Có nhiều bận tâm, lo lắng → tâm trạng trở nên hỗn loạn.
→ 고민중이에요.
→ 고민이네요.
→고민이 있어요.
→ 무슨 고민이 있어요?
→ 무슨 일로 고민하세요? →
고민하지 마세요.
THÔNG MINH/ KHÔNG THÔNG MINH.
- Đầu óc trống rỗng do bị sốc.
- Đầu óc rống tếch, không có tri thức.
Suy nghĩ nhiều để tìm ra cách giải quyết một vấn đề nào đó.
• A: 이게 어떻게 되는 거야 ?
• B: 머리를 써 이 친구야. 간단한 거야.
Cố tìm ra cách giải quyết cho một vấn đề bằng cách động não. Không dùng cho người lớn tuổi hơn.
5. 잔머리(를) 굴리다
→ 잘하다: NHỎ NHẶT, VẶT VÃNH
Nghĩ mẹo, thủ thuật để giải quyết vấn đề một cách lười biếng. (tìm đường tắt)
→ 깨지다 : VỠ RẤT ĐAU ĐẦU.
• Có nhiều điều phải bận tâm lo lắng → đau đầu hoặc tâm trạng không tốt.
→ 생각 나다
SUY NGHĨ/ NGHĨ RA CÁI GÌ
→스치다: Lướt qua, thoáng qua, chợt lóe lên.
• 이해가 되다 = 귀에 쏙쏙 들어오다
→ Dễ hiểu.
→ Thẫn thờ, đờ đẫn, tâm trí hoàn toàn trống rỗng (do căng thẳng/ mệt).
Đầu ong ong, mụ mị, chóng mặt.
13. 머리가 크다
→ 어른이 되다
Suy nghĩ bắt đầu lớn lên, chín chăn hơn.