã ăn nhiều bữa như thế này.  이렇게많은 식사를하지 않았는것 같은데요.   

Tôi đã không dùng dịch vụ này.  이서비스를 받지 않았어요.   

Chúng tôi đã không ăn tối tại khách sạn tối hôm qua.  우리는어젯 밤에호텔에서 식사를 안했습니다.   

Tôi đã không dùng mini-bar.  미니 바는사용하지 않았습니다.  

9- Từ vựng 

 Họ và Tên  성, 이름 

 Ngày sinh  생(년월)일  

 Nơi sinh  출생지  

 Nghề nghiệp  직업 

 Quốc tịch  국적  

 Số hộ chiếu  여권번호  

 Địa chỉ nhà  집주소  

 Nơi đến  목적지  

 Ngày đến  도착일  

 Nơi đi  출발  

 Chữ ký  사인(서명)  Phòng đơn  

  1. 인용 방 

 Phòng có 2 giường  

  1. 인용 방 

 Phòng có 3 giường  

  1. 인용 방 

 Giường kê thêm  예비(추가)침대  

 Phòng đôi  

더블베드가 있는방 

 Phòng có bồn tắm  목욕탕이 딸린방  

 Phòng có vòi hoa sen  샤워가 딸린방  

 Phòng tắm  욕실  

 Máy điều hòa  에어컨  

 Giặt khô  

드라이클리닝 

Đánh thức (đánh thức buổi sáng)  모닝콜   

Chỉ phòng ở thôi  

식사없이숙박만 함 

 Chỉ ăn sáng thôi  아침식사만 제공   

Tầng 1 (tầng trẹt)  

  1. 층  

 Tầng 2 (lầu 1)  

  1. 층   

Hộp nữ trang  귀중품 박스  

Phòng treo mũ, áo  cloakroom