logo
donate

Từ vựng topik theo chủ đề

01     장소별 어휘 

고객 센터 (Trung tâm khách hàng) 

명사 (Danh từ) 

동사 (Động từ) 

고장 신고 

Báo hư hỏng 

가입하다 

Gia nhập, đăng ký 

기타 문의 

Các thắc mắc khác 

개통하다 

Khai thông, mở ra để dùng 

상담원 연결 

Kết nối với tư vấn viên 

설치하다 

Lắp đặt, thiết lặp 

수리 센터 안내 

Hướng dẫn của trung tâm sửa chữa 

정지하다 

Ngưng, dừng lại 

요금 안내 

Hướng dẫn về phí 

해지하다 

Hủy/cắt (hộp đồng, tài khoản,...) 

이용 안내 

Hướng dẫn sử dụng 

 

 

표현 (Cụm từ) 

고객 센터에 문의하다 

Hỏi trung tâm khách hàng 

불만을 말하다 

Nói ra những bất mãn 

사용 설명을 문의하다 

Hỏi về giải thích cách sử dụng 

상담원과 상담하다 

Trao đổi với tư vấn viên 

상담원과 직접 통화를 원하다 

Muốn nói chuyện điện thoại trực tiếp với tư vấn viên 

신제품을 안내하다 

Hướng dẫn/thông báo về sản phẩm mới 

연락 가능한 연락처 

Địa chỉ liên lạc (số đt liên lạc, email,..) có khả năng liên lạc được 

재발급을 원하다 

Muốn tái cấp, muốn nhận sự cấp lại, muốn được cấp lại 

직접 방문하다 

Đến trực tiếp, ghé trực tiếp 

 

공항 (Sân bay) 

명사 

동사 

공항 터미널 

Nhà ga ở sân bay,  Ga sân bay 

연착되다 

máy bay về muộn 

국내선 

Tuyền nội địa 

Tuyến trong nước 

이륙하다 

Cất cánh 

국제선 

Tuyến quốc tế 

착륙하다 

Hạ cánh 

기내 음식 

Thức ăn trên máy bay 

비행기 표를 예약하다 

Đặt vé máy bay 

도착 시간 

Thời gian đến nơi 

시차가 나다 

Có sự lệch giờ nhau Chênh lệch múi giờ 

면세점 

Cửa hàng miễn thuế 

안전벨트를 매다 

Đeo dây an toàn 

세관 

Thuế quan 

좌석을 바꾸다 

Đổi ghế 

여권 

Hộ chiếu 

짐을 찾다 

Tìm hành lí 

여행 목적 

Mục đích đi du lịch 

창가 쪽에 앉다 

Ngồi ở phía cửa sổ 

왕복 

Hai chiều, khứ hồi 

출발 시간 

Thời gian xuất phát 

탑승구 

Cửa lên máy bay 

탑승권 

vé máy bay 

편도(편도 표) 

Một chiều (vé  một chiều) 

항공권 

Vé máy bay 

창가 좌석/창가쪽 

ghế cửa sổ / phía cửa sổ 

중간 좌석 

ghế ở giữa 

비상구 좌석 

ghế lối thoát hiểm 

                

도서관 (Thư viện) 

명사 

동사 

PC 실/컴퓨터실 

Phòng game/ 

Phòng máy tính 

대출하다 

Mượn 

도서 검색 

Lục tìm sách 

연체되다 

Bị nợ (chưa trả) 

도서관 사서 

Thủ thư 

조사하다 

Điều tra 

열람실 

Phòng đọc 

(Reading room) 

연장하다 

Gia hạn 

이용 시간 

Thời gian sử dụng 

대출이 불가능하다 

Không có khả năng mượn 

자료실 

Phòng tài liệu 

책을 검색하다 

Tìm kiếm sách 

저자 

Tác giả 

책을 돌려주다 책을 반납하다 

Trả lại sách 

정보실 

Phòng thông tin 

책을 빌리다 

Mượn sách 

제목 

Tiêu đề 

책을 찾다 

Tìm sách 

주제 

Chủ đề 

책을 잃어버리다 

Bỏ mất sách 

책꽂이 

Kệ sách, giá sách 

 

 

출판사 

Nhà xuất bản 

 

 

학생증 

Thẻ học sinh 

 

 

 

 미용실 (Tiệm cắt tóc, trang điểm) 

명사 

동사 

곱슬머리 

Tóc xoăn 

드라이하다 

Sấy 

단발머리 

Tóc ngang vai 

면도하다 

Cạo râu 

대머리(대머리가 되다) 

Hói đầu, đầu trọc 

세팅하다 

Kéo tóc 

머리 모양 

Kiểu tóc 

염색하다 

Nhuộm 

미용사 

Thợ cắt tóc 

이발하다 

Cắt tóc cho nam 

생머리 

Tóc thẳng 

파마하다 

Uốn tóc 

스포츠머리 

tóc kiểu đầu đinh 

형용사 

커트 머리 

Tóc tém 

선명하다 

Sáng (nói về màu) 

헤어스타일 

Kiểu tóc 

자연스럽다 

Tự nhiên 

 

 

짧다, 길다 

Ngắn, dài 

표현 

드라이기로 머리를 말리다 

Làm khô tóc bằng máy sấy 

머리가 상하다 

Tóc hư 

머리를 감다 

Gội đầu 

머리를 기르다 

Nuôi tóc, để tóc 

머리를 깎다 

Cắt tóc 

머리를 내리다 

Xõa tóc 

머리카락이 어깨까지 내려 오다 

Mái tóc xõa xuống bờ vai 

머리를 넘기다 

Hất tóc 

머리를 다듬다/손질하다 

Tỉa tóc 

머리를 땋다 

Bện tóc, tết tóc, thắt tóc 

머리를 묶다 

Cột tóc 

머리를 빗다 

Chải đầu 

머리를 자르다 

Cắt tóc 

장식핀을 머리에 꽂다(꽃을 머리에 꽂다) 

Cài kẹp tóc lên đầu(Cài hoa lên tóc) 

왁스/무스를 바르다 

xịt gôm, vuốt keo 

짧게 자르다 

Cắt ngắn 

 

부동산 (Bất động sản) 

명사 

동사, 표현 

가스 요금 

Tiền ga 

이사하다 

Dời nhà 

거실 

Phòng khách 

계약기간이 끝나다 

Thời gian hợp đồng kết thúc 

계약금 

Tiền trả trước lúc ký hợp đồng. 

공기가 좋다 

Không khí tốt 

계약서 

Bản hợp đồng 

교통이 편리하다/ 불편하다 

Giao thông thuận tiện/bất tiện 

고시원 

Nhà trọ 

교통편이 좋다/ 나쁘다 

Phương tiện giao thông 

tốt/không tốt 

관리비 

Phí quản lý 

난방이 잘 되다 

Thiết bị sưởi tốt 

근처 

ở gần 

다 잦추어져 있다 

Đang bị thúc giục 

단독주택 

Nhà riêng 

방이 밝다/어둡다 

Phòng sáng/tối 

대문 

Cửa lớn, cửa chính 

방이 비다 

Phòng bỏ trống 

독방 

Phòng đơn 

방이 환하다 

Phòng sáng sủa 

마당 

Vườn 

보증금을 내다 

Trả tiền đặt cọc 

베란다 

Ban công 

새로 짓다 

Mới xây 

부동산 소개소 

Trung tâm giới thiệu bất động sản 

시설이 좋다 

Trang thiết bị tốt 

부엌 

Bếp 

위치가 좋다 

Vị trí tốt 

상가 

Cửa hàng, khu buôn bán 

전망이 좋다 

nhìn thấy phía trước được 

새집 

Nhà mới 

주변 경치가 좋다 

Cảnh trí xung quanh đẹp 

새집증후군 

Hội chứng nhà mới 

지은 지 오래되다 

Xây dựng đã lâu 

수도세 

(수도 요금) 

Tiền nước 

지하철역에서 가깝다/ 멀다 

Gần/Xa ga tàu điện 

 

신축 

Mới xây dựng 

  집                     주변이 

조용하다/ 시끄럽다 

  Xung    quanh    nhà  

tĩnh/ồn ào 

yên 

아파트 

Nhà chung cư 

집세를 내다 

Trả tiền thuê nhà 

 

안방 

Phòng trong (phòng liền với bếp), phòng nơi chủ nhà ở nếu cho thuê dạng ở chung với người thuê, gian chính trong một nhà 

(thường là nơi bố mẹ ở). 

집세를 올리다 

Tăng giá tiền thuê 

 

오피스텔 

tòa nhà văn phòng kiêm khách sạn 

집을 보다 

Xem nhà 

 

욕실 

Phòng tắm 

집을 옮기다 

 

Dời nhà 

 

원룸 

Phòng đơn 

집을 장만하다/ 마련하다 

Mua nhà 

 

월세 

Tiền thuê nhà hàng tháng 

집이 낡다 

Nhà cũ 

 

위약금 

Tiền phạt hợp đồng 

천천히 둘러보다 

Từ từ xem quanh 

 

이사철 

Mùa chuyển nhà 

햇빛이 잘 들다 

Ánh sáng chiếu vào tốt 

자취방 

Phòng thuê dạng tự quản 

화장실이 딸려 있다 

Có toilet (có kèm theo 

toilet) 

작은방 

Phòng nhỏ 

형용사 

잔금 

Số dư, số tiền còn lại 

깨끗하다 

Sạch sẽ 

전기 요금 

Tiền điện, phí điện 

아늑하다 

ấm áp dễ chịu 

전세 

Tiền thuê nhà theo kiểu đặt cọc một lần 

아담하다 

gọn gàng xinh xắn, thanh tao 

주택가 

Giá nhà 

조용하다 

Yên tĩnh 

중개수수료 

Phí môi giới 

중개인 

Người môi giới 

평수 

Diện tích tính bằng pyong <3,3mét vuông>. 

포장 이사 

(dịch vụ)chuyển nhà trọn gói 

하숙집 

Nhà trọ dạng chủ nấu ăn cho 

한옥 

Nhà truyền thống của Hàn 

합숙 

Sống chung 

현관 

Cửa ra vào 

짐을 싣다 

Chở hành lý 

짐을 옮기다 

Chuyển hành lý 

새집후증군: Hội chứng nhà mới như viêm da ,di ứng với nhà mới  do nước sơn ,gỗ, … 

Ví dụ: 계약금(10%): tiền lúc ký hợp đồng, 중도금(40%): số tiền trả sau khi ký hợp đồng, 잔금(50%): số tiền còn lại phải trả vào ngày chuyển . Do đó 계약금 có thể hiểu là khi kí hợp đồng phải thanh toán trước một khoản % nào đó trong tổng giá trị hợp đồng để nhằm đảm bảo sự tin tưởng. 

 

세탁소 (Tiệm giặt ủi) 

 

표현 

깨끗하게 세탁되다 

Được giặt sạch sẽ 

드라이클리닝을 하다 

giặt khô là hơi (giặt ủi) 

뭐가 묻다 

Dính cái gì vào 

세탁물을 찾다 

Lấy đồ giặt (ký gửi rồi đi lấy về) 

세탁물을 맡기다 

Ký gửi đồ giặt (cho người giặt thuê) 

얼룩이 안 지워지다 

Vết dơ không bị xóa/ không bị mất đi 

얼룩을 제거하다 

Tẩy vết nhơ, xóa vết nhơ 

옷이 줄어들다 

Quần áo bị rút ngắn lại, bị co lại 

옷을 수선하다 

Sửa quần áo 

 

수리 센터 (Trung tâm sửa chữa) 

명사 

동사 

무상 수리 

Sữa miễn phí 

고치다 

Sửa 

보증 기간 

Thời gian bảo hành 

망가지다 

Bị hỏng 

부품 

Bộ phận 

수리하다 

Sửa 

수리비 

Phí sửa 

수선하다 

Sửa (giày, áo) 

 

 

점검하다 

Kiểm tra, dò tìm 

 

표현 

고장이 나다 

Bị hỏng 

무료로 수리해 주다 

Sửa miễn phí cho 

부품을 교체하다 

Thay thế bộ phận 

점검을 받다 

Được kiểm tra, nhận kiểm tra 

 

우체국 (Bưu điện) 

명사 

동사, 표현 

국제 특급(EMS) 

thư nhanh quốc tế 

소포를 보내다 

Gửi bưu phẩm 

날짜 

Ngày tháng 

엽서를 사다 

Mua bưu thiếp 

물건 

Đồ, đồ vật 

우편번호를 쓰다 

Viết mã bưu chính 

받는 사람 

Người nhận 

우표를 붙이다 

Dán tem 

보내는 사람 

Người gửi 

우표를 사다 

Mua tem 

보통 우편 

Thư gửi thường 

주소를 적다 

Ghi địa chỉ 

저울 

Cây cân, cái cân 

편지를 보내다 

Gửi thư 

퀵 서비스 

Dịch vụ nhanh 

도착하다 

Đến nơi 

택배 

Dịch vụ chuyển phát 

부치다/보내다 

Gửi 

특급 우편 

Thư gửi nhanh 

파손되다 

Bị hỏng 

포장 

Gói 

 

 

항공편 

Thư     chuyển      bằng  

máy bay 

 

 

 

분실물 보관소 (분실물센터) - Trung tâm lưu giữ đồ thất lạc 

명사 

동사 

분실 신고 

Báo mất 

기억나다 

Nhớ ra 

분실물 

Vật thất lạc 

놓다 

Đặt xuống, để lại 

선반 

Kệ, giá đỡ 

두다 

Đặt xuống, để lại 

습득물 

Vật nhặt được 

떨어뜨리다 

(돈을 /지갑을…) 

Đánh rơi, làm rơi 

 

 

분실하다 

Thất lạc 

 

 

빠뜨리다 

Làm rơi 

 

 

습득하다 

Nhận được, nhặt được 

 

 

잃어버리다 

Mất, bỏ mất 

 

 

줍다 

Nhặt lên, lượm 

 

 

흘리다 (돈을 /지갑을…) 

Đánh rơi, làm mất. 

 

표현 

놓고 나오다 

Để lại rồi đi ra (để quên) 

두고 내리다 

Để lại rồi đi xuống (để quên) 

신고서를 쓰다 

Viết tờ khai báo 

신분을 확인하다 

Xác nhận tư cách/nhân thân 

연락 가능한 연락처 

Địa chỉ liên lạc có thể liên lạc 

지갑을 줍다 

Nhặt ví 

직접 방문하다 

Ghé trực tiếp, đến trực tiếp 

              

은행 (Ngân hàng) 

명사 

동사 

계좌번호 

Số tài khoản 

서명하다 

Kí tên 

금액 

Số tiền 

송금하다 

Chuyển khoản 

달러 

Đô la 

입금하다 

Nộp tiền 

서류 

Giấy tờ 

재발급하다 

Tái cấp, cấp lại 

수표 

Ngân phiếu 

저축하다 

Gửi tiết kiệm 

신용카드 

Thẻ tín dụng 

해지하다 

Hủy/cắt 

외국인 등록증 

Giấy đăng ký người nước ngoài 

환전하다 

Đổi tiền 

원화 

Tiền won 

계좌이체를 하다 

Chuyển khoản 

직불카드 

Thẻ trả trực tiếp 

공과금을 납부하다 

Nộp lệ phí 

체크카드 

Thẻ tín dụng (trả trước) 

대출을 받다 

Được vay 

카드 발급 신청서 

Giấy đăng ký cấp thẻ 

도장을 찍다 

Đóng con dấu 

통장 발급 신청서 

GĐK cấp sổ 

돈을 보내다 

Gửi tiền 

현금 서비스 

Dịch vụ tiền mặt 

돈을 찾다 

Rút tiền 

현금 

Tiền mặt 

비밀 번호를 누르다 

Nhấn số bí mật 

현금자동인출기 

Máy rút tiền ATM 

비밀 번호를 잊어버리다 

Quên số bí mật 

환율 

Tỉ giá 

송금을 받다 

Nhận được chuyển khỏan 

창구 

Quầy giao dịch 

신분증을 내다 

Đưa giấy CMND ra 

 

 

신청서를 쓰다 

Viết đơn đăng ký 

 

 

연체료를 내다 

Trả phí trả trễ 

Trả tiền phạt trả trễ 

 

 

인터넷 뱅킹을 신청하다 

Đăng ký giao dịch qua internet 

 

 

잔액을 조회하다 

Xem số còn lại Xem số dư 

 

 

카드를 만들다 

Làm thẻ 

 

호텔 (Khách sạn) 

명사 

동사, 표현 

객실 

Phòng khách 

숙박하다 

ở trọ, ở khách sạn 

빈방 

Phòng trống 

귀중품을 맡기다 

Kí gửi hàng quý 

숙박비 

Tiền trọ, tiền khách sạn 

보관하다 

Bảo quản 

숙소 

Chổ ở, nơi ở 

룸서비스를 부탁하다 

Yêu cầu dịch vụ phòng 

여행자 

khách du lịch 

방 열쇠를 맡기다 

Ký gửi chìa khóa phòng 

수표 

Ngân phiếu 

방을 바꾸다 

Đổi phòng 

 

 

방을 예약하다 

Đặt phòng 

 

 

열쇠를 잃어버리다 

Bỏ mất chìa khóa 

 

 

열쇠를 주다 

Đưa cho chìa khóa 

 

 

짐을 들어주다 

Mang hành lí giúp cho 

 

 

짐을 로비로 내리다 

Đặt hành lí xuống sảnh 

 

 

짐을 맡기다 

Ký gửi hành lí 

 

 

호텔에 묵다 

Trú ngụ tại khách sạn 

 

약국·병원 (Hiệu thuốc tây, bệnh viện) 

명사 

 

동사 

가루약 

Thuốc bột 

간호하다 

 

Chăm sóc bênh nhân, giám hộ 

간호사 

Y tá 

감염하다 

 

Nhiễm trùng 

감기약 

Thuốc cảm 

과식하다 

 

Bội thực 

결막염 

Viêm giác mạc 

다치다 

 

Bị thương 

고열(나다) 

Sốt cao 

데이다 

 

Bị bỏng 

구토 

(구토제) 

Nôn mửa 

(thuốc nôn mửa) 

문지르다 

 

Kỳ cọ, lau chùi 

기관지염 

viêm khí quản 

부러지다 

 

Bị gãy 

 

난치병 

bệnh nan y 

부어오르다 

sưng húp lên 

내과 

Khoa nội 

붓다 

sưng 

두드러기 

Chứng dị ứng 

삐다 

(손/목/발/발목..을/를..) 

Bị trẹo, bị trật 

두통 

Đau đầu 

설사하다 

Tiêu chảy 

멀미약 

Thuốc say tàu xe 

수술하다 

Phẫu thuật 

병명 

Tên bệnh 

입원하다 

Nhập viện 

병문안(을 가다) 

Thăm bệnh 

접수하다 

Tiếp nhận 

복통 

đau dạ dày, cơn đau bụng 

주무르다 

Mân mê, xoa bóp 

부작용 

Tác dụng phụ 

진찰하다 

 Chuẩn     đoán,    khám  

bệnh 

불면증 

Chứng mất ngủ 

체하다 

Đầy hơi, khó tiêu 

산부인과 

Khoa sản phụ 

치료받다 

Được trị liệu, đang 

điều trị 

상비약 

Thuốc dự phòng 

콜록거리다 

Ho 

성형외과 

Khoa thẩm mỹ 

토하다 

Ói, nôn 

소독약 

Thuốc sát trùng 

퇴원하다 

Xuất viện 

소화제 

Thuốc tiêu hóa 

형용사 

수면제 

Thuốc ngủ 

가렵다 

Ngứa 

식중독 

Ngộ độc thực phẩm 

속이 더부룩하다 

Bụng kêu ọc ọc 

안과 

Khoa mắt 

따갑다 

Nóng rát 

안약 

Thuốc nhỏ mắt 

매슥거리다 

cảm thấy buồn nôn, dạ dày khó chịu 

알레르기 

Dị ứng 

아프다 

đau 

알약 

Thuốc viên 

지끈거리다 

Bị đau nhói (nơi đầu) 

약 처방전 

Toa thuốc 

표현 

여드름 

Mụn 

김기에 걸리다 

Bị cảm 

연고 

Thuốc mỡ 

과로로 쓰러지다 

Ngã gục vì quá sức 

외과 

Khoa ngoại 

기운/힘이 없다 

Hết sinh lực 

 

위염 

Viêm dạ dày 

기침을 하다 

Ho 

이비인후과 

Khoa      tai-mắt-mũihọng  

깁스를 하다 

bó thạch cao 

장염 

Viêm ruột 

내성이 생기다 

Sự nhờn thuốc 

(uống nhiều nên ko còn tác dụng) 

정신과 

Khoa thần kinh 

눈병에 걸리다 

Bệnh đau mắt 

정형외과 

Khoa chỉnh hình 

눈이 따갑다 

Mắt bị nóng rát 

주사 

Tiêm, chích 

눈이 빨갛게 충혈 되다 

Mắt bị xung huyết 

증상/증세 

Triệu chứng 

두통이 심하다 

Đau đầu nghiêm trọng 

진료실 

Phòng điều trị 

머리가 띵하다 

đầu kêu inh inh, đau đầu 

치과 

Nha khoa 

목이 쉬다 

Giọng khan 

치통 

Đau rang 

몸이 쑤시다 

Mình mẩy đau  nhức 

편두통(이 나다) 

Chứng đau nữa đầu 

발에 물집이 생기다 

Phồng da ở chân 

피부과 

Khoa da 

배탈이 나다 

rối loạn tiêu hóa 

한의원 

phòng y học cổ 

truyền 

병원에 실려 가다 

được đưa đến bệnh 

viện 

해열제 

Thuốc hạ nhiệt 

병이 나다 

Bị bệnh 

환자 

Bệnh nhân 

병이 낫다 

Bình phục 

 

표현 (tiếp theo) 

병이 회복되다 

 

Bệnh được hồi phục 

부작용이 생기다 

 

Xuất hiện tác dụng phụ 

불면증에 걸리다 

 

Bị chứng mất ngủ 

붕대를 감다 

 

quấn bằng băng bông, băng bó 

상처를 소독하다 

 

Khử trùng cho vết thương 

소화가 안 되다 

 

Không được khử trùng 

속이 쓰리다 

 

Xót bụng, bụng cồn cào 

속이 울렁거리다 

 

khó chịu buồn nôn (vì mùi rươu, cá,...) 

손을 베다 

 

Làm đứt tay 

시력이 나빠지다 

 

Thị lực trở nên kém 

식전/식후에 먹다 

Uống (thuốc) trước khi ăn/sau khi ăn 

안색이 안 좋다 

Sắc mặt không tốt 

약을 바르다 

Thoa thuốc 

약을 복용하다 

Uống thuốc 

약이 잘 들다 

Đúng thuốc, hợp với thuốc 

얼굴에 뭐가 나다 

Có gì nổi trên mặt 

엑스레이(X-ray)를 촬영하다 

Chụp X-quang 

열이 나다 

Bị sốt 

임신을 하다 

Có thai 

입 안이 헐다 

Môi sưng 

재채기가 나다 

Hắt xì 

종합검진을 받다 

Nhận kiểm tra tổng quát 

주사를 맞다 

Được tiêm chích 

진료를 받다 

Được khám bệnh 

찜질을 하다(이마에 얼음찜질하다) 

Chườm(chườm nước đá vào trán) 

처방전을 받다 

Nhận toa thuốc 

충치가 생기다 

Bị sâu rang 

코피가 나다 

Bị ra máu mũi 

퉁퉁 붓다 

Sung húp 

파스/반창고를 붙이다 

Dán cao dán/băng dán cá nhân 

피가 나다 

Bị chảy máu 

                  

O2  주제별 어휘 

가정 (Gia đình) 

명사 

Danh từ 

대청소: tổng dọn dẹp, 분리수거: Thu gom riêng theo loại, 쓰레기분리수거 thu gom rác theo từng loại, 엉망 Tùm lum, rối tung, bề bộn (nhà cửa), 집안일 việc nhà  

동사 

Động từ 

걸레질하다  lau chùi bẳng giẻ lau, 다림질하다  ủi quần áo, là, 닦다 lau chùi, 빨래하다 giặt giũ, 살림하다 sống, 설거지하다 rửa chén, 정돈하다 dọn dẹp, chỉnh đốn (방/집/…), 정리하다: sắp xếp đồ đạt cho gọn gàn, 치우다 dọn đi, mang đi, dẹp đi, 환기시키다 làm cho thông gió 

형용사 

Tính từ 

지저분하다 bẩn thỉu, nhớp nháp, bề bộn (방, 집, …) 

표현 

Cụm từ 

구석구석 청소하다 lau dọn mọi xó/ mọi nơi, 단추를 달다 đính nút áo/đính cúc áo, 먼지를 털다  thổi bụi, 못을 박다 đóng đinh, 바닥을 빗자루로 쓸다 quyets sàn nhà bằng cây chổi, 반찬거리를 사다 mua thức ăn (loại thức ăn kèm theo mà khi vào quán ăn, người phục vụ thường mang ra trước cho ăn tráng miệng như sa-lát, cá cơm rim,…), 빨래를 개다 gấp quần áo lại, 빨래를 널다 phơi đồ, phơi quần áo, 서랍을 정리하다  sắp xếp lại ngăn kéo, 쓰레기를 분리하다 phân loại rác thải, 어린이집에 아이를 맡기다 gửi/giao con cho nhà trẻ, 옷을 꿰매다 may quần áo, 옷을 세탁기에 넣고 돌리다, bỏ quần áo  vào máy giặt rồi giặt, 옷이 구겨지다 áo quần nhăn nhúm (구겨진 옷), 음식을 장만하다 chuẩn bị thức ăn, 점심을 장만하다: chuẩn bị bữa trưa, 이불을 털다/널다 giũ chăn và nệm/ phơi chăn và nệm, 장을 보다 đi chợ mua đồ nấu ăn, 전구를 갈다  thay cái bóng đèn, 청소기를 밀다/ 돌리다 : hút bụi bằng máy hút, 카펫을 청소기로 

다 : hút thảm bằng máy hút bụi, 현관문을 잠그다  mở cửa trước 

             

감정 (Cảm xúc) 

명사 

감동적 cảm động, 다행   may mắn 

동사 

감동하다 cảm động, 감사하다 cảm ơn, 감탄하다 cảm phục /bái phục, 격려하다 khích lệ, 고민하다 lo lắng, suy nghĩ, đang đau đầu vì việc gì đó, 그리워하다 nhớ, 기대하다 kỳ vọng/ mong mõi, 기뻐해하다 vui mừng, 긴장되다/하다 căng thẳng, 놀라다 ngạc nhiên, 떨리다 bị run, 멀어지다 trở nên xa xôi, 반성하다 phản tỉnh, hiểu ra, nhận ra, 사과하다 xin lỗi,  설레다  tim đập mạnh, hồi hộp, thấy xuyến xao, rộn ràng,  슬퍼하다 buồn, 실망하다 thất vọng, 싸우다/다투다 cải nhau, 오해하다 hiểu lầm, 욕하다 chửi, 웃다 cười, 의심하다 nghi ngờ, 이해하다 hiểu, 조심하다 cẩn thận, 존경하다 tôn kính, 주의하다 chú ý, 즐거워하다 vui , 참다 nén, chịu đựng, 초조하다 bực tức, bực bội trong lòng, 투덜거리다kêu ca, càu nhàu, 화풀이하다  trút cơn giận lên ai đó (엉뚱한 사람에게 화풀이하다 trút cơn giận lên đầu người không liên quan), 화해하다 hòa giải, 흥분되다 phấn khích 

/ tức giận, 힘들어하다 mệt mõi 

형용사 

가엾다 Đáng tội nghiệp, đáng thương, 갑갑하다 tẻ nhạt, buồn chán, tức bực khó thở, 고맙다 cảm ơn, 괴롭다 đau buồn, 그립다 nhớ, 기쁘다 vui, 답답하다 ngột ngạt 

표현 

기분이 좋다 tâm trạng vui vẻ, tâm trạng tốt,  눈물이 나다 khóc, nước mắt chảy ra, 말로 표현할 수 없다 không thể biểu hiện bằng lời, 미소를 짓다 mỉm cười, 보람을 느끼다 cảm thấy bổ ích, 부담을 느끼다 cảm thấy gánh nặng, 불만이 많다 bất mãn,  성취감을 느끼다 cảm thấy toại nguyện, cảm thấy đạt được, 소리를 지르다 hét lên, 스트레스를 받다/풀다 bị xì-trét/ giải tỏa xìtrét, 신경을 쓰다 bận tâm, 의욕이 생기다 xuất hiện ý chí, 자기 기분만 생각하다 chỉ nghĩ đến tâm trạng của mình, 자부심을 느끼다 cảm thấy tự hào, 자신감이 있다 tự tin, 자신이 없다 thiếu tự tin, 정신을 차리다 tỉnh ra, lấy lại tinh thần, 짜증이 나다 bực bội,  펑펑 울다 khóc nước mắt tuôn ào ào, 표정을 짓다 tỏ rõ ra mặt, thể hiện trên khuôn mặt, 풀이 죽다  suy yếu, hao mòn, tiều tuỵ, 기운이 죽다: mất sức sống, 한숨을 쉬다 thở dài,  화가 나다 cảm thấy giận, 화를 내다 phát cáu, 후회가 들다 cảm thấy hối hận 

 

건강 (Sức khỏe) 

명사 

고혈압 cao huyết áp, 금연 cấm hút thuốc, 뇌종양 u não, 단백질 protein, chất đạm, 당뇨병 bệnh tiểu đường, 만성 mãn tính, 피로 sự mệt mõi, 백혈병 bệnh máu trắng, 변비 táo bón, 비만 béo phì, 빈혈 bệnh thiếu máu, 성분 thành phần, 성인병 bệnh người lớn, 소화불량 khó tiêu hóa, 속 쓰림 xót bụng ( 속이 쓰리다), 수면부족 thiếu ngủ, 식중독 ngộ độc thực phẩm, 알레르기 dị ứng, 알콜중독 trúng độc cồn, 암 ung thư,  열풍 cơn gió nóng, 영양분 chất dinh dưỡng, 우울증 chứng trầm cảm, 위산 과다/부족  thừa/thiếu axít bao tử(chứng chua trong bao tử), 유전병 bệnh di truyền, 자폐증 bệnh tự kỷ, 전염병 bệnh truyền nhiễm, 지방 mỡ, 채식 ăn rau, 치매 sự mất trí nhớ, đãng trí, 치매증 bệnh đãng trí, 치질 bệnh trĩ, 콜레스테롤  Chất colextoron, 탄수화물 thức uống có ga, 호르몬 hóc môn, 흡연 hút thuốc 

동사 

과로하다 lao lực (làm việc quá sức), 과식하다 ăn quá nhiều (bội thực), 과음하다 uống quá nhiều, 섭취하다 hấp thụ, tiếp nhận, 소화시키다 làm cho tiêu hóa, 예방하다 dự phòng, phòng ngừa, 영양분을 섭취하다 tẩm bổ, 전염시키다 gây truyền nhiễm, làm cho truyền nhiễm, 편식하다 không ăn kiêng, 폭식하다 phàm ăn, tham ăn, 함유하다 chứa đựng, hàm chứa (당분을 ~ chứa chất đường, 칼슘을 ~ chứa canxi,..) 

형용사 

부족하다 thiếu, 충분하다 đủ 

표현 

가슴이 답답하다 trong lòng thấy ngột ngạt, 건강에 신경 쓸 겨를이 없다 không có thời gian/không rỗi để  bận tâm đến sức khỏe, 건강에 해롭다/이롭다 có hại/có lợi cho sức khỏe, 건강을 타고 태어나다 được sinh ra khỏe mạnh, 건강을 해치다 gây hại cho sức khỏe, 규칙적인 식사를 하다  ăn uống một cách có nguyên tắc, 근력을 강화시키다 tăng cường sức mạnh cơ bắp, 근육을 풀어주다 thả lỏng cơ bắp, 노화를 방지하다 ngăn chặn sự lão  hóa, 뇌가 발달하다 Não phát triển, 머리가 띵하다  Đầu nhức, đầu kêu inh inh, 면역을 강화시키다 tăng cường miễn dịch, 무리한 다이어트 ăn kiêng quá mức, 병을 앓다 mắc bệnh, 빈혈을 일으키다 gây bệnh thiếu máu, 세균을 옮기다 truyền vi khuẩn, 수면에 영향을 미치다 ảnh hưởng đến giấc ngủ, 신체가 발달하다 cơ thể phát triển, 심폐 기능을 강화하다 tăng cường chức năng tim phổi, 약물에 

 

중독되다 bị ngộ độc thuốc nước, 얼굴이 화근거리다 mặt bị nóng lên, 에너지를 만들다 tạo ra năng lượng, 영향이 결핍되다/풍부하다 thiếu hụt/dư dả  dinh dưỡng, 위를 보호하다 bảo vệ dạ dày, 유연성을 기르다 nuôi sự điềm tĩnh/linh hoạt, 증상을 완화시키다 làm dịu bớt triệu chứng, 질병을 막다 ngăn chặn bệnh, 집중력을 향상시키다 nâng sức tập trung, 집중력이 저하되다 sức tập trung bị giảm xuống, 채소 위주의 식습관/식생활 thói quen ăn uống/đời sống ẩm thực lấy rau làm chính, 체력을 강화하다/유지하다 tăng cường/duy trì thể lực, 체온을 떨어뜨리다 làm giảm nhiệt độ cơ thể, 체온이 올라가다 nhiệt độ cơ thể tăng lên, 폐활량을 증가시키다 làm tăng dung tích phổi, sức chứa của phổi, 피로를 풀어주다 làm tan/giải tỏa sự mệt mõi, 혈압을 떨어뜨리다 làm giảm huyết áp, 혈액 순환 장애 rối loạn tuần hoàn máu(rối loạn lưu thông máu), 

혈액 순환을 돕다 giúp tuần hoàn máu (giúp lưu thông máu), 혈액 순환이 잘되다 máu tuần hoàn /lưu máu thông tốt, 혈액 순환을 개선하다 cải thiện sự lưu thông của máu. 

 

경제 (Kinh tế) 

명사 

경기 부양책 chính sách kích thích kinh tế, 경제 위기 khủng hoảng kinh tế, 경제 지표 chỉ số kinh tế, 경제관 quan điểm về kinh tế, thái độ nhìn nhận về kinh tế(올바른 경제관을 갖다 thái độ nhìn nhận về kinh tếđúng đắn), 고부가가치  giá·trị gia·tăng cao (고부가가치 상품 = sản·phẩm có giá·trị gia·tăng cao), 고용 위기  cuộc khủng hoảng việc làm, 금융계 giới tài chính, 상반기  sáu tháng đầu năm, 소득 thu nhập, 소비 tiêu dùng, tiêu thụ, 유동 자금  vốn lưu động, 잔고 số dư, số tiền còn lại, 재테크  kỹ thuật tài chính, 주식 시장 thị trường cổ phiếu, 투자 đầu tư, 하반기  sáu tháng cuối  năm 

동사 

급등하다 tăng đột ngột, 급락하다 giảm đột ngột, 성장하다 tăng trưởng, 쇠퇴하다 suy thoái, 침체하다 trì truệ, đình trệ (침체된 시장 thị trường ế ẩm, 경기침체 sự trì truệ kinh tế) 

표현 

경기가 안 좋다 kinh tế không tốt đẹp , 경제가 발전하다/위축되다 kinh tế phát triển/bị thu hẹp, 경제가 활기를 띠다 nền kinh tế đang mang/chứa sức sống, 경제가 회복되다 kinh tế được phục hồi, 경제관념이 없다 không có khái niệm kinh tế, 경제를 살리다 cứu sống/vực dậy nền kinh tế, 경제적 가치를 만들다 tạo ra giá trị (có) tính kinh tế, 경제적 이익이 발생하다 phát sinh lợi ích kinh tế, 근검절약하는 소비 생활 đời sống tiêu dùng cần kiệm, 금리가 하락하다 lãi suất giảm, 당분간 지속하다 kéo dài tạm thời, 무리하게 투자하다 đầu tư quá mức, 무역 협정을 맺다 Ký kết hiệp định thương mại, 물가 상승의 주원인 nguyên nhân chính của việc tăng vật giá, 물가가 상승하다/허락하다 vật giá (giá cả hàng hóa) tăng lên/giảm xuống, 물가가 안정세를 보이다 vật giá (giá cả hàng hóa) cho thấy xu thế ổn định, 물가가 오르다 vật giá tăng lên, 물가가 큰 폭으로 뛰다 giá tăng mạnh (giá nhảy mạnh), 변동이 없다 không có biến động, 부도가 나다 phá sản, 생활비 지출을 관리하다 quản lí việc chi tiêu sinh hoạt phí, 수출 부진을 겪다 trải qua sự sụt giảm xuất khẩu, 수출 의존도가 높다  Sự phụ thuộc vào xuất khẩu cao, 시장을 개방하다 mở cửa thị trường, 앞으로의  경제 전망 Triển vọng kinh tế trong tương lai, 계속되다 được tiếp tục, 현상을 유지하다 duy trì hiện tượng, 호황기/불황기를 맞다 gặp (đón) thời kỳ thịnh vượng/ thời kỳ khủng hoảng, 화폐가치가 상승하다/떨어지다 giá trị tiền giấy tăng/giảm, 환율이 상승하다 tỉ giá tăng 

 

계획ㆍ회망 (Kế hoạch, hy vọng) 

명사 

가치관 quan điểm, giá trị quan, 목표 mục tiêu, 믿음 niềm tin, 새해 계획 kế hoạch năm mới, 예정 dự định,  인생관 nhân sinh quan (quan niệm về cuộc đời, về ý nghĩa và mục đích của cuộc sống con người), 작심삼일 quyết tâm không nổi 3 ngày (chỉ sự quyết tâm nhưng chưa vững vàng). 

동사 

결심하다 quyết tâm, 결정하다 quyết định, 노력하다 nổ lực, 마음먹다 quyết tâm, 성공하다/실패하다 thành công/thất bại, 실천하다 thực hiện, đưa vào thực tiễn, 포기하다 bỏ cuộc, từ bỏ. 

형용사 

간절하다 khẩn thiết, thiết tha 

표현 

개인의 행복을 추구하다 mưu cầu hạnh phúc cá nhân,, 계획을 세우다 lập kế hoạch, 계획이 있다 có kế hoạch, 규칙적으로 지키다 tuân thủ một cách có quy tắc, 기대가 크다 kỳ vọng to lớn, 꿈을 이루다 thực hiện giấc mơ, 노력을 기울이다 dồn sức nổ lực, 능력을 발휘하다 phát huy năng lực, 목표를 달성하다 đạt mục tiêu, 반드시 목표를 이루다 nhất định thực hiện mục tiêu, 복권에 당첨되다 trúng số, 세부 계획을 세우다 lập kế hoạch chi tiết, 실행으로 옮기다 đưa vào thực thi, 인생의 목표 mục tiêu của cuộc đời, 전략을 수립하다 thành lập chiến lược, 최선을 다하다 làm hết mình, làm hết sức, 행복한 가정을 꾸리다 tạo dựng gia đình hạnh phúc 

**가치관 

가치관 quan điểm về giá trị. Quan điểm để đánh giá những gì là đúng, điều gì là quan trọng trong cuộc sống của mình. Ví dụ có người nghĩ rằng : tiền là số 1 sức khỏe là số 2 sau đó gia đình,bạn bè chẳng hạn. 

인생관 quan điểm về cuộc sống  여성관 quan điểm về phụ nữ(tôi nghĩ rằng phụ nữ thì cần phải đẹp va thông minh). 남성관, 교육관, 국가관, 독서관, 전쟁관, 직업관..... 

 

  공연ㆍ전시회 (Buổi biểu diễn, buổi triển lãm) 

명사 

감독 đạo diễn, 감동적 có tính cảm động, 개봉(phim) mới lần đầu ra mắt, trình chiếu lần đầu tiên,  객석 ghế dành cho khách, 공연장 nơi biểu diễn, 공포 영화 phim kinh dị, 관객 khán giả, 극장 rạp chiếu phim, 매표소 điểm bán vé, 멜로 영화 phim tình cảm, 뮤지컬 nhạc kịch (tương tự cải lương của VN), 박람회 buổi triển lãm, 반전 phản đối chiến tranh (hoặc 형세는 반전되었다 tình thế đã trở nên ngược lại), 분위기 bầu không khí, 시사회  cuộc xem trước(thường sau khi kết thúc một tập phim người ta đưa lên một đoạn clip ngắn về nội dung tập sau) 시청자 người xem, 애니메이션 phim hoạt hình, 액션 영화 phim hành động, 야외무대 sân khấu ngoài trời, 연기 biểu diễn, 연예인 nghệ sỹ (diễn viên, người mẫu, ca sỹ, ..), 연주회 buổi hòa nhạc, 영화관  Rạp chiếu phim, 영화제 buổi liên hoan phim, 오페라 Opera, 음향 시설 trang thiết bị âm thanh, 인상적 có tính ấn tượng, 일반석 ghế hạng thường, 입장권 vé vào cổng, 전시회 cuộc triển lãm, 조연 trợ diễn, diễn phụ (조연 배우(상) giải diễm viên phụ), 좌석 ghế ngồi, 주인공 nhân vật chính, vai chính, 초대석 ghế khách mời, 출연자 diễn viên, 코미디 영화 phim hài, 콘서트장 nơi biểu diễn âm nhạc, 특별 공연 buổi biểu diễn đặc biệt, 해피엔딩 kết thúc vui vẻ , kết thúc bằng cảnh có hậu (kết thúc bằng cảnh có hậu. 해피엔딩으로 끝나다) 

동사 

각광받다   thu hút sự quan tâm, nổi lên, được đánh giá cao, được sự chú ý, 감상하다 thưởng thức, 관람하다 xem, 구경하다 ngắm, 반영하다 phản ảnh, 상영하다 chiếu phim, 연출하다 diễn xuất, 환호하다  hoan hô. 

형용사 

애절하다  bi thảm, 재미없다 không thú vị, 지루하다 chán, 흥미진진하다  ly kỳ hấp dẫn, 재미있다 thú vị 

표현 

가슴/심금/마음을 울리다 gây cảm động, 감동을 받다 chịu cảm động, bị cảm động, 관객을 동원하다 huy động khán giả, 긴장감이 넘치다 đầy kịch tính (tràn đầy sự căng thẳng, hồi hộp), 내용이 딱딱하다  nội dung khô khan cứng nhắc, 눈물샘을 자극하다 lấy nước mắt (của khán giả), làm rơi lệ, 눈을 뗄 수 없다 không thể rời mắt, 대중의 취향에 맞다 hợp với thị hiếu của đại chúng, 박수를 치다/받다 vỗ tay/nhận sự vỗ tay, 배역을 완벽하게 소화하다 thủ vai một cách hoàn hảo, 보는 재미를 더해 주다 tạo thêm thú vị cho việc xem, 선착순으로 표를 배포하다 phát vé ưu tiên theo thứ tự đến trước, 세계 시장에서 환영을 

 

받다 nhận được sự đón chào trên thị trường thế giới, 세계적으로 인정받다 nhận được sự công nhận trên thế giới, 소름이 돋다 nổi da gà, 실감 나다 cảm nhận thực tế(Việc cảm thấy đang trải nghiệm thực tế về một điều gì đó), 실화를 바탕으로 하다 dựa trên câu chuyện có thật, 아쉬움이 남다 đọng lại sự nuối tiếc, 압권이다 (뛰어난 부분/가장 훌륭한 부분 phần xuất sắc nhất, highlight - phần nổi bậc nhất của quyển sách, của bộ phim, của một tác phẩm nào đó. Ví dụ:  곡은 그의 작품 가운데서도 압권이다. Đây là bản nhạc xuất sắc nhất trong các tác phẩm của ông ấy. /저 장면은 압권이다 màn kia là xuất sắc nhất), 연기력이 뛰어나다 năng lực diễn xuất xuất sắc, 외면을 당하다 bị quay lưng ngoảnh mặt, 인기를 끌다 lôi kéo sự mến mộ, 인기를 많이 얻다 lấy được sự mến mộ, 작품성이 뛰어나다 tác phẩm xuất sắc (영화가 작품성이 뛰어나다), 장면을 잊을 수 없다 không thể quên cảnh trong phim, 줄을 서다 đứng xếp hàng, 콘서트를 열다 mở ra buổi hòa nhạc/buổi ca nhạc, 표를 예매하다 đặt vé ,  함성을 지르다 cùng hét lên, cùng reo hò, 호평/혹평을 받다 nhận được đánh giá tốt/bị phê bình gay gắt 

 

 과학과 발전 (Khoa học và sự phát triển) 

명사 

고체 thể rắn,  과학 현상 hiện tượng khoa học, 기계 máy móc,  문명 văn minh, 기체 thể khí, 끓는점 điểm sôi, 돌연변이  đột biến gen, 디지털 문명 văn minh kỹ thuật số, 로봇 rô bốt, 마찰력 lực ma sát, 발전소 nhà máy phát điện, trạm phát điện, 산성  Tính axít, axít, 산소 ô xy, khí ô xy, 수소 Nguyên tố hyđro, 승화 thăng hoa, 

시기상조 Chưa đến lúc, còn sớm để làm gì (투자하기에는 시기상조다 chưa đến lúc đầu tư), 알칼리성  có tính kiềm, 압력 áp lực, 액체 thể lỏng, 액화  Chuyển sang thể lỏng, hóa lỏng, 어는점  Điểm đông, điểm đông lạnh, 에언지 không khí, 영감 linh cảm, 우성/열성 Tính trội /Gen lặn, 우주선 tàu vũ trụ, 우주여행 상품 sản phẩm du lịch vũ trụ, 우주여행 du lịch vũ trụ, 원리 nguyên lí, 원심력  lực ly tâm, 유일무이(하다) Có một không hai, duy nhất , 유전병 bệnh di truyền, 유전자 người di truyền, 으뜸 nền tảng, nền móng, cơ sở, 응고(하다) đặc lại, đông lại, rắn lại, 응고점 điểm đông lại, 이산화탄소 carbon dioxide, 전무후무(하다) chưa có tiền lệ, chưa từng có, không tiền tuyệt hậu(trước không sau này cũng không), 중력 trọng lực, 중성 trung tính, 질량 chất lượng, 항공우주국  Cục hàng không vũ trụ 

(Mỹ), 해양 생물  sinh vật biển, 회의적 có tính hoài nghi, 획기적 Có tính chuyển biến, có tính đột phá 

동사 

개발하다 phát triển, khám phá, 기발하다  Độc đáo, mới lạ, 기여하다 đóng góp, 내다보다 Nhìn ra ngoài (거리를 ~ nhìn ra đường, 창 밖을 ~ nhìn ra cửa sổ), nhìn về tương lai (장래를 ~ nhìn về tương lai, 10 년 후 ~ nhìn về 10 năm sau), 발견하다 phát hiện ra, 발명하다 phát minh, 예견하다 dự kiến, 유전되다 bị/được di truyền, lưu truyền, …에 이바지하다 Cống hiến, đóng góp, giúp cho... , 탄생하다  Sinh ra, phát sinh, ra đời, 탐구하다 thăm dò, thám hiểm, 탐사하다  lần mò điều tra, thăm dò, tìm kiếm 현실화되다 được hiện thực hóa 

표현 

기대를 모으고 있다 đang tập trung sự kỳ vọng, 난항을 겪다  gặp khó khăn, gặp song gió, 단정하기에 이르다  Quá sớm để kết luận, 밀도가 낮다/높다 mật độ thấp/cao, 부피가 크다/작다 Thể tích(khổ) lớn/nhỏ, 삶의 질을 향상하다 nâng cao chất lượng cuộc sống, 새로운 지평을 열다 Mở ra những chân trời mới, 실마리를 제공하다  cung cấp đầu mối, 우려를 낳고 있다 đang gây ra sự lo lắng, phát sinh ra sự lo lắng, 우주선을 발사하다 phóng tàu vũ trụ, 유례를 찾아볼 수 없다 không thể tìm ra trường hợp tương tự/ví dụ tương tự, 전기를 마련하다 cung cấp điện, chuẩn bị điện 

교육 (Đào tạo/Giáo dục) 

명사 

과열 경쟁 cạnh tranh gay gắt, 영재 교육  Giáo dục năng khiếu , 조기 유학 du học sớm từ lúc còn bé, 주입식 교육 giáo dục theo kiểu nhồi nhét, giáo dục lấy nhớ và học thuộc làm chính, 체벌  sự trừng phạt thân thể , hình phạt thân xác (Hình phạt đánh vào người),  왕따  bị bài trừ, bị cách ly, bị cô lập, 학력 저하 học lực giảm súc, học lực đi xuống, 학벌주의 chủ nghĩa bằng cấp 

표현 

공교육의 질을 높이다 nâng cao chất lượng giáo dục công lập, 교권이 추락하다 quyền của người làm giáo viên bị giảm, 교육 환경이 열악하다 môi trường giáo dục nghèo nàn, 교육열이 높다 cơn sốt giáo dục cao, 교육이 획일화되다 giáo dục được thống nhất hóa (nhất thể hóa), 국제적 감각을 키우다 Nuôi dưỡng cảm giác/cảm nhậ ở tầm quốc tế, 능동적 참여를 유도하다  lôi kéo sự tham gia chủ động (유도하다 hướng người nào đó, lôi kéo, dẫn dắt), 다양성을 존중하다 tôn trọng tính đa dạng, 동기를 유발하다 thúc đẩy động cơ, 따돌림을 당하다 bị bắt nạt, 불평등한 교육의 기회  Cơ hội giáo dục bất bình đẳng, 사교육비를 줄이다 giảm chi phí giáo dục tư (nhân), 수준을 고려하다 xem xét tiêu chuẩn, 인재를 배양하다 bồi dưỡng nhân tài, 인재를 확보하다  thu hút tìm kiếm nhân tài, 일탈 행동을 하다 thực hiện hành vi lệch lạc, 입시 위주의 교육 현실  Thực tế của lối giáo dục lấy thi đầu vào làm chính, 자기 주도적 성향이 떨어지다 khuynh hướng tự định hướng (tự chủ, tự làm chủ) bị giảm xuống, 적성과 소질을 살리다 vận dụng năng khiếu và tố chất, 지나친 사교육 문제 vấn đề giáo dục tư quá mức, 창의력을 기르다 nuôi dưỡng sức sáng tạo, 천편일률적이다 rập khuôn máy móc. 

 

 교통 (Giao thông) 

명사 

U 턴 금지(유턴금지): Cấm quay đầu xe, 고속버스 xe bus cao tốc, 터미널 bến xe, bãi đỗ xe, 공항 sân bay,  교통카드 thẻ giao thông, 기차역 ga tàu hỏa, ga tàu lửa, 내리는 문 cửa xuống, 노선도 tuyến xe, 다음 정류장 trạm tiếp theo, 버스 정류장 trạm xe bus, 시내버스 bus nội thành, 시외버스 터미널   Bến xe buýt liên tỉnh, 신호등 đèn tín hiệu, 여객선 터미널 bến xe hành khách, 역무원 Nhân viên nhà ga, 왕복 khứ hồi, 운전면허증 giấy phép lái xe, 일방통행 đường một chiều, 종착역 ga cuối (종착역에 이르다 đến ga cuối cùng), 지하철역 ga tàu điện ngầm, 직행 đi thẳng (không ngưng giữa chừng), 초보운전 mới tập lái, 초보 운전자 người mới tập lái xe, 출발역 ga xuất phát, 출퇴근 시간 Giờ đi làm và giờ tan tầm, 타는 문 cửa lên xe, 편도 một chiều (편도표 vế một chiều), 표지판 biển, bảng treo, 환승역 ga trung chuyển (tại ga này có thể chuyển sang ga khác) 

동사 

갈아타다 chuyển phương tiện khác, chuyển sang ga khác, 도착하다 đến nơi, 이륙하다 cất cánh, 직진하다 đi thẳng, 착륙하다 hạ cánh, 출발하다 xuất phát, 탑승하다  đi lại (bằng phương tiện gì), lên tàu, lên xe. 

형용사 

복잡하다 phức tạp, ồn ào, đông đúc, 봄비다  đông kín (손님으로 봄비다 đông kín khách, 봄비는 열차 tàu chật kín người, 봄비는 시간 khoảng thời gian hay tắc nghẽn.), 혼잡하다 hổn tạp, hỗn loạn 

표현 

고속도로/국도/버스전용차선으로 가다 đi bằng đường cao tốc/quốc lộ/làn đường dành cho xe bux, 교통이 편리하다/불편하다 giao thông thuận lợi/bất tiện, 교통카드를 충전하다 nạp tiền vào thẻ giao thông, 길이 막히다 đường bị nghẽn, 단말기에 카드를 대다  quẹt thẻ vào thiết bị đầu cuối (대다: áp vào, quẹt vào), 반대 방향으로 가는 차를 타다 bắt chuyến xe đi theo chiều ngược lại, 서서 가다 đứngvà đi (đi xe không được ngồi mà cứ đứng rồi đi), 손잡이를 잡다 nắm tay nắm/tay vịn, 앉아서 가다 ngồi xuống rồi đi (đi xe được  ngồi), 역을 지나치다 đi lố ga, đi quá ga, 차가 막히다 xe bị kẹt, bị nghẽn, 타고 가다 lên một phương tiện nào rồi đi (ví dụ: 버스를 타고 가다 lên xe bus rồi đi, đi bằng xe bus), 택시를 잡다 đón taxi, bắt taxi, 버스를 놓치다 bỏ lỡ chuyến xe bus, 한 걸음 물러서다 lùi lại một bước, 한 번에 가다 đi một lần 

 

교환ㆍ환불 (Đổi hàng, hoàn tiền) 

명사 

불량품 hàng hỏng hóc, 신제품 hàng mới 

동사 

고장 나다 hư, hỏng, 교환하다 đổi lại (đổi lấy cái khác), 망가지다 bị hỏng, 바꾸다 đổi, 반품하다  trả lại hàng, 변심하다 đổi ý, thay lòng đổi dạ, 파손되다 bị lỗi, bị hỏng, 환불하다 trả hàng lấy   lại tiền, hoàn lại tiền 

표현 

교환ㆍ환불이 가능하다 có thể đổi hàng, hoàn tiền, 다자인/색상에 불만이 있다 bất mãn/không hài lòng về kiểu dáng/màu sắc, 라벨을 훼손하다 làm hỏng nhãn mác, 바느질이 잘못되다 khâu vá sai, may sai, may bị lỗi, 변심으로 인한 환불 hoàn lại tiền vì đổi ý, 수리 서버스를 받다 nhận dịch vụ sửa chữa, được sửa chữa, 얼룩이 있다 có vết bẩn, 영수증을 분실하다 thất lạc/bỏ mất hóa đơn, 옷이 꽉 끼다/헐렁하다 áo chật/rộng phùng phình, 유통기한이 지나다 qua thời hạn lưu hành/thời gian sử dụng, 음식이 상하다 thức ăn bị hư, 이물질이 들어 있다 có chứa chất lạ, 작동이 안 되다 không chạy, không vận hành được,  전원이 켜지지 않다 không tắt nguồn điện được, 제품을 개봉하다 phát hành sản phẩm/ mở sản phẩm ra, 제품을 사용하다 sử dụng sản phẩm, 포장을 뜯다 bóc/xé/mở lớp gói hàng ra, 품질이 떨어지다 chất lượng kém, 휴대 전화의 통화 소리가 깨끗하지 

않다 âm thanh nói chuyện điện thoại không được trong trẻo 

              

날씨 (Thời tiết) 

명사 

계절 mùa, 고온다습  nhiệt độ cao nhiều ẩm, 기상청 Trung tâm dự báo khí tượng, đài khí tượng, 꽃샘추위  rét nàng bân (thời tiết lạnh ghen với hoa), 냉방병 bệnh do máy điều hoà nhiệt độ (từ phòng bật điều hoà đi ra bên ngoài có nhiệt độ nóng và ẩm thì sẽ rất dễ bị bệnh), 단풍놀이 ngắm lá đỏ, 벚꽃놀이 ngắm hoa đào, 비바람 mưa gió, 사계절 bốn mùa,  삼한사온  Ba ngày lạnh bốn ngày ấm (chu kỳ biến đổi thời tiết của một số nước Bắc và Đông Bắc á), 열대야 Đêm nhiệt đới, 영상/영하 dương/âm, 영향 ảnh hưởng, 일교차 sự chênh lệch / sự thay đổi nhiệt độ trong ngày, 자외선 Tia tử ngoại, 저기압/고기압 áp thấp/ khí áp cao, 전국 toàn quốc, 중부/남부 지방 địa phương(khu vực) miền trung/miền nam, 진눈깨비 (오다/내리다) mưa tuyết, 집중호우 cơn mưa tập trung vào một chỗ, 찜통더위 Nóng như nồi hấp, 천고마비 trời cao ngựa béo (ý chỉ mùa Thu, mùa thuận lợi cho sự sống, mùa thu hoạch), 체감온도 nhiệt độ mà cơ thể cảm nhận thực tế, 최저/최고 기온 nhiệt độ thấp nhất/cao nhất, 폭설 bão tuyết, tuyết rơi ào ạt, 호우주의보  cảnh báo trời mưa to, 황사 cát vàng (황사 현상 hiện tượng hoàng sa (cát vàng bay theo gió vào mùa xuân và đầu mùa hạ)). 

형용사 

건조하다 khô, 덥다 nóng, 따뜻하다 ấm áp, 무덥다 oi bức, 상쾌하다 sảng khoái, 서늘하다 mát mẻ, 선선하다   mát lạnh, 습하다 ẩm ướt, 시원하다 dễ chịu , thoải mái, mát mẻ, 쌀쌀하다 lành lạnh, 썰렁하다 lạnh tanh, lạnh ngắt, 춥다 lạnh, 쾌적하다  Thoải mái, dễ chịu, 포근하다 ấm áp, 화창하다 êm dịu, ôn hòa, ấm áp, 후덥지근하다  trời nóng bức , oi bức (như muốn mưa). **sắp xếp mức độ lạnh như sau: 서늘하다 < 쌀쌀하다 < 춥다 

표현 

가을/봄을 타다 buồn bã, bồn chồn, mệt mỏi và chán ăn (thường gặp trong mùa thu/ mùa xuân), 구름이 끼다 mây giăng, 기온이 높다/낮다 nhiệt độ cao/thấp, 기온이 뚝 떨어지다 nhiệt độ giảm đột ngột, 기온이 올라가다/내려가다 nhiệt độ tăng/giảm, 낙엽이 지다 lá rụng, 날씨가 맑다/흐리다 thời tiết trong lành/âm u, 날씨가 변덕스럽다 thời tiết thay đổi thất thường (hay thay đổi), 날씨가 이상하다 thời tiết kỳ lạ, 날이 저물다 ngày tàn, trời tối (mặt trời xế bóng 날이 저물면서 해가 진다), 날이 풀리다 quãng thời tiết xấu đã qua, 눈이 오다  tuyết rơi, có tuyết, 단풍이 물들다 nhuốm màu lá đỏ (단풍: lá phong), 단풍이 들다 đến thời kỳ cây đổi màu lá, vào mùa cây đổi lá, 단풍이 지다 lá đỏ rơi xuống, lá đỏ rụng, 대체로 맑겠다 nhìn chung trời sẽ trong lành, 더위/추위를 타다  nhạy 

 

cảm với cái nóng/cái lạnh,  더위를 먹다 say  nắng, trúng nắng, 바람이 불다 gió thổi, 번개가 치다 có chớp, 부채질을 하다 quạt, thổi bùng (불난 데 부채질하다: Quạt gió vào lửa (đổ dầu vào lửa)), 불쾌지수가 높다  mức độ khó chịu, chỉ số bực bội cao, 비 올 확률이 높다/낮다   khả năng mưa cao/thấp, 비가 오다/그치다 mưa rơi/tạnh mưa, 비에 젖다 bị ướt vì mưa, 소나기가 내리다 có mưa rào, 손발이 꽁꽁 얼다 tay chân bị cóng, 습도가 높다/낮다 độ ẩm cao/thấp, 안개가 끼다 sương mù giăng, 옷차림에 신경을 쓰다 bận tâm vào cách ăn mặc, 우산을 쓰다 che dù, 일교차가 크다 sự chênh lệch nhiệt độ trong ngày lớn, 일기예보를 듣다 nghe dự báo thời tiết, 장마 지다 vào mùa mưa, mưa liên tục trong nhiều ngày, mưa dầm, 장마가 시작되다 mùa mưa bắt đầu, 절정에 달하다 lên đến tột đỉnh, 점차 흐려지다 dần dần trở nên u ám/ảm đạm, 천둥이 치다 nổi sấm, sấm rền, 태풍이 불다 có bão (태풍이 오다), 태풍이 지나가다 cơn bão đi qua, 푹푹 찌다 Nóng hầm hập (oi bức, ngột ngạt, khó chịu), 해가 뜨다/지다 mặt trời mọc/lặn 

             

대중문화 (Văn hóa đại chúng) 

명사 

감각적 có tính cảm giác, 보편적 có tính phổ biến, thông dụng, 상업적 có tính thương mại, 선정적 có tính khiêu dâm, 오락적 có tính giải trí, 자극적 có tính kích thích, 제작자 người sản xuất, 획일적 có tính đồng đều, đồng nhất (một cho tất cả, chỉ sự không linh động, không đa dạng. 획일주의 chủ nghĩa tiêu chuẩn hóa) 

동사 

거듭나다 tái sinh, được sinh ra lần nữa, 내포하다 bao hàm, chưa đựng, 상징하다 tượng trưng, 선호하다 yêu thích, 엿보다 lén nhìn, rình, chờ đợi (chờ thời 기회를 엿보다,   nhắm tới địa vị 지위를 엿보다, 틈으로 엿보다  nhìn qua khe hở) 

형용사 

따분하다 uể oải, buồn chán, tẻ nhạt (따분한 이야기 câu chuyện tẻ nhạt, 따분하다한 생활 cuộc sống buồn chán,  uể oải vì trời nóng 날씨가 더워 따분하다), 지루하다 chán (영화, 이야기, 책, 여행,..이/가 ~) 

표현 

감정을 해소시키다 giải tỏa cảm xúc, 고전을 면치 못하다 không tránh được cuộc tranh cãi gay gắt, 꾸준한 관심을 불러일으키다 khơi dậy sự quan tâm ổn định/bền bỉ (여론을 불러일으키다 gây dư luận, 주의를 불러일으키다 gây chú ý), 내용이 허술하다 nội dung nghèo nàn/sơ sài, 냉담한 반응을 보이다 cho thấy phản ứng lãnh đạm/thờ ơ, 노골적으로 표현하다 bày tỏ/biểu hiện một cách thô bạo/trắng trợn, 논란이 끊이지 않다 sự bàn tán không dứt được/chưa dứt, 논란이 일어나다/뜨겁다 nổi lên(nảy   sinh) sự bàn tán, 논란이 뜨겁다 sự bàn tán đang cao trào, 대중의 행동 양식에 영향을 미치다 ảnh hưởng đến lối hành động của công chúng, 대중이 열광하다 công chúng cuồng  nhiệt, 뜨거운 반응을 얻다 nhận được/thu được phản ứng mạnh mẽ (cuồng nhiệt), 무난한 반응을 이끌어내다 lôi kéo phản ứng thuận lợi, 방송사 간에 시청률 경쟁을 심화하다 làm trầm trọng sự cạnh tranh về tỉ lệ người xem giữa các đài truyền hình, 방송시설이 열악하다 cơ sở thiết bị phát song nghèo nàn, 사회상을 반영하다 phản ảnh hiện trạng xã hội, 사회에 대한 비판의식을 보여주다 cho thấy nhận thức có tính phê phán đối với xã hội, 선풍적인 인기를 끌다 lôi kéo sự mến mộ nhanh như cơn lốc, 설득력이 떨어지다 tính thuyết phục kém, 소재의 다양화가 필요하다 cần sự đa dạng hóa của chủ đề), 여론을 조성하다 tạo ra dư luận, 염증을 느끼다 cảm thấy chán ngấy, 인기가 시들해지다  Sự hâm mộ đã 

 

trở nên nguội lạnh, 인위적으로 자극적인 상황을 설정하다  hiết lập tình huống một cách giả tạo, 지나치게 부각하다 khắc họa một cách quá mức, 큰 파장을 불러일으키다 gây ra/tạo ra tác động lớn, 큰 호응을 얻다 thu được sự tán thành lớn/sự hưởng ứng lớn, 폭발적인 반응을 이끌어내다 lôi kéo phản ứng có tính bùng nổ, 폭발적인 인기를 누리다 tận hưởng sự mến mộ có tính bùng nổ, 프로그램에 출연하다 xuất hiện/diễn xuất ở chương trình 

  

도시 (Thành phố) 

명사 

계획도시 thành phố được quy hoạch, 공업도시 thành phố công nghiệp, 관광도시 thành phố du lịch, 교육도시 thành phố giáo dục, 도시 면적 diện tích thành phố, 도심 Trung tâm thành phố, 비인간적 phi  nhân tính, không có tính con người, 산업도시 thành phố công nghiệp, 신도시 thành phố mới, 주택 공급 cung cấp nhà ở, 첨단 의료 시설 cơ sở thiết bị y tế đi đầu (tiên tiến), 편의 시설 cơ sở tiện nghi, 항구도시  thành phố cảng, 현대적 휴양도시 thành phố nghỉ dưỡng hiện đại 

형용사 

단조롭다 đơn điệu, tẻ nhạt (단조로운 일, 단조로운 삶, ..), 빽빽하다  đông đúc, dầy đặc , sít sao, sát sao (나무와 덩굴식물이 빽빽하다  Cây cối và day leo dày đặc, 방이 사람으로 빽빽하다 phòng kín người), 여유롭다 thư thả, thong dong, rảnh rang, 활기차다 đầy sức sống 

표현 

건설 계획이 추진되다 kế hoạch xây dựng được xúc tiến, 고층 빌딩이 늘어서다 các tòa nhà cao tầng nối đuôi nhau/dàn hàng (dãy nhà 늘어선 집), 공기가 탁하다 không khí ngột ngạt (không được trong lành), 교육 시설이 우수하다  Cơ sở thiết bị giáo dục là ưu tú, 교통 체증에 시달리다 khổ vì ùn tắc giao thông, 녹지를 조성하다 tạo ra không gian xanh(vùng đất xanh), 대중교통이 편리하다  Giao thông công cộng rất thuận tiện, 도로망을 확충하다 mở rộng mạng lưới đường bộ, 문화적 혜택을 누리다 tận hưởng ưu đãi/lợi ích văn hóa, 복지 혜택이 다양하다 ưu đãi phúc lợi đa dạng, 빽빽한 빌딩 숲을 이루다 tạo thành cánh rừng những toà nhà chen chúc nhau, 사회 

기반 시설을 확충하다 mở rộng cơ sở hạ tầng cơ bản, 상점가가 밀집해 있다 khu mua sắm tập trung đông đúc, 시내버스 노선을 정비하다  trang bị tuyến đường xe buýt nội thành, 신속한 컴퓨터 통신망 Mạng thông tin máy tính nhanh chóng, 여유로운 공간을 갖추다 trang bị không gian thoải mái/rộng rãi, 오염 방지 정책을 마련하다 chuẩn bị chính sách ngăn ngừa ô nhiễm, 위생적으로 폐기물을 처리하다 xử lý chất thải một cách vệ sinh, 인구 과잉 집중 현상 hiện tượng tập trung dân số quá đông (hiện tường bùng nổ dân số), 인구 밀도가 높다 mật độ dân số cao, 인구가 도시로 몰리다 dân cư dồn về thành phố, 인구가 집중되다 tập trung dân cư, 인구의 집중을 억제하다 kìm hãm(ức chế) việc tập trung dân cư, 인파가 넘쳐나다 tràn ngập đám đông/dòng người, 자동차 진입을 제한하다 hạn chế sự xâm nhập của xe ô tô, 

 

주차 요금을 인상하다 tăng phí đỗ xe (đậu xe),  주차난으로 골치를 앓다 đau đầu vì nạn đậu xe, 주택 부족 현상이 심각하다 tình trạng thiếu nhà ở nghiêm trọng, 치안 유지가 잘되다 duy trì trị an(trật tự an ninh) tốt, 치안 유지에 힘쓰다 ra sức duy trì trị an 

 

동물 (Động vật) 

명사 

꼬리 đuôi, 둥지 tổ , 먹잇감 mồi (miếng ăn của động vật), 몸통 thân, mình (나무의 몸통 thân cây), 무늬 hoa văn,  생김새  vẻ bề ngoài, dung mạo, tướng mạo, 수컷 con trống, 암컷 con mái 

동사 

이동하다 di động, di chuyển, 잡아먹다 bắt ăn, 활동하다 hoạt động 

표현 

먹이를 발견하다 phát hiện ra miếng ăn, 먹이를 잡다 túm lấy miếng ăn, 몸을 숨기다 lẩn trốn, ẩn nấp (giấu mình), 본능을 가지다 mang bản năng, 새끼를 낳다 sinh con, 습성이 있다 có tập tính (có thói quen), 알을 낳다 đẻ trứng, 알을 품다 ấp trứng, 애벌레가 되다 trở thành ấu trùng, 천적을 만나다 gặp kẻ thù số một (ví dụ: kẻ thù số một của chuột là mèo) 

 

몸짓 (cử động) 

표현 

고개를 끄덕이다  gật đầu, 고개를 숙이다 cúi đầu, 고개를 좌우로 흔들다 lắc đầu qua lại, lắc đầu trái phải, 다리를 떨다 run đùi, run chân, 다리를 꼬고 앉다 ngồi xếp bằng, 두 손으로 바닥을 짚다 chống hai tay xuống sàn, 두 손을 깍지 끼다 đan hai bàn tay vào nhau, 두 손을 앞으로 모으다 chấp hai tay ra phía trước (giống khi cầu nguyện), 무릎을 꿇다 quỳ gối, 무릎을 세우다 ngồi chòm hõm, 미간을 찡그리다 nhíu mày, 미소를 짓다 mỉm cười, 발을 쭉 뻗다 duỗi thẳng cẳng ra trước, 상체를 뒤로 젖히다 nghiêng phần trên của cô thể ra phía sau, 손가락으로 가리키다 chỉ trỏ bằng ngón tay, 손으로 얼굴을 가리다 che mặt bằng tay (lấy tay che mặt), 손으로 턱을 괴다 dùng tay chóng cằm, 어깨를 으쓱 올리다 nhún vai, nâng vai lên, 어깨를 펴다  ưỡn vai (mở vai ra), 얼굴을 찡그리다 nhăn mặt, 엄지손가락을 세우다 giơ/dựng ngón cái lên (ra dấu khi khen ai đó number 1), 턱을 괴다 chống cằm, 팔을 구부리다 co cánh tay lại, uốn cong cánh tay vào, 팔짱을 끼다 khoanh tay, 한쪽 다리를 뻗다 duỗi một chân ra, 

허리를 굽히다 gập lưng, cúi lưng (허리를 굽혀 인사하다 cúi lưng chào), 

허리를 꼿꼿하게 펴다 duỗi thẳng eo ra (đứng thẳng người lên) 

 

방송 (Phát sóng) 

명사 

뉴스 tin tức thời sự, 타큐멘터리  Tài liệu, tư liệu, 드라마 phim truyền hình, 라디오 프로그램 chương trình radio, 스포츠 방송 truyền hình thể thao, 시사 프로그램 chương trình thời sự, 시청자 khán giả, người xem, 청취자 người nghe, 어린이 프로그램 chương trình thiếu nhi, 오락 프로그램 chương trình giải trí, 퀴즈 프로그램 chương trình câu đố, 털레비전 프로그램 chương trình tivi 

표현 

시청률이 높다 tỉ lệ xem cao, 화면이 끊기다 màn hình bị cắt ngang, mất màn hình, 장면을 놓치다 bỏ lỡ cảnh(màn) phim/kịch/…, 채널을 돌리다 chuyển kênh, 텔레비전을 시청하다 xem tivi, 라디오를 듣다 nghe radio, 신청곡을 받다  nhận yêu cầu bài hát (ví dụ ở một số quán cà phê có dịch vụ phát nhạc theo yêu cầu của khách), 노래를 신청하다 đăng ký bài hát, 사연을 보내다 gửi câu chuyện của mình, 볼륨을 올리다/높이다 tăng volume, tăng âm thanh, 드라마에 나오다 xuất hiện trên phim, 방송의 질을 떨어뜨리다 làm giảm chất lượng phát sóng, 카메라를 설치하다 cài đặt máy chụp ảnh 

   

봉사활동 (Hoạt động tình nguyện) 

명사 

결식아동  đứa trẻ đói ăn(thiếu ăn), 고아원 cô nhi viện, 기부액 số tiền đóng góp, 기부자 người quyên góp, 노숙자   kẻ lang thang, kẻ ngủ đường ngủ chợ, 독거노인 người già neo đơn (sống một mình), 미혼모 chỉ người phụ nữ sinh con mà chưa lấy chồng, 보호자 người giám hộ, 복지 제도 chế độ phúc lợi, 불우이웃 láng giềng gặp bất hạnh, 사회복지센터 trung tâm phúc lợi xã hội, 양로원 viện dưỡng lão, 요양원 nhà điều dưỡng, dưỡng đường, liệu dưỡng viện, 장애인 người khuyết tật, 저소득층 tầng lớp có thu nhập thấp, 

**소년소녀 가장 chủ gia đình vị thành niên 

Chỉ những trẻ em dưới 18 tuổi phải tự gánh vác gia đình mà không nhận được sự bảo hộ từ người bảo hộ hoặc từ cha hoặc mẹ vì cha mẹ bệnh hoạn, ly hôn, chết, ly thân, bỏ nhà đi, ... Các chủ gia đình này được nhà nước chi viện sinh hoạt phí hàng tháng và trở thành đối tượng được gọi là  "소년소녀가장" theo luật. 

동사 

기부하다 đóng góp, quyên góp 기증하다 hiến tặng, 돌보다 chăm sóc, 지원하다 chi viện, hỗ trợ 

형용사 

기특하다 đáng khen, đáng phục 

표현 

가치 있는 일을 위해 헌신하다 hiến thân(quên  mình) cho việc làm có giá trị, 개발 원조를 추진하다 xúc tiến viện trợ phát triển, 경제적 지원을 하다 chi viện kinh tế, 냉담한 시선을 보내다 gửi ánh mắt/cái nhìn thờ ơ/lãnh đạm, 뒷바라지 하다 Nhìn từ phía sau và giúp đỡ (아들의 살림 뒷바라지를 하다 giúp đỡ cho cuộc sống của con trai), 말벗이 되다 trở thành bạn nói chuyện của nhau, 병석에 눕다  nằm trên giường bệnh, 사회적 편견을 없애다 xóa bỏ sự kỳ thị/ định kiến xã hội, 서로에게 힘이 되어 주다 trở thành sức mạnh của nhau, 원조를 받다 nhận sự viện trợ, được viện trợ, 일손을 돕다 giúp một tay, 자원봉사를 하다 hoạt động tình nguyện, 정기적으로 봉사에 참여하다 tham gia hoạt động tình nguyện lâu dài (trường kì), 타인과 더불어 살다 sống cùng người khác, 후원금을 보내다 gửi tiền hỗ trợ/viện trợ, 후원을 받다 được hỗ trợ 

        

부탁 (Nhờ vả) 

명사 

부탁하다 giao phó, nhờ vả, yêu cầu ai làm việc gì đó 

형용사 

곤란다다  Khó khăn, trở ngại, khó xử, 부담스럽다 cảm thấy gánh nặng, cảm thấy áp lực, 어렵다 khó 

표현 

다른 게 아니라 không có việc gì khác cả, vả là/chuyện là thế này… (Thường dùng khi mở đầu câu chuyện. Ví dụ: Một người bạn đột nhiên gọi điện để rủ bạn đi chơi. Bạn bắt máy lên và đầu bên kia sẽ nói: 다른 게 아니라…. Chẳng có việc gì khác cả, vả là...), 도와줄 수 있다/없다 không thể/có thể giúp cho, 도움이 되다  có lợi cho, có ích cho, giúp ích cho (고구마가 소화에 도움이 된다 khoai lang giúp ích cho tiêu hóa), 부탁을 거절당하다 bị từ chối lời nhờ vã, 부탁을 들어주다/거절하다 chấp nhận/từ chối lời nhờ vả, 부탁을 받다 nhận sự nhờ vả, 부탁이 있다 có thỉnh cầu, có việc nhờ vả 

 

   사건ㆍ사고 (Sự cố/sự kiện/sự việc, tai nạn) 

명사 

교통사고 tai nạn giao thông, 도둑 ăn trộm, ăn cướp, 무단 횡단 đi ẩu (băng qua đường mà không báo trước), 부상자  người bị thương, 부실공사  thi công dối trá,  뺑소니 차  xe bỏ chạy, xe tẩu thoát, xe chuồn mất, 사고 대책   biện pháp đối phó tai nạn, 사고 방지 ngăn chặn tai nạn, 상고 원인 nguyên nhân kháng án, 사망자 người tử vong, 소배치기 móc túi, 소방차  xe cứu hỏa, 실종자 người mất tích, 음주운전 lái xe say rượu, 응급 환자 bệnh nhân cấp cứu, 응급실 phòng cấp cứu, 인명 피해 thiệt hại về người, 접촉 사고  tai nạn va chạm (접촉사고를 일으키다  gây tai nạn va chạm), 졸음운전 lái xa ngủ gật, 피해자 người bị thiệt hại, nạn nhân 

동사 

과속하다 quá tốc độ, 구조하다 cứu giúp, cứu trợ, cứu nạn, 도망가다 bỏ trốn, tẩu thoát, 목격하다 chứng kiến (chứng kiến hiện trường 현장을 ~), 밝혀지다 được làm sáng tỏa, 부딪치다 Va vào nhau, đụng nhau, va chạm nhau, 사망하다 tử vong,  속다/속이다 bị lừa, bị ai đó lừa/ lừa ai đó, 술주정하다 say xỉn rồi càu nhàu, lè nhè, la hét (=술에 취해서 떠들다), 숨지다 tắt thở (이미 숨져 있었다 đã tắt thở từ trước, 내가 도착했을 때 병자는 이미 숨져 있었다  khi tôi đến thì bệnh nhân đã tắt thở), 신고하다 báo, tố cáo, khai báo (với cảnh sát), 실종되다 bị mất tích, 전해지다 được truyền lại (…라고 전해지다 nghe truyền lại rằng…), 죽다 chết, 진술하다 tường trình, 추월하다 vượt qua (추월금지 cấm vượt, 내 차는 트럭을 추월했다 xe tôi đã vượt qua chiếc xe tải), 충돌하다 xung đột, tranh chấp, 침입하다 xâm nhập (가택침입자 kẻ xâm nhập vào nhà người khác, 이웃나라를 침입하다 xâm nhập nước láng giềng) 

형용사 

신속하다 nhanh chóng 

표현 

119 에 신고하다 báo vào số máy 119, 가스가 giá gas, 폭발하다 nổ, phát nổ, 건물이 무너지다/붕괴되다 tòa nhà bị sụp đổ, 검은 연기가 나다 phát ra khói đen, 계단에서 구르다 Té xuống cầu thang, 긴급 출동하다 xuất quân khẩn cấp (chỉ sự điều động hải quân, lục quân, đội cứu hỏa, …khẩn cấp), 길이 미끄럽다 đường trơn, 난리가 나다 loạn cả lên, xảy ra chuyện ầm ĩ (그 소식을 듣고 온 집안에 난리가 났다  nghe tin ấy xong cả nhà loạn lên), 난장판이 되다 thành cái nơi lộn xộn/hỗn loạn (회의가 난장판이 되었다 cuộc họp thành nơi lộn xộn), 넘어져서 다치다 bị ngã nên bị thương, 도난 신고를 하다  trình báo mất cắp 

 

(trình báo trộm với cảnh sát 경찰에 도난 신고를 하다), 도둑을 맞다 bị trộm, 도둑이 들다 kẻ trộm vào nhà (집에 밤사이에 도둑이 들었다  trong đêm kẻ trộm vào nhà), 목숨을 구해주다 cứu mạng cho, 물에 빠지다 bị rơi xuống nước, 배가 침몰하다 thuyền bị chìm xuống, 범인의 흔적을 발견하다 phát hiện dấu tích của phạm nhân, 벼락을 맞다 bị sét đánh (벼락맞아 죽을놈 đồ trời đánh, 돈벼락을 맞다 trúng khoản tiền lớn trên trời rơi xuống), 별다른 피해가 없다 không có thiệt hại khác nào đặc biệt nữa, 병원으로 옮겨지다 được đưa đến bệnh viện, 병원에서 치료 중이다  đang được điều trị tại bệnh viện, 불이 나다 phát hỏa, xảy ra hỏa hoạn, 불안감을 호소하다 than vãn về sự bất an (아픔을 호소하다 than vãn cho nỗi đau), 불이 번지다 lửa lan ra, 비행기가 추락하다 máy bay bị rơi, 빗길에 미끄러지다 trơn trợt vì đường mưa, 사고 신고를 받고 출동하다 nhận khai báo/tường trình tai nạn và cho xuất quân,  사고가 나다/발생하다 xảy ra tai nạn, 사고를 내다 gây tai nạn, 사고를 당하다 bị tai nạn, 생명에 지장이 없다 không đe dọa đến tính mạng, 생명을 건지다 cứu được mạng sống(조기치료로 목숨을 건졌다  điều trị sớm nên cứu được mạng sống), 소매치기를 당하다 bị móc túi, 신호를 위반하다 vi phạm đèn tín hiệu giao thông, 엔진이 고장 나다  động cơ xảy ra trục trặc, 열차 운행이 중단되다 sự vận hành tàu hỏa bị ngưng giữa chừng (tàu chạy giữa chừng bị ngưng lại), 운전하다가 깜빡 졸다 đang lái xe thì ngủ gật, ngủ gật trong khi lái xe, 유리창이 깨지다 cửa kính bị vỡ, 재산 피해를 입다 bị thiệt hại về tài sản/về của, 정신이 없다 mất tinh thần, 조사를 벌이다 mở cuộc điều tra, 중상을 입다  bị thương nặng, bị trọng thương, 중심을 잃고 쓰러지다 mất thăng bằng và té xuống, 집 밖으로 탈출하다 trốn thoát/bỏ trốn khỏi nhà, 차가 부서지다 xe bị vỡ ra, bị nát ra, 차량 통행을 막다 cản trở giao thông, cản trở sự thông hành của xe cộ, 출입을 통제하다 giám sát/khống chế việc ra vào, 충격을 받다 bị sốc, 테러가 발생하다 phát sinh khủng bố, 화재가 발생하다 xảy ra cuộc hỏa hoạn 

                 

사회ㆍ정치 (Xã hội, chính trị) 

명사 

경제 협력 hợp lực kinh tế, 공동체 의식 ý thức cộng đồng, 복지 예산 ngân sách phúc lợi, 상부상조 정신 tinh thần tương trợ lẫn nhau, 서열 의식 ý thức cấp bậc/thứ bậc, 연고주의 chủ nghĩa mối quan hệ (thông qua các mối quan hệ quen biết để được việc như lên chức nhờ vào mối quan hệ,…), 재정 긴축 giảm tài chính, thắt chặt tài khóa, 재정 부담 gánh nặng tài chính, 집단주의 chủ nghĩa tập thể (Mục đích của nhóm luôn được ưu tiên cao hơn các mục tiêu của từng cá nhân và đôi khi phải hy sinh lợi ích cá nhân vì tập thể. Hạn chế của nó là không quan tâm đến hoàn cảnh cụ thể của mỗi cá nhân. Ngược lại với nó là chủ nghĩa cá nhân 개인주의) 

동사 

시행되다 được thi hành, 편성하다  Tổ chức, hình thành (tổ chức cấp học 학급을 편성하다), 폐지되다 bị bãi bỏ, bị xóa bỏ (사형폐지 bãi bỏ tử hình, 노예폐지 bãi bỏ nô lệ,…), 협력하다 hợp lực, hợp tác 

표현 

갈등을 해소하다 hóa giải mâu thuẫn/xung đột, 강력한 규제가 필요하다 cần quy chế mạnh mẽ, 경제 수준이 높다 tiêu chuẩn kinh tế cao, 국가 경쟁력이 강화되다 Sức canh trạnh của quốc gia được tăng cường, 국가 위상이 약화되다 vị thế của quốc gia bị suy giảm,  국가 차원의 장기적 정책 chính sách lâu dài của quốc gia, 

국력이 향상되다 sức mạnh quốc gia được tăng cường, 국제적 책임과 의무가 커지다 trách nhiệm và nghĩa vụ quốc tế trở nên to lớn, 규제 방안을 마련하다 chuẩn bị phương án hạn chế, 급속한 경제 성장을 이루다 thực hiện tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, 난색을 표하다 thể hiện/bày tỏ sự miễn cương (thiếu thiện chí), 당국의 정책 chính sách của cấp chính quyền có liên quan, 동질성을 회복하다 khôi phục tính đồng nhất, 문화 교류를 확대하다 mở rộng giao lưu văn hóa, 법적으로 의무화하다  bắt buộc thực hiện theo luật, 상호 신뢰를 회복하다 khôi phục sự tin tưởng lẫn nhau/lòng tin của nhau, 선거를 실시하다 thực thi việc bầu cử, 세계 평화를 위협하다 đe dọa hòa bình thế giới, 시민 의식이 높다 ý thức công dân cao, 시위가 이어지다 cuộc biểu tình được tiến diễn, 시행을 서다 đứng rat hi hành, 정권이 교체되다 chính quyền bị thay thế/được thay thế, 정부를 수립하다 thành lập chính phủ, 조치를 취하다 xử lý (임기응변의 조치를 ~ xử lý theo cách tùy cơ ứng biến, 응분의 조치를 ~ xử lý thích đáng, 일도양단의 조치를 ~ xử lý dứt khoát), 쿠데타를 일으키다 gây ra đảo chính, 협력과 교류가 활발해지다 sự hợp lực và giao lưu đang tiến triển tốt đẹp), 회담을 하다 hội đàm,  시위/항쟁이 일어나다 cuộc biểu tình/cuộc kháng chiến (phản chiến) nổi dậy, 회원국으로 가입하다 gia nhập làm nước thành viên 

 

사회문제 (Vấn đề xã hội) 

명사 

노인 문제 vấn đề người cao tuổi(người già), 노인 복지 phúc lợi cho người già, 다문화 가족 gia đình đa văn hóa, 맞벌이 부부 vợ chồng cùng đi làm, vợ chồng cùng kiếm tiền, 무자녀 가구 hộ gia đình không con, 비행 청소년 thanh thiếu niên hư hỏng, 사고방식  lối tư duy, cách suy nghĩ (보수적인 사고방식 cách suy nghĩ bảo thủ), 사생활 cuộc sống cá   nhân, đời tư, 생활 방식 cách sinh hoạt, 시각 장애인 người khiếm thị, 알코올 중독자 người bị trúng độc rượu bia (chất cồn), 우울증 환자 bệnh nhân mắc chứng trầm cảm, 일인 가구 hộ gia đình chỉ có một người, 자선 단체 đoàn thể từ thiện, 장애인 người khuyết tật, 정신지체  Chậm phát 

triển tâm thần, 협의   bàn bạc, hội ý 

동사 

간소화되다 được đơn giản hóa (정부 기구를 간소화하다 đơn giản hóa bộ máy chính phủ, 직원을 간소화 하다 tinh giảm biên chế), 사치스럽다 có tính xa xỉ, 심각하다 nghiêm trọng, trầm trọng 

표현 

가족관이 변화하다  quan điểm về gia đình thay đổi, 가치관이 다르다 giá trị quan/quan điểm về giá trị khác nhau (tức là quan điểm cho rằng điều gì là quan trọng, là có giá trị trong cuộc sống), 결혼을 미루다 trì hoãn việc kết hôn, 경향이 있다 có khuynh hướng, 고령화가 가속화되다 sự lão hóa dân số đang được gia tăng, 고부간의 갈등  mâu thuẫn mẹ chồng nàng dâu, 관심을 받다 được quan tâm, nhận được sự quan tâm, 국민연금에 가입하다 Tham gia và đóng bảo hiểm lương hưu, 꾸준히 늘고 있다 đang tăng lên một cách đều đặn/bền bỉ, 남에게 피해를 주다 gây thiệt hại cho người khác, 노동인구가 부족하다 thiếu dân số trong độ tuổi lao động, 노후가 안정되다  về già được ổn định, 노후를 준비하다 chuẩn bị cho lúc về già, chuẩn bị cho tuổi già, 맞벌이 부부가 늘어나다 vợ chồng cùng đi làm tăng lên, 미비한 노후 대비  chuẩn bị về già chưa đầy đủ, 방법을 찾다 tìm phương pháp, 범행을 저지르다 gây nên hành vi tội lỗi, thực hiện hành vi tội lỗi, 

법정에 서다 đứng trước tòa, 변화를 시도하다 thử thay đổi, 보육시설이 부족하다 thiếu cơ sở thiết bị chế chăm sóc giáo dục, 불우이웃을 돕다 giúp đỡ hàng xóm gặp khó khăn, 불이익이 되다 trở thành việc không có lợi ích, việc không có lợi ích 불편을 겪다 chịu sự bất tiện, 사회 복지 제도를 확충하다 mở rộng/tăng chế độ phúc lợi xã hội , 삶의 질을 개선하다 cải thiện chất lượng cuộc sống, 새로운 일자리를 창출하다 tạo ra công ăn việc làm mới, 생산인구가 감소하다 dân số trong độ tuổi sản xuất giảm, 성공 사례로 평가되다 được đánh giá là trường 

 

hợp thành công, 세금 부담이 커지다 gánh nặng thuế trở nên to lớn, 세대 차이기 나다 có sự cách biệt về thế hệ, phát sinh sự cách biệt về thế hệ, 수명을 연장하다 kéo dài tuổi thọ, 스트레스를 받다 bị stress, bị căng thẳng, 시선을 끌다 lôi kéo ánh mắt, thu hút ánh mắt, 양육비에 대한 부담이 크다 gánh nặng về chi phí dưỡng dục lớn, 어려운 이웃 người hàng xóm gặp khó khăn (về kinh tế), 연령대가 낮아지다/높아지다 tuổi thọ trở nên thấp/trở nên cao, 영향을 미치다 gây ảnh hưởng, 외국인의 노동력을 활용하다 tận dụng sức lao động của người nước ngoài, 외로움을 느끼다 cảm thấy cô đơn, 우울증을 예방하다 phòng ngừa chứng trầm cảm, 이혼율이 증가하다 tỉ lệ ly hôn tăng lên, 인기를 끌다 lôi kéo sự hâm mộ/mến mộ, 적극적인 관심이 필요하다 cần sự quan tâm tích cực, 정년을 연장하다 kéo dài tuổi nghỉ hưu ra, 정서적으로 안정되다 được ổn định về mặt tình cảm/cảm xúc, 조세 부담이 증가하다 gánh nặng thuế tăng lên, 좋은 반응을 얻다 thu được phản ứng tốt đẹp, 지속적인 고용 불안 sự bất an về thuê người làm đang tiếp diễn, 처벌을 받다 bị trừng phạt, bị phạt, 초혼 연령이 상승하다 độ tuổi kết hôn tăng lên, 출산율이 저조하다 tỉ lệ sinh sản thấp, 출산을 장려하다 khuyến khích sinh con, 취업난이 심각하다 nạn khó sinh việc đang trầm trọng, 평균 수명이 늘어나다 tuổi thọ trung bình tăng lên, 행복한 삶을 살다 sống cuộc sống hạnh phúc, 회제가 되다 trở thành đề tài bàn tán, 확대하여 실시하다 mở rộng để thực thi, mở rộng rồi thực thi 

                

상품소개 (Giới thiệu sản phẩm) 

명사 

경향 khuynh hướng, 성능 tính năng, 성인 고객층 tầng lớp khách hàng người lớn, 외형  Dáng vẻ bề ngoài, hình dạng, hình thức bề ngoài, 최신형 mẫu mới nhất 

(최신형컴퓨터 máy tính đời mới nhất), 판매처 nơi buôn bán, điểm buôn bán 

표현 

기술 특허를 받다 nhận được bằng phát minh sáng chế, 눅눅해지지 않다 ỉu, trở nên bị ẩm (눅눅해진 빵 bánh mì bị ỉu), 변형이 적다  sự biến dạng nhỏ, 세련된 느낌을 주다 cho cảm giác tinh xảo/điệu nghệ, 안정성이 뛰어나다 tính ổn định vượt trội, 천연 소재 nguyên liệu tự nhiên, 첨단 기술을 도입하다 áp dụng/đưa vào kỹ thuật công nghệ cao, 출시하기로 하다 quyết định đưa vào thị trường/tung ra thị trường, 톡톡 튀는 아이디어 ý tưởng tuôn trào ra, 흡습성이 좋다  tính hấp thụ tốt 

 

성격 (Tính cách) 

명사 

가정적 tính hướng nội gia đình (아내는 가정적이에요? Vợ có mang tính hướng nội gia đình không?. Người đàn ông của gia đình 가정적인 남자), 감성적 cảm tính, đa cảm (감성적인 영혼 tâm hồn đa cảm), 개성적 cá tính, 긍정적 có tính tích cực, 낙관적 có tính lạc quan, 내성적 nội tâm, 논리적 có tính logic, 보수적 có tính bảo thủ, 부정적 có tính tiêu cực, 비관적 có tính bi quan, 비판적 có tính phê phán (비판적 태도 thái độ phê phán), 사교적 có tính hòa đồng, 소극적 có tính nhút nhác, 순종적 có tính tuân thủ, 외향적 có tính hướng ngoại, 이기적 có tính ích kỷ, 이성적 có tính lí tính, 자기중심적 có tính xem mình là trung tâm/là quan trọng, 적극적 có tính tích cực, 직선적 có tính thẳng thắn, bộc trực, 진취적 có tính cầu tiến (진취적인 생각 suy nghĩ có tính  cầu tiến), 창의적 có tính sáng tạo, 현실적 có tính thực tế, 활동적 có tính hiếu động, 희생적 có tính hy sinh 

형용사 

검소하다 giản dị, thanh đạm (저축하며 검소하게 살다 để tiết kiệm và sống tằn tiện, 가난하지만 정직하고 검소하다 nghèo nhưng chính trực và giản dị), 게으르다 lười biếng, 까다롭다 khó khăn, nghiêm khắc, 꼼꼼하다 kỹ lưỡng, tỉ mỉ, 꾸준하다 đều đặn, 냉정하다 lạnh lùng, 단순하다  đơn giản, xuề xòa, 덜렁거리다  Lang thang chỗ này chỗ kia, la cà(덜렁거리며 돌아다니다  la cà hết chỗ này đến chỗ kia.), 똑똑하다 thông minh,명랑하다 vui vẻ, sởi lởi, tươi tắn, 무뚝뚝하다 cộc cằn, 변덕스럽다 thay đổi bất thường, 부지런하다 siêng năng, chăm chỉ, 사치스럽다 có tính xa xỉ, 산만하 lan man, không tập trung , 

 

성실하다/불성실하다 thành thật/không thành thật, 소심하다 tư tưởng hẹp hòi, tính nết nhỏ mọn, 시원시원하다  Thoải mái, dễ chịu, 알뜰하다 tiết kiệm, 얌전하다 dịu dàng, thùy mị, 어른스럽다 ra vẻ người lớn, có tính người lớn, 예민하다 nhạy cảm, 용감하다 dũng cảm, 우유부단하다 sự do dự, sự phân vân, sự lưỡng lự, tính không quyết đoán, 유치하다 trẻ con, 인색하다 keo kiệt, bần tiện, bủn xỉn, 자상하다  Tường tận, chu đáo, 점잖다 chững chạc, đĩnh đạc, 조용하다 im lặng(조용한 사람 người ít nói), 진지하다 nghiêm túc, 차분하다 bình tĩnh (thái độ bình tĩnh 차분한 태도), 친절하다 thân thiện, 쾌활하다 vui vẻ, hồ hởi 털털하다 Tính cách thoải mái, dễ chịu, 현명하다 sáng suốt, 활발하다 hoạt bát 

표현 

결단력이 있다 có tính quyết đoán, 고집이 세다 cứng đầu, cố chấp, 공사구분이 확실하다 công tư phân minh rõ ràng, 끈기/안내심이 있다 có tính kiên trì/nhẫn nại, 낭비가 심하다 lãng phí nghiêm trọng, 내숭을 떨다  giả vờ, giả mạo, 눈치가 빠르다 tinh ý (nhận ra ngay tâm ý của người khác), 대인 관계가 원만하다 quan hệ con người viên mãn/tròn trịa, 도전 정신이 강하다 tinh thần thử thách mạnh mẽ, 리더십이 있다 có khả năng lãnh đạo, 말을 잘 못 걸다 không giỏi bắt chuyện với, 말이 없다 ít nói, 매사에 신중하다 thận trọng trong mọi việc, 배짱이 좋다 tốt bụng, 사람들과 잘 어울리다 hòa hợp tốt với người khác, 사람이 좋다 người tốt, 성격이 급하다/느긋하다 tính cách gấp gáp/chậm chạp, 성격이 밝다/어둡다 tính tình vui tươi/ủ rũ, 싫증을 잘 내다 chóng chán, dễ phát chán, 아이 같다 giống con nít, 욕심이 많다 tham lam, 유머감각이 있다 có tính hài hước, 유치하다 trẻ con, 융통성이 없다 không có tính thích ứng, không có độ thích ứng, 인간미가 넘치다 tràn đầy lòng nhân đạo, 인간성이 좋다 tính nhân văn tốt, 인내심이 많다 có sự kiên trì, 인정이 없다/많다 không có tình người/có tính  người, 일 처리가 꼼꼼하다 xử lý công việc cẩn thận/tỉ mỉ, 입이 가볍다/싸다 hay nói (không kín miệng, lẽo mép)/ kín miệng, 자기밖에 모르다 không biết ai ngoài bản thân, ích kỷ, 자기주장이 강하다 luôn bảo vệ ý kiến của mình, luôn khăng khăng ý kiến của mình, 자기표현을 잘 하지 못하다 không giỏi thể hiện mình, 자존심이 강하다 lòng tự trọng mạnh mẽ, lòng tự trọng cao, 자주 깜빡하다 thường xuyên quyên, 장난이 심하다 đùa quá mức, đùa quá trớn, 책임감이 강하다 tinh thần trách nhiệm cao, 호기심이 많다 có tính tò mò 

 

소개 (Giới thiệu) 

명사 

가족 gia đình, 국적 quốc tịch, 나이 tuổi, 동기 động cơ, 새내기  lính mới, người mới đến, 성격 tính cách, 성별 giới tính, 신입사원 nhân viên mới, 신입생 học sinh mới nhập trường, 신입회원 thành viên/hội viên mới gia nhập, 연락처 địa chỉ liên lạc (email, số điện thoại, ..), 이름 tên, 이상형 mẫu người lí tưởng, 장래 희망 hy vọng trong tương lai, 장점/단점 ưu điểm/khuyết điểm, 전공 chuyên ngành, 직업 nghề nghiệp, 취미 sở thích, 특기 khả năng đặc biệt, 호칭 xưng hô, 별명 biệt danh 

동사 

소개하다 giới thiệu, 입사하다 vào công ty, vào làm, 입학하다 nhập học, 함께하다 cùng nhau, 가입하다 gia nhập 

형용사 

낯설다 lạ lẫm, chưa quen, 반갑다 hân hạnh, 서툴다 vụng về, 친근하다 thân cận  

표현 

말을 걸다 bắt chuyện, 새로 오다 mới xuất hiện, mới ra đời, mới ra lò, mới đưa ra, 순서대로 자기소개를 하다 tự giới thiệu theo thứ tự từng người, 친구를 사귀다 kết bạn 

 

쇼핑 (Mua sắm) 

명사 

거스름돈   tiền thối lại, 계산대 quầy tính tiền, 고가품 hàng đắt tiền, hàng giá cao, 구멍가게  Một cửa hiệu nhỏ, 단골손님 khách quen, bạn hàng, 대형 할인 매장 cửa hàng giảm giá quy mô lớn, 디자인 thiết kế, 면세점 cửa hàng   miễn thuế, 명품 hàng hiệu, 바겐세일 bán giá rẻ, bán hạ giá, 배송비 phí chuyển hàng, 백화점 cửa hàng bách hóa tổng hợp, 비닐봉지 bao ni-long, bịt ni -long, 상설 할인 매장 cửa hàng giảm giá thường xuyên, 상품권 phiếu mua hàng, 색깔 màu sắc, 세일/할인 hạ giá, giảm giá, sale, 소비자 người tiêu dùng, 손님 khách hàng, 고객 khách hàng, 쇼윈도  tủ kính (được trưng bày trong tủ kính 쇼윈도에 진열되어 있다), 쇼핑물 trung tâm mua sắm, 스타일 kiểu , mẫu (옷스타일 kiểu áo), 시장 chợ, 신상품 sản phẩm mới, hàng mới, 신제품  sản phẩm mới, hàng mới, 유명 브랜드 nhãn hiệu nổi tiếng, 인기 상품 sản phẩm được ưa chuộng 인터넷 쇼핑 mua sắm trên internet, 장바구니 giỏ đi chợ, 재고품 hàng tồn kho 

동사 

결제하다 thanh toán, 계산하다 tính tiền, tính toán, 고르다 chọn lựa, 구매하다 mua, thu mua 구입하다 mua vào, mua, 권하다 Khuyên, khuyến cáo, 낭비하다 lãng phí, 돌아다니다  Đi chỗ này chỗ kia, lang thang, 배달하다 Phát, chuyển, 배송하다 chuyển, vận chuyển, 입어보다 mặc thử, 절약하다 tiết kiệm, dùng dè sẻn, 주문하다 đặt hàng, 지불하다 trả, thanh toán, 진열되다 được trưng bày, 추천하다 giới thiệu, khuyên mua, khuyến cáo, tiến cử, 판매하다 bán, 팔리다 được bán, 포장하다 gói (상자로 포장하다 đóng thành thùng), 품절되다 hết hàng  

형용사 

고급스럽다 cao cấp, 다양하다 đa dạng,  만족스럽다 thỏa mãn, hài lòng, 유행하다 mốt, thịnh hành, 저렴하다 rẻ, 참신하다 mới (참신한 디자인 thiết kế mới), 특이하다 đặc biệt, 편하다 thoải mái 

표현 

가격을 흥정하다 mặc cả, trả giá, 값을 깎다 giảm giá, 계산기를 두드리다 gõ máy tính tiền, 다음에 또 오세요 lần sau hãy đến nữa nhé., 돈을 거슬러 주다 thối tiền lại cho, 디자인이 단순하다 thiết kế đơn giản, 딱 맞다 vừa khít, vừa vặn (옷이 딱 맞다 cái áo vừa khít,..), 마음에 들다 vừa ý, hài lòng, 뭘 드릴까요? Tôi giúp gì được cho ông/bà ạ? , 바가지를 씌우다  nói thách, chặt chém giá cao, 쇼핑하기 편리하다 việc mua sắm thoải mái, 어떤 것을 찾으세요? Ông/bà tìm cái như thế nào ạ? 어서 오세요 xin mời vào, 얼마예요? Bao nhiêu tiền ạ?, 여기 있어요. Đây ạ (khi đưa cho ai vật gì), 잘 나가다 bán đắt, hàng bán chạy (이 옷이 잘 나가요. Aó này bán rất chạy), 잘 팔려나가지 않다 ứ đọng, bán ế, bán không chạy (상품이 잘 팔려나가지 않다  Hàng hóa ứ đọng/bán không chạy), 잘 어울리다 rất hợp, 정성이 담기다 chứa đựng tình cảm (정성이 담기긴 선물 món quà chứa đựng tình cảm), 주문량이 많다 lượng đặt hàng nhiều, 치수가 어덯게 되세요? Size/kích cỡ như thế nào ạ? , kích cỡ bao nhiêu ạ?, 카드에 적립하다 tích điểm vào thẻ, 택배로 주문하다   đặt hàng bằng dịch vụ vận chuyển thecbe, 품질이 좋다 chất lượng tốt, 한 벌로 되다 thành một bộ 

 

스포츠 (Thể thao) 

명사 

감독 giám sát, huấn luyện viên, 격투기  máy bay tiêm kích, 관중 khán giả, 구기 

종목 hạng mục thi đấu của môn chơi dùng bóng, 수비수 hậu vệ, 수상 스포츠 môn thể thao dưới nước, 시즌 mùa, 심판 phán quyết của trọng tài, phán xử, 예선 Vòng loại, vòng sơ tuyển, 육상 종목 danh mục/hạng mục môn điền kinh, 주전 선수 vận động viên trụ cột, cầu thủ/vận động viên chủ chiến,  코치 chỉ đạo, huấn luyện viên, 후보 선수 vận động viên dự bị, 매논체조 thể dục tay không 

동사 

공격하다 tấn công, công kích, 방어하다 phòng thủ, phòng vệ, 비기다 hòa, cân bằng tỉ số, 수비하다 phòng vệ, 응원하다  ủng hộ, 판정하다 phán quyết/phán định (quyết định ai thắng ai thua), 실내체육관 nhà thi đấu có mái che, 출전선수 vận động viên/cầu thủ thi đấu(vào sân) 

표현 

결승에 진출하다 lọt vào trận chung kết, 경고를 주다 cảnh cáo, 경기를 관람하다 xem trận thi đấu, 경기에 출전하다 xuất trận, ra sân 공격을 막다 ngăn chặn sự công kích/tấn công, 공동선두에 오르다 tiến lên dẫn đầu, 금메달/ 은메달/ 동메달을 따다/획득하다 giành được huy chương vàng/bạc/đồng, 본선에 출전하다 vào trận cuối cùng, ra sân trong trận cuối cùng, 부상을 당하다 bị thương, 선수를 교체하다 thay thế cầu thủ/vận động viên, 세계 신기록을 세우다 lập kỉ lục mới của thế giới, 승부를 겨루다 đấu phân thắng thua, 역전승을 거두다 lội ngược dòng thắng lại, Trận thắng ngược, 예선에서 탈락하다 bị rớt/bị loại ở vòng loại, 예선을 통과하다 thông qua ở vọng loại, 작전을 짜다 thảo (kế hoạch) tác chiến, xây dựng cách đánh, 전지훈련을 혹독하게 받다 nhận sự huấn luyện trận địa một cách khắc nghiệt, 점수를 매기다   cho điểm, 퇴장을 당하다 bị đuổi khỏi sân 

 

식물 (Thực vật) 

명사 

나무줄기 thân cây (나무줄기에 이름을 새겼다 khắc tên lên thân cây), 나뭇가지 cành cây (나뭇가지를 꺾다 ngắt cành cây), 나뭇잎 lá cây, 독버섯 nấm độc, 무궁화  hoa Mugung, quốc hoa của Hàn Quốc (무궁화는 한국의 나라꽃입니다 Hoa Mugung là quốc hoa của Hàn Quốc), 선인장 cây xương rồng , 소나무 cây thông, 수컷 con trống, 식물원 vườn thực vật, 암컷 con mái, 장미꽃 hoa hồng, 카네이션 hoa cẩm chướng, 화분 chậu hoa 

동사 

수정하다  sửa chữa 

형용사 

시들시들하다 bị héo úa, 싱싱하다 tươi 

표현 

꽃이 피다 hoa nở, 뿌리를 내리다 bén rễ, đâm rễ, 싹이 자라다 mầm lớn lên, 싹이 나다 nảy mầm, 싹이 트다 mọc mầm, nảy mầm, 씨를 뿌리다 gieo hạt (tìm hiểu thêm: 불화의 씨를 뿌리다 gieo mầm mống của sự bất hòa), 열매를 맺다 kết trái, 영양분을 받다 nhận chất dinh dưỡng, 화초를 키우다 nuôi hoa  

 

신체 (Thân thể) 

명사 

간 gan, 관절 khớp xương, 근육 cơ bắp, gân (근육 노동 lao động chân tay), 기관지 khí quản, phế quản, 뇌 não, 단백질 chất đạm, protein, 무기질 chất vô cơ, 비타민 vitamin, 뼈 xương, 소화액  dịch tiêu hóa (Chất lỏng có trong dịch vị hay nước bọt được tiết ra trong cơ thể để giúp cho sự tiêu hóa),신경 thần kinh, 신장 thận, 영양분 chất dinh dưỡng, 위 dạ dày, 지방 mỡ, 척추 cột sống, 콜레스테롤 Chất colextoron, 탄수화물 Đồ uống có gas, 폐 phổi, 피부 da, 혈관 huyết quản 

동사 

이직하다 cấy ghép (ghép thận, tim,…) 

표현 

기획안을 작성하다 soạn bản đề nghị, 매출이 늘다 doanh thu tăng, 보직 변경을 하다 thay đổi việc bổ nhiệm chức vụ, 보직되다 được bổ nhiệm, 사업 확장에만 치중하다 chỉ tập trung vào mở rộng kinh doanh, 사업을 확장하다 mở rộng kinh doanh, 시장 경쟁력을 갖추다 trang bị sức cạnh tranh trên thị trường, 신상품 홍보 방안을 의논하다 thảo luận về phương án quảng bá sản phẩm mới, 실무를 담당하다 chịu trách nhiệm/đảm trách về nhiệm vụ thực tế, 업무의 효율성이 떨어지다 hiệu quả công việc kém, 전문가를 영입하다 thuê chuyên gia, 판매가 늘다 việc bán ra tăng lên, 판촉 행사를 하다 tiến hành chương trình khuyến mãi 

 

여행 (Du lịch) 

명사 

객실 phòng khách, phòng ở trong khách sạn, trong tàu, thuyền, máy báy 경관 cảnh quang, 경치 cảnh trí, 관광객 khách du lịch, 관광안내서 tờ hướng dẫn du lịch, 관광지 điểm du lịch, 관장 đảm nhiệm, phụ trách, 구경거리  Thứ để tham quan, vật để tham quan/ngắm, 국내 여행 du lịch trong nước, 기념품 vật kỉ niệm, 놀이동산   vườn chơi, vườn để dạo chơi, 눈썰매장 sân trượt tuyết, 단체 여행 du lịch theo đoàn, 도보 여행 du lịch đi bộ, 도시 thành phố, 동물원 vườn sở thú, 마을 làng, 맛집 quán ăn, 먹을거리 cái để xem, thứ để xem, 목적지 điểm đến, 바다 biển, 바닷가 bãi biển, bờ biển, 박물관 viện bảo tàng, 배낭여행 du lịch tây ba lô, 별장 biệt thự, 볼거리 cái để nhìn, thứ để nhìn, 비자 visa, thị thực, 비행기 표 vé máy bay, 산 núi, 섬 đảo, 성수기/비수기 mùa cao điểm, giờ cao điểm/mùa ế ẩm, giờ ế ẩm, 수도 nước máy, thủ đô, 수학여행  sự đi tham quan thực tế, du lịch để học tập, 숙박비 phí ở, 숙소 chổ ở, nơi cư trú, 스키장 sân trượt tuyết, 시골 làng quê, quê, 신혼 여행 du lịch tuần trăng mật, 야경 cảnh đêm, 야시장 chợ đêm, 야회  Dạ hội, tiệc đêm, 여권 hộ chiếu, 여행객 khách du lịch, 여행비 phí du lịch, 여행자 khách du lịch, 여행자 수표 séc du lịch, 여행지 điểm du lịch, 온천 nước nóng (온천에 가다 đi suối nước nóng),  온천 장 bãi nước nóng, 유원지  khu vực vui chơi, sân chơi, 유적지 điểm di tích, khu di tích, 이국적 có tính xa lạ, tính nước ngoài, 인상적 có tính ấn tượng, 입장료 phí vào cổng, 자유 여행 du lịch tự do (không theo đoàn, không theo hướng dẫn viên), 전망 triển vọng, nhìn ra phía trước, 절 chùa, 찜질방 phòng tắm hơi của Hàn, 축제 lễ hội, 캠핑장 nơi cắm trại, 탑승권 vé đi các phương tiện giao thông, 투숙객 khách trú , khách trọ, 특산물 đặc sản, 패키지 상품 sản phẩm trọn gói, 폭포 thác nước, 풍경 phong cảnh, 피서지 nơi nghỉ mát, 항공권 vé máy bay, 해수욕장 bãi tắm biển, nơi tắm biển, 해외 여행 du lịch nước ngoài, 호수 hồ, 휴양지 nơi nghỉ dưỡng 

동사 

감상하다 thưởng thức, thưởng ngoạn,  관람하다 xem, 구경하다 ngắm, 도착하다 đến nơi,  둘러보다 xem quanh, 방문하다 viếng thăm, 예약하다 đặt trước, 찾아다니다 đi tìm tới lui, đi qua lại tìm kiếm (구석구석 찾아다니다 đi lục lạo từng ngõ ngách, lục lạo khắp nơi), 체험하다 trải nghiệm, 출발하다 xuất phát, 환영하다 hoan ngênh,  chào đón 

형용사 

유명하다 nổi tiếng 

표현 

가벼운 옷차림으로 가다 đi với cách ăn mặc nhẹ nhàng/gọn gàng, 거리를 돌아다니다 đi vòng quanh con đường, 기억에 남다 đọng lại trong trí  nhớ, 노점상을 구경하다 ngắm quán vỉa hè/quán bên đường, 민박을 하다 thuê nhà dân ở, 벚꽃놀이를 가다 đi ngắm hoa anh đào, 볼거리가 풍성하다 cái để xem rất phong phú, 비디오를 촬영하다 quay video, 사진을 찍다 chụp hình, 산 정상에 오르다 leo lên đỉnh núi, 여행 일정을 잡다/세우다 lập lịch trình du lịch, 인심이 좋다 tốt bụng, 좋은 추억이 되다 trở thành kỉ niệm/kí ức tốt đẹp,  짐을 싣다 chất hành lí lên (마차에 짐을 싣다 chất hành lí lên xe ngựa), 짐을 싸다 gói hành lí, 피서를 가다 đi nghỉ mát, 하루 더 머물다 ở thêm một ngày, 한 바퀴 돌다 đi một vòng, lượn một vòng (đi một vòng xung quanh hồ. 연못 한 바퀴돌다, đi một vòng thế giới. 세계를 한 바퀴돌다), 호텔에 묵다 trú ngụ ở khách sạn 

 

역사 (Lịch sử) 

명사 

기원 kỷ nguyên, 발상지 nôi, nguồn cội, 발전기 máy phát điện, 사대부 sỹ đại phu, kẻ sĩ, người đàn ông thuộc tầng lớp quý tộc, 쇠퇴기 thời kỳ suy thoái, 신화 thần thoại, 안정기 thời kỳ ổn định, 암흑기 thời kỳ tăm tối, 왕실 vương thất, 원산지  Nơi sản xuất, nơi chế tạo, nơi xuất xứ, 일화 giai thoại, những chuyện vặt, 전성기  thời kỳ thịnh vượng, đương thời, thịnh thời 전화기  thời kỳ bước ngoặt, giai đoạn chuyển đổi (역사적인 전환기  thời kỳ chuyển đổi có tính chất lịch sử), 절정기  thời hoàng kim, 정체기 thời kỳ đình trệ (không phát triển), 충신 trung thần, 침체기 thời kì khó khăn/trì trệ, 

동사 

건국하다 dựng nước, 도입하다 đưa vào, áp dụng, 멸망하다 bị hủy diệt, 번성하다 phồn vinh, 변천하다 biến chuyển, chuyển tiếp, 분열하다 chia rẻ, tách ra, 세워지다 được thành lập, được lập nên, 소멸하다 tiêu diệt, diệt vong, 유입되다 được du nhập vào, 창제하다 sáng chế, 통일하다 thống nhất 

형용사 

변화무쌍하다 biến hoá khôn lường ( cuộc đời hay thay đổi/cuộc đời biến hóa khôn lường 변화무쌍한 인생) 

표현 

5000 년의 역사를 자랑하다 tự hào lịch sử 5000 năm, 국토를 넓히다 mở rộng quốc thổ, 내리막길로 접어들다 bước vào/đi vào con đường dốc, 명성을 날리다 làm danh tiếng vang đi, 쇠퇴하여 멸망하다 suy thoái rồi bị hủy diệt, 업적을 쌓다/남기다 dựng nghiệp/để lại nghiệp sự nghiệp, 역사에 이름을 

 

날리다 làm cho lịch sử biết tên, ghi tên vào lịch sử, 영토를 확장하다 mở rộng 

lãnh thổ, 오르막길을 걷다 bước đi trên con đường dốc, 왕권이 확립되다 vương quyền được thiết lập, 왕위에 오르다 lên ngôi vua, 왕조가 사라지다 vương triều bị tan rã, 위기가 찾아오다 nguy cơ kéo đến, 인권을 신장시키다 tăng cường nhân quyền, 인생의 절정기를 맞이하다  chào đón thời hoàng kim của cuộc đời, 전 세계로 퍼지다 lan ra toàn thế giới, 전성기를 보내다 trải qua thời kỳ thịnh vượng, đang đương thời, 정권이 교체되다 chính quyền bị thay thế, 정부를 수립하다 thành lập chính phủ, 조약을 체결하다 ký kết điều ước, 최고조에 달하다 đạt đến mức cao trào nhất, 큰 공을 세우다 lập nên công lao lớn, 통일을 이룩하다 đạt được thống nhất, 평탄한 삶을 살다 sống cuộc sống trơn tru/bằng phẳng 

 

연애ㆍ결혼 (Tình yêu, gia đình) 

명사 

기혼 kết hôn, 독신주의자 người theo chủ nghĩa độc thân, 미혼 chưa kết hôn, 배우자 bạn đời, 사회자  Người dẫn trương trình hôn lễ, 신랑 tân lang, chú rễ, 신부 대기실 phòng chờ của cô dâu, 신부 들러리 phù dâu, 신부 cô dâu, 연애결혼  kết hôn sau khi tự do hẹn hò yêu đương, 예물 lễ vật, 웨딩드레스 áo cưới,  주례 chủ hôn,  주례사 người chủ hôn, 중매결혼 kết hôn qua mai mối (친구의 중매로 결혼하다 kết hôn qua bạn làm mai, 중매인을 통해서 결혼하다 kết hôn qua người làm mối), 천생연분 duyên phận trời định, 초혼 kết hôn lần đầu, 피로연  tiệc ra mắt, 하객 khách đến chúc mừng (신년 하객 khách đến chúc mừng năm mới, 결혼식 하객 khách đến chúc mừng lễ cưới) 

동사 

결혼하다 kết hôn, 동거하다  sống chung trước hôn nhân, 따라다니다 theo đuổi, bám theo, 사귀다 hẹn hò, 약혼하다 đính ước, 연애하다 yêu, 이혼하다 ly hôn, 재혼하다 tái hôn,  짝사랑하다 yêu đơn phương, 청혼하다: Thỉnh hôn, cầu hôn, dạm hỏi 파혼하다 hủy hôn, hủy bỏ hôn ước, 헤어지다 chia tay 

표현 

결실을 맺다 ra trái, kết trái , đạt được thắng lợi, thu được kết quả, 결혼 날짜를 잡다 chọn ngày kết hôn, 결혼식을 올리다 tiến hành lễ cưới, làm lễ kết hôn, 결혼식장/예식장을 잡다 chọn nơi tổ chức hôn lễ/nơi làm lễ, 국수를 먹다 ăn mì/bún/miến (국수 là các loại thức ăn dạng sợi như phở,  bún, miến, hủ tiếu…), 궁합을 보다  xem cung hợp/cung hạp, 느낌이 좋다 có cảm giác tốt, 마음이 잘 맞다 vừa lòng, 맞선을 보다 làm mai,  선을 보다 đi xem mắt, 소개팅을 하다 giới 

 

thiệu ai cho ai, làm mai, 바람을 피우다 ngoại tình, 사랑에 빠지다 sa vào tình yêu, 한눈에 사랑에 빠지다 yêu từ cái nhìn, 사랑을 고백하다 tỏ tình, bày tỏ tình yêu 사랑이 식다 tình yêu (đã) nguội lạnh, 상견례를 하다 làm lễ ra mắt, 신랑/신부가 입장하다 chú rễ/cô dâu tiến vào(đi vào), 신혼여행을 가다 đi hưởng tuần trăng mật, 예단을 준비하다 dự tính và chuẩn bị lễ vật, 첫눈에 반하다 bị tiếng sét ái tình, phải lòng từ cái nhìn đầu tiên/ yêu từ cái nhìn đầu tiên, 청첩장을 돌리다  làm thiệp đám cưới, 폐백을 드리디 Trao của hồi môn, 피로연을 하다: làm tiệc ra mắt,  함을 보내다/받다 trao sính lễ (gửi sính lễ)/nhận sính lễ, 혼수를 장만하다 làm hôn thú, 혼인 서약을 하다 cam kết hôn nhân, thề ước 


예절 (Lễ nghi) 

명사 

공공장소 nơi công cộng, 꼴불견(꼴불견이다) việc chướng tai gai mắt, xấu xa, tồi tệ, 노약자석 ghế dành cho người già yếu, 반말/존댓말 lời trống không, không lịch sự/lời nói tôn trọng, 식사 예절 cung cách ăn uống/phép lịch sự khi ăn uống, 아랫사람 người bề dưới (người ít tuổi hơn, hay ở hàng dưới trong quan hệ họ hàng, cấp dưới), 윗사람 Người bề trên, cấp trên, người nhiều tuổi hơn , 언어 예절 nghi thức ngôn ngữ, 인사 예절 phép chào  hỏi, nghi thức xã giao 

동사 

노크하다 gõ cửa, 실수하다 phạm sai sót, phạm lỗi, 인사하다 chào hỏi, 하품하다 ngáp 

형용사 

거만하다 ngạo mạn, kiêu căng, 겸손하다 khiêm tốn, 공손하다 cung kính lịch sự, lễ phép 

표현 

옆으로 고개를 돌리고 마시다 quay đầu sang bên và uống, 껌을 씹다 nhai kẹo cao su, 다리를 떨다 run đùi, 두 손으로 드리다 đưa/dâng bằng hai tay, 버릇이 없다 hư hỏng, mất nết (요즘 젊은 아이들은 왜 그렇게 버릇이 없는지 모르겠어요 không hiểu dạo này làm sao mà bọn trẻ nó mất nết thế), 불편을 주는 행동을 삼가다 lưu ý/cẩn thận/hạn chế hành động gây khó chịu, 사진 촬영 금지 cấm quay phim, chụp ảnh, 상대방을 높이다 tâng bốc, nâng đối phương lên, 수저를 들다 cầm muỗng đũa lên, 술잔을 들다 nâng ly(cầm cốc rượu lên), 양손으로 따르다 rót bằng hai tay, 어른과 술을 마시다 uống rượu cùng người lớn, 예의가 바르다 lịch sự, có lễ độ, có lễ phép, 예의가 없다 lỗ mãng, vô lễ, không có chút phép tắc, 예의에 어긋나다  trái với phép lịch sự/với lễ nghĩa, 예절을 지키다 tuân thủ lễ nghĩa, giữ lễ, 음식물 반입 금지 cấm mang thức ăn vào, 입을 가리지 않고 하품하다 không che miệng mà ngáp, 자리를 양보하다 nhường chỗ, 절을 하다 quỳ lại, bái, 조용히 이야기하다 nói chuyện một cách trật tự, 침을 뱉다 nhổ nước bọt, phun nước miếng, 휴대 전화를 끄다 cúp điện thoại di động, 휴대 전화를 진동으로 하다 để điện thoại di động ở chế độ chuông 

 

외모 (Ngoại hình) 

명사 

얼굴형 khuôn mặt, 주름살 nếp nhăn (얼굴에 주름살이 너무 많다) 

형용사 

괜찮다 ổn, không sao, 귀엽다 dễ thương, 날씬하다 thon thả, 뚱뚱하다 mập 

ú, 멋있다  Phong độ, bảnh bao, độc đáo (dùng cho người và cả khi khen đồ vật như đồng hồ, nhà, xe, di động, ...), 멋지다 hấp dẫn, quyến rũ, đẹp, 어른스럽다 có vẻ người lớn 

표현 

눈이 크다/작다 mắt to/nhỏ, 배가 나오다 bụng phệ, bùng ló ra, 살이 찌다 tăng cân, 손가락이 가늘다 ngón tay nhỏ nhắn/thanh tú (가는 목소리 giọng nhỏ nhẹ), 어깨가 넓다/좁다 bờ vai rộng lớn/hẹp, 얼굴이 갸름하다 mặt trái xoan, 얼굴이 넓적하다 mặt mỏng, dẹt, 얼굴이 네모나다 mặt vuông, mặt cạnh, 얼굴이 동그랗다 mặt tròn, 얼굴이 잘생기다/못생기다 khuôn mặt đẹp trai/xấu trai, 용모가 단정하다 dung mạo chỉnh tề, 이마가 넓다/좁다 trán rộng/hẹp, 점이 나다 có nốt rùi, 첫인상이 좋다 ấn tượng ban đầu tốt, 체격이 크다/작다 vốc người/cỡ người to lớn/nhỏ nhắn, 코가 높다/낮다   mũi cao/thấp, 

키가 크다/작다 cao/thấp, lùn, 피부가 곱다 làn da mịn đẹp 

 

운동 (Thể dục thể thao) 

명사 

결승   Chung kết, 결승전 trận chung kết, 관중 khán giả, 농구장 sân bóng rổ, 본선 cuộc tuyển chọn cuối cùng, 상대팀 đội đối phương, 스포츠 thể thao, 승리자 người chiến thắng, 승부차기  đá luân lưu bóng đá, 신인선수 vận động viên mới/cầu thủ mới, 아시안게임  Asiad, 연장전  trận đấu phụ, hiệp phụ, 예선전 trận đấu vòng loại/vòng sơ tuyển, 올림픽 Olympic, 요가 yaga, 우승컵  cúp chiến thắng, 운동 경기 môn điền kinh, 운동 부족 thiếu vận động , 운동선수  vận động viên thể thao, 반직업적인 운동 선수  vận động viên nghiệp dư, 운동장 sân vận động, 월드컵  World Cup, 응원단 đoàn ủng hộ viên, 전반전 hiệp một, hiệp đầu, 준결승  Vòng bán kết, 체육관 tòa nhà thể dục thể thao, nhà thi đấu, 축구장 sân bóng đá, 평가전 trận giao hữu, 후반전 hiệp sau, hiệp hai, phần nửa sau trận đấu 

동사 

결승전에 가다 vào trận chung kết, 달리다/뛰다 chạy/nhảy, 비기다 hòa, đều, 생중계하다 tường thuật trực tiếp, truyền hình trực tiếp수영하다/헤엄치다 bơi lội,  승리하다 chiến thắng, thắng lợi, 응원하다 ủng hộ, 우승컵을 타다 giành cúp, 이기다/지다 thắng/thua, 준결승에 진출하다 vào vòng bán kết, 훈련하다 huấn luyện 

표현 

결승에 오르다 vào tận chung kết (부전승으로 결승에 오르다 vào trận trung kết do may mắn), 경기가 시작되다/끝나다 trấn đấu được bắt đầu/kết thúc, 경기에 집중하다 tập trung vào trận đấu, 골을 넣다 ghi bàn, 금메달을 따다 đoạt huy chương vàng, 이길 가능성이 크다 có khả năng thắng lớn 

 

 위치 (Vị trí) 

명사 

건널목 Nơi đường tàu và đường xe giao nhau, Nơi đi qua, 골목 ngõ, hẻm, 도로 con đường, 도로망 mạng giao thông, mạng đường xá, 로터리 bùng binh, vòng xoay,  맞은편 phía đối diện, 막다른골목 ngõ cụt,사거리 ngã tư, 삼거리 ngã ba, 안/밖 bên trong/ngoài, 앞/뒤 trước/sau, 옆 bên cạnh, 언덕 trên đồi, ngọn đồi, 길 đường, 왼쪽/오른쪽 bên trái/bên phải, 위/아래 trên/dưới, 육교 cầu bắc qua đường, 정문 cửa chính, cổng chính, 지름길 đường tắt, 지하도 đường ngầm, đường ở dưới lòng đất, 출구/입구  lối ra/lối vào, 큰길 con đường lớn, 후문 cổng sau 

동사 

돌아가다 đi vòng qua, đi trở về, 우화전/좌화전하다 rẽ sang phải/rẽ sang trái, 지나다 đi qua 

표현 

길을 묻다 hỏi đường, 길을 헤매다 lạc đường, 말씀 좀 묻겠습니다 cho tôi hỏi, 쭉 가다 đi thẳng, 횡단보도를 건너다 đi băng qua phần đường vạch dành cho người đi bộ 

 

음식 (Thức ăn) 

명사 

간식 thức ăn vặt, 건강식품 thực phẩm tốt cho sức khỏe, 건더기 cái (vớt cái ăn trước, uống nước canh sau 건더기를 먼저 건져 먹고 국을 마신다, 국물만 드시고 건더기는 남기세요 hãy ăn canh thôi và để lại cái ạ), 그릇 cái bát, 껌 kẹo cao su, 나이프 con dao (칼), 냅킨 khăn giấy, 도시락 cơm hộp, 메뉴 thực đơn, 봉지 bao, túi, 뷔페 tiệc búp-phê, 빨대 Cái ống hút (빨대로 우유를 먹다 uống sữa bằng cái ống hút.), 숟가락 cây muỗng, 식당 quán ăn, 음료수 thức uống, 이쑤시개  Cái tăm xỉa răng (이쑤시개로 이를 쑤시다 xỉa răng bằng tăm), 인스턴트식품 thức ăn nhanh, thực phẩm ăn liền (không cần chế biến. Ví dụ như cà phê G7, mì gói, …),  젓가락 đôi đũa, 정육점  Cửa hàng thịt, 제과점 tiệm bánh kẹo, 종이컵 cốc bằng giấy, cốc giấy, 즉석식품  thực phẩm ăn liền, 채식주의자 người chỉ ăn rau không, 캔  lon, 컵 cốc, ly, 패밀리 레스토랑 nhà hàng chủ yếu dành cho gia đình, 페트병 포장마차  quán lề đường/các túp lều bán bên đường có vách che bằng tấm nilong/nhựa, 포크 nĩa, 한우 thịt bò của Hàn 

동사 

깨물다 cắn, 나눠 먹다 chia ra ăn, 남기다 để lại, chừa lại, 덜다 Bớt ra, rút bớt (짐을 덜다 bớt hành lí ra, …), 데우다 hâm nóng, 삼키다 nuốt, 식히다 làm nguội đi, 쏘다 bắn (살을 쏘다 bắn tên, 새를 쏘다 bắn chim, ..), 씹다 nhai, 편식하다 ăn kiêng, 푸다 Bới ra, xới ra, lấy ra, múc ra (솥에서 밥을 푸다 xới cơm trong nồi ra, 독에서 쌀을 푸다 lấy gạo trong chum ra, 뱃바닥의 물을 퍼내다 múc nước trong lòng thuyền ra,...), 한턱내다 chiêu đãi, 익히다 nấu chín, làm cho chín 

형용사 

고소하다 thơm phức, 구수하다 thơm (구수한 냄새 mùi thơm, 고기 굽는 냄새가 구수하다 mùi thịt nướng thơm,..), 달다 ngọt, 달콤하다 ngọt ngào, 뜨겁다 nóng, 맛있다 ngon, 매콤하다 cay xé, 맵다 cay, 먹음직스럽다 ngon (먹음직스러워 보이다 trông ngonmiệng), 시다 chua, 싱겁다 nhạt, lạt, 쓰다 đắng, 얼큰하다  hơi cay , hơi nồng, cay cay (Hơi cay ở mức độ trong miệng tê tê), 다과회  tiệc ngọt, 짜다 mặn, 짭짤하다 hơi mặn, 차갑다 lạnh, 푸짐하다 nhiều, dư dả (음식쟁반이 ~ mâm cổ rình rang) 

표현 

갈증이 나다 khát nước, 고유한 맛 vị cố hữu/đặc trưng (của địa phương nào đó, của riêng ai đó làm ra), 군침 돌다  them chảy nước miếng, 김치를 담그다 muối kim chi, 냄새를 맡다   ngửi mùi, thử mùi (향수 냄새를 맡다 ngửi mùi nước 

 

hoa, ...), 맛있는 냄새가 나다 phát ra mùi ngon, 불판을 갈다 thay vỉ nướng, 상을 차리다 dọn bàn ăn, dọn bữa ăn ra, 솜씨가 좋다 khéo tay, 식욕이 없다 Không thèm ăn, 양이 많다 lượng nhiều, 영양이 풍부하다 độ dinh dưỡng phong phú, 입맛을 돋우다 tạo khẩu vị, làm cho ăn ngon miệng, 입맛이 없다 không ngon miệng, 입에 맞다 ngon miệng, hợp khẩu vị, 입에서 살살 녹다 tan từ từ trong miệng, 장기간 보존이 가능하다 có khả năng trữ lâu, có khả năng cất giữ lâu, 조리법이 쉽다 cách nấu dễ, 포장해서 가져가다 gói lại mang đi , 향이 좋다 thơm 

 

인사ㆍ안부 (Chào hỏi, hỏi thăm) 

명사 

그동안 trong thời gian qua, 오래간만에 + …lâu lắm rồi mới (làm việc gì đó) 

동사 

연락하다 liên lạc, 찾아뵙다 tìm đến gặp, tìm đến yết kiến 

형용사 

급하다 gấp gáp, 바쁘다 bận, 한가하다 rảnh rỗi  

표현 

덕분에 잘 지내다 nhờ phước anh/chị mà tôi vẫn sống tốt, 마음을 표현하다 thể hiện tấm lòng, 별일 없다 không có việc gì đặc biệt, 안부전화를 걸다 gọi điện thoại hỏi thăm, 얼마 만이야! Đã lâu rồi mới gặp (Dùng khi bất ngờ gặp lại bạn lâu ngày) để lịch sự thì cần nói 이게 얼마입니까? Đã bao lâu rồi nhỉ? (ý nói lâu rồi chúng ta mới gặp lại), 인사를 건네다 chuyển lời chào, 여긴 어쩐 일이세요?/…일이세요? Điều gì khiến anh/chị đến đây?, 잘 있다 sống tốt, sống khỏe, 조금도 안 변했군요 anh/chị không thay đổi chút nào cả đấy! 

 

의상 (Y phục) 

명사 

가죽장갑 bao tay da, 가죽재킷 áo khoác da, 겉옷 áo khoác, áo ngoài, 내복 nôi y, quần áo lót, 넥타이 cà vạt, 등산복 quần áo leo núi, 면바지 quần bông (quần chất liệu bông), 목도리 khăn quàng cổ mùa đông, 미니스커트 váy ngắn, 바지 quần , 부츠 ủng, 블라우스 áo văn phòng nữ, áo kiểu, 샌들 Giày xăng đan, 속치마 Váy lót trong (đồ mặc lót bên trong khi mặc váy), 손수건 khăn, 스웨터 Áo len chui đầu, 스카프 khăn choàng (chủ yếu là vì thời trang, để tạo vẻ nữ tính, quý phái), 스타킹 tất, 슬리퍼 dép lê, 액세서리  Vật trang sức, đồ trang sức, 양말 vớ, 양복 đồ tây, 와이셔츠 áo sơ mi, 운동복 quần áo để tập thể dục thể thao, 운동화 giầy thể thao, 원피스 đầm, váy liền áo, 정장 com lê, véc, 청바지 quần jean, 치마/스커트 váy, 캐주얼 Quần áo bình thường, 코트 áo khoác, 티셔츠 áo phông 

표현 

가방을 메다 đeo cặp, 넥타이를 매다/풀다 đeo cà vạt, thắt cà vạt/ tháo cà vạt ra, 단추가 풀리다 nút bị sứt ra, bị rời ra, 단추가 떨어지다 nút bị rơi/bị rớt xuống, 모자를 쓰다/벗다 đội nón/tháo nón, cởi nón ra, 목도리를 하다/풀다 choàng khăn vào cổ/tháo khăn ra, cởi khăn ra, 시계를 차다/풀다 đeo đồng hồ/tháo đồng hồ ra, 신발을 신다/벗다 mang dép/tháo dép, cởi dép ra, 안경을 쓰다/벗다 đeo mắt kính/tháo mắt kính ra, 액세서리를 하다 đeo trang sức, 옷을 입다/벗다 mặt quần áo vào/cởi quần áo ra, lột quần áo ra, 장갑을 끼다/빼다 đeo găng tay, đeo bao tay vào/ cởi ra, 지퍼가 열리다 dây kéo/dây săn tia/ phec-mơ-tuya đang bị mở ra , 

 

바지 지퍼가 열려 있다 dây săn tia quần đang bị mở ra (chưa kéo lại) 

 

일과 (Việc trong ngày) 

동사 

기상하다 Tướng mạo kỳ quặc, ý tưởng độc đáo, khí tượng, 다이어트하다 ăn kiêng, thực hiện việc giảm cân, 드라이브하다 lái xe, 메모하다 ghi lại để nhớ 

(메모용지 tờ giấy ghi nhớ), 양치하다/양치질하다 đánh răng, 화장하다 trang điểm 

형용사 

과로하다 lao lực (làm việc quá sức), 피곤하다 mệt mõi, 힘들다 vất vả, mệt mõi 

표현 

거울을 보다 soi gương, 계단을 오르다 đi lên cầu thang, 낮잠을 자다 ngủ dậy muộn, 담배를 피우다 hút thuốc, 렌즈를 끼다/빼다 đeo len (kính áp tròng)/tháo len ra, 문자 메시지를 보내다/받다 gửi tin nhắn/nhận tin nhắn, 밤새우다 thức sáng đêm, 빨래를 하다/짜다/널다/말리다/개다 giặt/vắt nước/phơi/ sấy khô, làm cho khô/xếp lại, 산책하다 đi dạo, đi tản bộ, 수를 세다 đếm số, 술을 마시다 uống rượu, 몸을 스트레칭 하다  rướn người lên, 신문을 보다 xem báo, 심부름을 시키다 sai việc vặt, 아침에 눈을 뜨다 mở mắt vào buổi sáng, sáng thức dậy, 옷을 갈아입다 thay quần áo, 이불을 펴다/덮다/개다 giở chăn ra/đắp chăn vào/xếp chăn lại, 잠에서 깨다 tỉnh giấc/thức giấc, 잠이 들다 đi vào giấc ngủ, ngủ, 전화를 걸다/받다/끊다 gọi điện/nhận điện/ngắt, kết thúc cuộc gọi, 전화통화를 하다 nói chuyện qua điện thoại, 청소를 구석구석 하다 lau dọn từng góc nhà xó bếp, lau dọn mọi ngóc ngách, 침대에 눕다 nằm trên giường, 커피를 뽑다 lấy cà phê ra, rút cốc cà phê ra, 한숨도 못 자다 không ngủ được dù chỉ một giấc, 화장품을 바르다 thoa mỹ phẩm, 휴대 전화를 충전하다 sạc điện thoại, nạp bin điện thoại 

           

재난ㆍ재해 (Tai nạn, thiệt hại) 

명사 

사상자 người chết và bị thương, 사상자명단  danh sách người chết và bị thương, 속보 tốc báo, bản tin nhanh, tin khẩn, 선거속보 bản tin nhanh về việc bầu cử, 재해 thiệt hại, 재해방지 ngăn ngừa thiệt hại, 재해보험 bảo hiểm tai nạn 

동사 

속보하다 phát tin nhanh, 대피시키다 tránh, lánh, 대피하다 tránh, lánh, 무너지다 sụp xuống, đổ xuống, sụp đổ, bị sập (담/집/교량/…이/가 ~tường/nhà/cầu... bị sụp đổ/bị sập, 봉건 제도가 ~ chế độ phong kiến sụp đổ, 질서가 ~ trật tự sụp đổ, 기강가 ~ kỷ cương sụp đổ,…), 복구하다 phục hội, xây dựng lại, sửa chữa, 불타다 cháy, 활활 불타다 cháy hừng hực (tìm hiểu thêm: ..에 불타다 cháy bỏng/ham muốn vì/về ...), 예방하다 dự phòng, phòng ngừa, 진화하다 tiến hóa  

표현 

가뭄이 들다 vào mùa  hạn hán, hạn hán kéo đến, 가옥이 침수되다  nhà chìm trong nước, 강이 넘치다 song tràn, 논밭이 물에 잠기다 ruộng bị ngập nước/chìm trong nước, 농작물이 말라죽다 hoa màu/hàng nông sản chết khô, 농작물이 바람에 쓰러지다쓰러지다 hoa màu/hàng nông sản bị đổ xuống vì gió, 눈사태가 나다 tuyết lở, sập tuyết, 물에 잠기다 chìm dưới nước, 불길이 거세지다 ngọn lửa trở nên lớn mạnh, 불길이 번지다 ngọn lửa cháy lan ra, 철도는 곧 복구되다 đường sắt sớm được phục hồi, 사상자가 발생하다 phát sinh người chết và người bị thương, 산사태가 나다 lở núi, 신고를 받다 nhận khai báo/trình báo, 우박이 쏟아지다 mưa đá tuôn xuống xối xả, 인명 피해가 발생하다 phát sinh thiệt hại về người , 지진이 나다 có động đất, 집 안으로 물이 들어오다 nước tràn vào trong nhà, 충격을 받다 bị sốc, 태풍이 불다 bão thổi đến, 태풍이 상륙하다 cơn bão đổ ập tới, 폭설이 내리다 bão tuyết kéo đến, tuyết trút xuống ào ạt, 푹우가 쏟아지다 trận mưa tuôn xuống, mưa ào ạt trút xuống, 피해를 입다 bị thiệt hại, 해일이 말려오다 sóng thần tràn vào/dồn vào bờ, 홍수가 나다 có lũ, lũ lụt, 화산이 폭발하다 núi lửa nổ ra, núi lửa tuôn trào ra, 해안으로 파도가 밀려오다  sóng vỗ ào ào vào bờ biển 

 

조사 (Điều tra) 

명사 

설문 조사 điều tra phỏng vấn, 연구 기관 cơ quan nghiên cứu, 연구팀 đội nghiên cứu 

동사 

나타나다 xuất hiện, 대답하다 đối đáp, trả lời, 대비되다 được đối phó, được chuẩn bị, được phòng hờ, 드러나다  Lộ ra, hiện ra, thể hiện ra ngoài, 밝히다 làm sáng tỏa, 분석되다 được phân tích, 예상되다 được dự tính/dự đoán, 예측되다 được dự đoán, 응답하다 ứng đáp, đối đáp 

표현 

기준치를 벗어나다   vượt ra con số tiêu chuẩn/chỉ số tiêu chuẩn/tiêu chuẩn, 

…을/를 대상으로 조사하다 điều tra với đối tượng là…, 대폭 늘어나다/줄어들다 tăng mạnh/giảm mạnh, 만족도가 높다 độ thỏa mãn cao, 실험을 통해 사실을 발견하다 phát hiện sự thật thông qua thí nghiệm, 연구 결과가 발표되다 kết quả nghiên cứu được thông báo/được phát biểu, 연구 결과를 따르다 theo kết quả nghiên cứu, 의외의 결과가 나오다 xuất hiện kết quả không ngờ tới 

 

주문 (Đặt hàng) 

명사 

1 인분 một phần (일 인분), 계산서 giấy thanh toán, hóa đơn, 메뉴판 thực đơn, 배달 giao hàng, 야식 ăn đêm, 중화요리점 quán ăn Trung Quốc, 한 그릇 một tô 

동사 

배달하다 giao hàng, 주문하다 đặt hàng, 포장하다 gói lại,  시키다 gọi món 

형용사 

늦다 trễ, 서두르다 vội vàng 

표현 

갖다 주다 /갖다 드리다 mang cho, 더 시키다 kêu thêm, gọi thêm, 빨리 배달되다 được giao nhanh chóng, 시켜 먹다 gọi ăn 

 

직장 (Nơi làm việc) 

명사 

거래처 Nơi buôn bán, nơi giao dịch, 구내식당  cafeteria, căn tin, 근무 시간 giờ làm việc, 금융계  giới tài chính, 담당자 người phụ trách, 대기업 Doanh nghiệp lớn, tập đoàn, 말단 사원  nhân viên cấp thấp nhất, 무역회사   công ty mậu dịch, công ty thương mại, 법조계 giới luật gia, 부하 직원  nhân viên dưới quyền, nhân viên phụ hạ, 비서실 phòng thư ký, 사무실 văn phòng, 승진 기회 cơ hội thăng tiến, 업무 태도 thái độ làm việc, 인턴사원 nhân viên thực tập, 전문직  chức vụ chuyên môn, 정년퇴직 nghỉ hưu, 정년퇴직자 người nghỉ hưu đúng tuổi (정년퇴직 연령을 높이다  nâng độ tuổi nghỉ hưu), 주 5 일 근무제 Chế độ làm việc 1 tuần 5 ngày, 중소기업 doanh nghiệp vừa, 직장 동료 đồng nghiệp công ty, 직장 상사 cấp trên ở công ty, 출근/퇴근 시간 giờ đi làm/giờ tan sở, 출근길(에) trên đường đi làm, 퇴근길(에) trên đường đi làm về, 회의실 phòng họp 

동사 

보고하다 báo cáo, 섭외하다  Sự liên lạc, tiếp xúc để bàn bạc thảo luận, 승진하다 thăng tiến, 안정되다 được ổn định, 이직하다 chuyển nơi làm, 제조하다 chế tạo,  조퇴하다 về sớm, 출근하다 đi làm, 퇴근하다 tan ca, tan giờ làm, tan sở, 판매하다 buôn bán, 해고하다   sa thải, 회의하다 họp 

표현 

개업하다 khai trương, 결과를 보고하다 báo cáo kết quả, 결재를 올리다/받다 đưa lên(trình lên) để phê duyệt/ nhận phê duyệt, 공문을 보내다 gửi công văn, 기자재를 설치하다 thiết lập máy móc thiết bị, 기획안을 작성하다 soạn bản kế hoạch, 돈을 벌다 kiếm tiền, 물품을 청구하다 xin/yêu cầu vật phẩm  hay hàng hóa, 보수/월급/수당/연봉이 높다  tiền thù lao/lương tháng/tiền làm thêm/lương bổng cao, 본사/지사에서 근무하다 làm việc ở trụ sở chính(công ty mẹ)/chi nhánh, 신입사원을 교육하다 đào tạo nhân viên mới, 업무의 효율성을 높이다 nâng cao tính hiệu quả của công việc, 연수를 받다  được tu nghiệp, 영수증을 처리하다 xử lý hóa đơn, 예산을 세우다 lập dự toán, lập ngân sách (예산: Dự toán, số tiền dự tính trước ), 월급을 받다 nhận lương, 유니폼을 입다 mặc đồng phục, 인턴 사원으로 일하다 làm việc với tư cách là nhân viên thực tập, 자기계발에 힘쓰다 dồn sức vào việc tự phát triển, 자료를 출력하다 in tài liệu/dữ liệu ra, 장래성이 있다 có tương lai, có triển vọng, 적성에 맞다 hợp với năng khiếu, 직장을 옮기다 chuyển chổ làm, 출장을 가다 đi công tác, 판매 실적이 저조하다  kết quả bán hàng đi xuống/thấp, 회사를 그만두다 bỏ công ty, nghỉ làm, 회사에 다니다 đang đi làm, 휴가를 가다 đi nghỉ 

 

취미 (Sở thích) 

명사 

감상 thưởng thức, 동아리 câu lạc bộ, 동호회 hội những người cùng sở thích, 뜨개질 đan, 마술 ảo thuật, 만들기 sự làm, sự chế tạo, 모임 cuộc họp mặt, 수집 sưu tầm,  연주 biểu diễn nhạc cụ, 회원 hội viên 

동사 

가입하다 gia nhập, 탈퇴하다 Rút khỏi, rút lui, ly khai, 모으다 tập họp,  등록하다 đăng ký,  즐기다 thưởng thức, 활용하다 tận dụng, vận dụng 

형용사 

다양하다 đa dạng 

표현 

가벼운 마음으로 즐기다 thưởng thức một cách thoải mái/nhẹ nhàng không lo lắng, 게임을 하다 chơi trò chơi, 관심을 가지다 có quan tâm, quan tâm, 관심이 많다/없다 quan tâm/ không quan tâm, 그림을 그리다 vẽ tranh, 기타를 치다 chơi ghita, 노래를 부르다 hát, 등산을 하다 leo núi,  마음을 먹다 quyết tâm, 바이올린을 켜다 bật đàn viôlông, 소설책을 읽다 đọc tiểu thuyết, 스포츠에 열광하다 say mê/cuồng nhiệt thể thao, 시간을 내다 bỏ thời gian ra, chừa thời gian, 악기를 연주하다 biểu diễn nhạc cụ, 영화를 보다 xem phim, 우표를 수집하다 sưu tầm tem, 음악회에 가다 đi đến hội âm nhạc, 전시회에 가다 đến buổi triển lãm, 푹 빠지다 bị nghiện, mê say, 피리를 불다 thổi sáo, 친구들과 수다를 떨다 tám với bạn bè, tán gẫu với bạn bè, 하모니카를 불다  thổi harmonica 

      

풍습 (Phong tục) 

명사 

설날 ngày tết âm lịch, 추석 lễ Chusok 15.08 âm lịch, 삼일절 Tiết tam nhật (Ngày 1 tháng 3, ngày kỷ niệm khởi nghĩa 1-3), 만우절 Ngày nói dối, ngày cá tháng tư, ngày 1 tháng 4, 어린이날 ngày lễ thiếu nhi, 석가탄신일 Ngày Phật Thích ca ra đời, Ngày Phật Đản 8/4 âm lịch, 어버이날 ngày bố mẹ, 스승의 날 lễ nhà giáo, 현충일  Ngày thương binh liệt sĩ của Hàn Quốc ngày 6 tháng 6, 제헌절  ngày lập hiến, 광복절 Ngày Độc lập của Hàn Quốc, 한글날  ngày chữ Hàn Quốc, 개천절  lễ Quốc khánh Hàn Quốc (ngày 3 tháng 10), 크리스마스 lễ nô en, 그네뛰기 đi xích đu, chơi xích đu널뛰기 Trò nhảy bập bênh, 세뱃돈 tiền lì xì, 송편  bánh gạo nhân đậu hấp bằng lá thông (bánh truyền thống được làm vào ngày Chusok), 씨름 môn đấu vật , đấu vật, 연날리기 thả diều (연을 날리다 thả diều), 연휴 kỳ nghỉ dài hạn,칠순 잔치 tiệc mừng thọ 70 tuổi, 한복 quần áo truyền thông của Hàn, 환갑잔치 tiệc mừng thọ 60 tuổi. 

동사 

성묘하다 tảo mộ, 세배하다 chúc năm mới, chúc tuổi, mừng tuổi 

표현 

고향에 내려가다 đi về quê, 떡국를 먹다 ăn bánh canh Tok, 미역국을 먹다 an canh rong biển, 보름달을 보면서 소원을 빌다 nhìn trăng rằm và cầu nguyện/khấn điều ước, 사물놀이를 하다 Chủng loại âm nhạc dân gian Hàn Quốc, do 4 người, mỗi người cầm một loại nhạc cụ như chiêng, trống, vv. cùng hòa tấu, 새해 복 많이 받으세요 Chúc mừng năm mới, 손원을 빌다 cầu điều ước, khấn cầu, 오곡밥을 먹다 ăn cơm ngũ cốc, 윷놀이를 하다 chơi yut (một trò chơi dân gian được chơi vào ngày tết của Hàn), 조상님께 제사를 지내다 tiến hành cúng, tế 집들이를 하다 ăn tân gia, 차례를 지내다 cúng, 카네이션을 달아드리다 cài hoa cẩm chướng cho ai đó (lên áo thầy cô vào ngày 스승의 날, hoặc lên áo cha mẹ vào ngày 어버이날), 태극기를 걸다 treo cờ Thái cực kỳ (cờ Hàn Quốc), 팥죽을 먹다 ăn cháo đậu 

 

피부·미용 (Da, làm đẹp) 

표현 

건조한 피부 da khô, 수분을 빼앗기다 lấy mất độ ẩm, 수분이 날아가지 않다 độ ẩm không bị mất đi, 얼굴에 바르다 thoa lên mặt, 여드름을 완화하다 làm giảm mụn, 유분이 많다   có nhiều độ dầu, 천연보습제 chất dưỡng ẩm tự nhiên, 피부 관리 quản lí da, chăm sóc da, 피부 노폐물을 제거하다 loại bỏ tạp chất của da/chất thải ra trên da, 피부 염증이 가라앉다 chứng viêm da đã dịu xuống 

 

한국문화 (Văn hóa Hàn Quốc) 

명사 

건국 신화 thần thoại dựng nước, 궁 cung, cung điện, 나무꾼 anh tiều phu, gã tiều phu, 도깨비 ông kẹ, 문간방  phòng phía cửa : Căn phòng nhỏ ngay cạnh cổng lớn của ngôi nhà truyền thống Hàn Quốc, 백성 bá tánh,   muôn dân,  붉은 악마 ác ma, 산신령 sơn thần, 서방 Chồng, Đặt sau họ, gọi con rể hoặc em rể, em chồng (서방을 얻다 lấy chồng), 선녀 tiên nữ, 세계적 tính thế giới, 양반  Giới quý tộc, dòng dõi, 왕비 hoàng phi, 찜질방 phòng tắm hơi 

형용사 

신기하다 thần kỳ, 특별하다 đặc biệt, 특색 있다 đặc sắc (특색있는 작품들 những tác phẩm đặc sắc) 

표현 

보약을 먹다 uống thuốc bổ, 태몽을 꾸다 mơ có thai 

 

행사 (Sự kiện, lễ hội) 

명사 

개업식  lễ khai trương, 관람 안내 hướng dẫn xem, 관람료 phí xem, 관람시간 thời gian xem, 돌잔치 tiệc thôi nôi, 동창회   họp mặt các bạn cùng học chung, hội cựu học sinh, 바자회  hội chợ từ thiện (Bày các đồ vật ra buôn bán để gây quỹ cho dự án xã hội hay dự án từ thiện), 생일 파티 tiệc sinh nhật, 송별회 tiệc chia tay, tiệc tống biệt, 시음 uống thử (시음회 bữa tiệc nếm thử các loại rượu, thức uống), 연말 모임 cuộc họp mặt cuối  năm, 일시 ngày giờ, 입학식 lễ nhập học, buổi tựu trường, 졸업식 lễ tốt nghiệp, 초대권 giấy mời, 축제 분위기 bầu không khí lễ hội, 페스티벌 lễ hội, 프로그램 chương trình, 학교 축제 lễ hội ở trường, 행사 기간 

thời gian sự kiện, 환송회 tiệc đón chào, 회식 tiệc ăn của công ty 

동사 

개방하다   mở của, tự do thoải mái (문호개방 tự do văn hóa, 개방경제 kinh tế mở, 개방대학 đại học mở, …), 개최하다 tổ chức (대회를 ~tổ chức đại hội, 축제를 ~ mở lễ hội, ..) , 개최국 nước đăng cai, 시상하다 trao thưởng, 안내하다 hướng dẫ, thông báo, 열리다 được mở ra, 예약하다 đặt trước, 응모하다 tham gia, tham dự, đăng ký, 입장하다 vào cổng, đi vào, 재현하다 Tái hiện, lại xuất hiện, lại xảy ra, 제공되다 được cung cấp, 주익하다 rót vào (지식을 머리에 주입하다 rót tri thức vào đầu, ...), 진행하다 tiến  hành, 참가하다 tham gia, 초대하다 mời 

표현 

관심을 모으다 tập họp sự quan tâm, 무료로 진행되다 được tiến hành miễn phí, 상금이 주어지다 tiền thưởng được trao cho, 손님을 대접하다  cầm khách, tiếp khách (닭을 잡아 손님을 ~ làm gà đãi khách), 잔치를 벌이다 mở tiệc, 참가를 원하다 mong muốn tham gia, 파티를 열다 mở tiệc, 행사를 마련하다 chuẩn bị sự kiện, lễ hội, 홈페이지로 신청하다 đăng ký trên trang web 

 

환경 (Môi trường) 

명사 

공해 vùng biển chung không thuộc chủ quyền quản lý của bất cứ nước nào,  sự ô nhiễm (매연공해 ô nhiễm khói thải), 공해물질 chất gây ô nhiễm, 기상 이변  sự thay đổi khí tượng, 대기오염 Ô nhiễm không khí (배기가스로 대기를 오염시키다  làm ô nhiễm không khí vì khí thải từ xe cộ), 도심  khu vực trung tâm thành phố, 매연 khói thải ra, 배기가스  khí thải từ xe cộ (khí thải có nguồn gốc từ gas như khói xe), 배출량 lượng thải, 산성비 mưa axít, 생태계 hệ sinh thái, 생활환경 môi trường sinh hoạt, 소음 tiếng ồn, 소음공해 sự ô nhiễm tiếng ồn (những thiệt hại do tiếng ồn gây ra), 수은 건전지 pin thủy ngân, 수질오염 ô nhiễm nước, 오존층 파괴 sự phá hủy tầng ô zôn, 온실 효과 hiệu ứng nhà kính, 유기농 식품 Thực phẩm hữu cơ, 재활용 tái sử dụng, 지구 온난화 trái đất nóng lên, 지구온난화현상 hiện tương trái đất nóng lên, 토지오염 ô nhiễm đất, 해수면 상승 sự dâng lên của mực nước biển (mực nước biển dâng), 환경오염 ô nhiễm môi trường, 황사 cát vàng (cơn gió mang cát vàng 황사를 싣고 오는 바람), 일회용품 sản phẩm sử dụng một lần (những sản phẩm dùng 1 lần rồi bỏ đi như các loại hộp như đựng xôi mặn ở VN,… ) 

동사 

배출하다 thải ra, 보존하다 bảo tồn,  복원하다 phục hồi (원형을 복원하다  phục hồi hình dáng cũ), 정화하다 làm trong sạch, thanh lọc (사회정화 làm trong sạch xã hội, 정치정화 làm trong sạch chính trị), 훼손하다 phá hỏng, hủy, làm hư/ làm mất uy tín danh dự,… (명예훼손 hủy hoại danh dự, 산림이 훼손되다 rừng bị tàn phá,...)  

표현 

기상재해가 빈번해지다 thảm họa thời tiết (tai họa về khí tượng) trở nên thường xuyên, 농약을 사용하다 sử dụng nông dược (thuốc trừ sâu,…), 대체에너지를 개발하다 phát triển năng lượng thay thế, 배기가스를 배출하다 thải ra khí thải từ xe cộ, 비닐봉지/플라스틱 사용을 줄이다 cắt giảm việc sử dụng bao nilong/nhựa, 생태계를 파괴하다 phá hủy hệ sinh thái, 쓰레기를 분리하다 phân loại rác, 에너지를 절약하다 sử dụng dè sẻn/dùng tiết kiệm năng lượng, 연료 사용을 줄이다 cắt giảm việc sử dụng nhiên liệu, 이산화탄소가 다량 배출되다  Lượng khí thải carbon dioxide thải ra nhiều, 이산화탄소의 배출량을 줄이다 cắt giảm lượng thải ra của khí thải carbon dioxide, 일회용품 사용을 줄이다 cắt giảm việc sử dụng đồ dùng một lần, 자연을 보호하다 bảo vệ tự nhiên, 자원을 재활용하다 tái sử dụng nguồn tài nguyên, 소켓에 플러그를 

 

끼우다 (=소켓에 플러그를 꽂다) cắm phích cắm vào lỗ của ổ cắm (소켓: các lỗ cắm của ổ cắm, một ổ cắm có nhiều lỗ để cắm phích cắm vào thì từng cặp lỗ đó gọi là 소켓), 친환경 제품을 개발하다 phát triển sản phẩm thân thiện với môi trường, 폐수의 정화 시설을 늘리다  tăng các cơ sở thiết bị thanh lọc/làm trong sạch hóa nước thải, 환경 문제가 심각하다 vấn đề môi trường rất nghiêm trọng 

 

회사 (Công ty) 

명사 

경영 혁신 đổi mới cách kinh doanh, 경영진  ban điều hành, ban kinh doanh, 주요 고객 khách hàng chủ yếu, khách hàng chính, 해외 지사 chi nhánh ở hải ngoại 

동사 

이직하다 đổi chỗ làm, đổi việc làm 

표현 

기획안을 작성하다 soạn bản kế hoạch, 매출이 늘다 doanh thu tăng lên, 보직 변경을 하다 thay đổi sự bổ nhiệm, 사업 확장에만 치중하다 chỉ tập trung vào mở rộng kinh doanh, 사업을 확장하다 mở rộng kinh doanh, 시장 경쟁력을 갖추다 trang bị sức cạnh tranh trên thị trường, 신상품 홍보 방안을 의논하다 thảo luận về phương án quảng bán sản phẩm mới, 실무를 담당하다 phụ trách công việc thực tế, 업무의 효율성이 떨어지다 tính hiệu quả của công việc kém/giảm xúc, 전문가를 영입하다 thuê chuyên gia, 판매가 늘다 việc buôn bán tăng lên, 판촉 행사를 하다 tổ chức khuyến mãi. 

 

03  관용표현 

 

가슴이 저리다 

Con tim nhức nhói, tê tái lòng 

가슴에 못(을) 박다 

Khiến cho người khác đau buồn, hối tiếc sâu sắc trong lòng. 

(그는 부모님 가슴에 못을 박는 불효를 

저질렀다. Anh ta là đứa con bất hiếu đã khiến cho cha mẹ đau lòng) 

가슴이 내려앉다 

Quá bất ngờ, quà ngạc nhiên 

가슴이 미어지다 (터지다) 

Trái tim vỡ ra 

(không chịu đựng nổi sự đau khổ, buồn bả) 

가슴이 아프다 

 Đau lòng (khi buồn hoặc tiếc nuối) 

병원에 누워 있는 친구를 보니 가슴이 너무 아팠어요. 

Nhìn thấy bạn tôi nằm trong bệnh viện, tôi cảm thấy đau lòng. 

가슴이 찡하다 

Cảm động (감동하다) 

한국전쟁을 배경으로 한 형제의 이야기인데 동생을 구하기 위해 형이 죽는 장면은 가슴이 찡했어. Câu chuyện  về hai anh em trong bối cảnh chiến tranh của Hàn Quốc, cảnh người anh vì cứu em mình đã phải chết thật sự cảm động. 

간(이) 떨어지다 

Sợ rơi gan (giật mình) 

간담(간&쓸개)이 서늘하다 

Lạnh cả gan mật (vì quá ngạc nhiên đến rùng mình) 

간을 녹이다 

Làm tan chảy ruột gan (thu hút đối phương bằng lời nói ngọt ngào hay bằng hành động nào đó) 

골치 아프다 

Đau đầu (vì một vấn đề gì đó khó giải quyết) 

국수를 먹다 

Ăn mì (được mời ăn đám cưới) (Hiểu nôm na là được ăn kẹo/cỗ) 

국수를 먹이다 

Cho ăn mì (Người VN thường nói: khi nào cho ăn kẹo hồng?) 

 

굴뚝 같다 

Như ống khói (Tấm lòng tha thiết muốn làm việc nào đó) 

 

귀(가) 따갑다 = 귀(가) 아프다 

Rát tai/ Đau tai 

Ai đó nói lớn hoặc cứ phải nghe lời nào đó lặp đi lặp lại làm nảy sinh cảm giác khó chịu 

귀에 익다 

Quen tai (Thường xuyên nghe) 

(귀에 익은 목소리 giọng nói quen tai) 

귀가 가렵다[간지럽다] 

Ngứa tai (Cảm giác ai đó đang nói về mình) 

너희들이 내 얘기를 하고 있었구나. 아까부터 

계속 귀가 간지러웠어.  Hóa ra các cậu đang nói chuyện về tớ. Từ nãy đến giờ thấy ‘ngưa ngứa cái tai‘. 

귀가 뚫리다 

Bị thủng tai, lọt lỗ tai rồi (Đã nghe ra, đã hiểu ra lời nói của ai đó) 

귀를 의심하다 

Nghi ngờ lỗ tai mình, không tin vào tai mình (khi nghe một chuyện khó tin và không nghĩ rằng có chuyện như vậy) 

귀에 거슬리다 

Trái tai, khó lọt tai, khó chấp nhận (Cảm thấy khó chịu khi nghe lời nói khó nghe) 

( Lời nói thật thường khó lọt tai.바른말은 귀에 거슬린다. 

Trái tai gai mắt.귀에 거슬리고 눈에 가시) 

기가 막히다 

  1. 어떠한 일이 놀랍거나 언짢아서 어이없다:

Việc nào đó gây ngạc nhiên, sửng sốt 

  1. 어떻다고 말할 수 없을 만큼 좋거나 정도가

높다: Không thể diễn tả bằng lời sự tuyệt vời 

기가 죽다 

Mất hứng, mất tinh thần 

(공부 좀 못 한다고 기죽지 마. 그 대신 너는 운동은 잘하잖아. 

Đừng có nản lòng vì không học được. thay vào đó 

cậu giỏi thể thao kia mà mà.) 

깨소금 맛 

Hương vị mè (Nhìn bất hạnh của người khác mà thấy vui mừng)  

날개 돋치다 

Mọc cánh (Sản phẩm gặp thời nên bán chạy) 

날개를 펴다 

Giang cánh, sải cánh ra (Nói đến sự mạnh mẽ) 

날을 잡다 

Định ngày. 

이번 여름에는 날 잡아서 제주도에 가는 게 

 

 

어때요?  Mùa hè này mình định ngày rồi đi đảo Jeju nhé? 

낯이 뜨겁다 

Đỏ hết cả mặt (vì xấu hổ) 

눈(꼴)이 시다 

Chói mắt (hành động thật là khó chịu, trái mắt) 

눈(알)이 빠지도록 기다리다 

Đợi chờ mỏi mòn đến rơi con mắt/đến lòi con mắt 

눈(에) 띄다 

Đập vào mắt, nổi bật 

눈(을) 돌리다 

Chuyển ánh mắt, đảo mắt (sang hướng khác) (Chuyển hướng quan tâm vào điều khác) 

눈(을) 맞추다 

Nhìn vào mắt nhau, trao đổi ánh mắt 

눈(을) 밝히다 

(Tập trung hoặc ra sức tìm kiếm cái gì đó) 

눈(을) 붙이다 

Ngủ 

눈(을) 속이다 

Che giấu ánh mắt. (Đánh lừa sự nhận biết của mọi người, đánh lừa sự chú ý) 

눈(을) 피하다 

Tránh ánh mắt (tránh cái nhìn của người khác) 

눈(이) 높다 

Tiêu chuẩn cao 

눈(이) 많다 

Có nhiều ánh mắt dòm ngó 

눈에 거슬리다 

Chướng mắt , Trái mắt, ngứa mắt vì điều gì đó 

눈에 밝히다 

Hiện lên trước mắt (Cứ chợt nhớ ra điều gì đó) 

눈에 불을 켜다 

- Sự quá quan tâm 

-Giận sôi máu mắt. 

눈에 익다 

Quen mắt 

눈에 넣어도 아프지 않다 

Đáng yêu đến mức cho vào mắt.cũng không đau. 

눈에서 벗어나다 

Thoát khỏi ánh mắt (Được tự do thoát ra khỏi sự giam giữ hoặc của giám thị) 

눈을 끌다 

Lôi kéo ánh mắt (lôi kéo sự chú ý của người khác.) 

눈을 의심하다 

Không tin vào mắt (Nghĩ rằng mình đã nhìn lầm vì không tin vào điều mình trông thấy) 

눈이 캄캄하다 

Tinh thần chao đảo và không nghĩ ra được gì cả, thấy bế tắc 

눈이 트이다 

Mở mắt (trở nên biết phán đoán sự vật, hiện tượng) 

담을 쌓다 

Xây tường. cắt đứt mối quan hệ/mối quan tâm với ai đó. 

이제 그와는 담을 쌓았다  bây giờ tôi cắt đứt mối 

 

 

quan hệ với anh ta rồi 

뜸(을) 들이다 

Không nói hay làm ngay mà cứ dùng dằng. 

마음에 들다 

Hài lòng, vừa lòng 

마음을 놓다 

An tâm, yên lòng (không lo lắng). 

마음을 비우다 

vứt bỏ lòng tham, sự riêng tư, gạt chuyện riêng qua một bên  

마음을 사다 

Lấy lòng ai 

마음을 쓰다 

quan tâm, chú ý tới 

맛을 들이다 

Cảm thấy thú vị với công việc nào đó. 

머리(를) 하다 

Tỉa tót đầu tóc 

머리(가) 굳다 

Đầu óc mụ mẫm (trí nhớ không nhạy bén) 

머리(를) 굴리다 

Sử dụng đầu óc để suy nghỉ 

머리(를) 굽히다(숙이다) 

Cúi đầu ( khuất phục hay hạ mình) 

머리(를) 긁다 

Gãi đầu (khi cảm thấy xấu hổ  hay mất mặt, gãi đầu để xoa dịu cảm giác ái ngại) 

머리(를) 깎다 

Hớt tóc, cắt tóc 

머리(를) 식히다 

Làm dịu đầu có (làm dịu lại tâm hồn lại khi bị căng thẳng hay tức giận) 

머리(를) 싸다/싸매다 

Nổ lực toàn tâm với sức mình có 

머리가 가볍다 

 

머리가 띵하다 

Uể oải, chán nản 

머리가 무겁다 

Đầu óc nặng nề (tâm trạng không tốt hoặc tức giận) 

머리를 쥐어짜다 

Vắt óc ra (cố nghiền ngẫm, suy nghĩ) 

머리를 짓누르다 

đè nặng lên tâm trạng (bị kích thích nặng về tinh thần) 

머리에 새겨 넣다 

Khắc ghi trong đầu (Ghi nhớ kỹ người hoặt vật nào đó) 

머리에 피도 안 마르다 

Máu còn chưa ráo trên đầu (non  nớt, muốn già dặn thì còn lâu lắm). 

물과 기름 

Nước và dầu (không hợp nhau) 

물불을 가리지 않다 

không kể nước lửa gì cả. 

-Bất chấp nguy hiểm hay khó khăn để làm 

-Không cần suy nghĩ được hay không mà cứ làm 

 

미역국(을) 먹다 

Thi rớt 

바가지 쓰다/씌우다 

Bị mua đắt, bị nói thách 

바가지(를) 긁다 

Càu nhàu cuộc sống khó khăn, đay nghiến, cằn nhằn (Chủ yếu các bà vợ là chủ thể của hành động này) 

바람을 넣다 

Bơm hơi (Xúi hoặc khiến người khác nảy sinh ý muốn làm việc gì đó) 

바람을 맞다 

Bị cho leo cây, bị ai lỡ hẹn (Khi đối phương không đến điểm hẹn mà cũng không hề liên lạc hay báo tin) 

바람을 쐬다 

Hóng gió (Ra ngoài để thay đổi tâm trạng) 

발 벗고 나서다 

Rất tích cực trong một việc gì 

발을 붙이다 

Dán chân vào , ý chí 

발을 빼다 

Rút chân ra, nhấc chân ra (Cắt đứt quan hệ) 

발이 맞다 

Hợp chân (Rất hợp, rất xứng) 

벽을 허물다 

Xô đổ tường (xóa bỏ rào cản) 

복장(이) 터지다 

Trong lòng cảm thấy quá ngột ngạt, bức bối 

비행기를 태우다 

Cho đi máy bay (đi tàu bay giấy ->chỉ hành động   khen ngợi , tâng bốc người khác) 

색안경을 끼다 

Mang kính màu (Chỉ sự định kiến, bảo thù) 

속(을) 끓이다 

Làm cho ai nóng ruột, đốt lòng đốt dạ ai 

속을 떠보다 

Thử lòng ai 

속(을) 썩이다 

Làm buồn lòng, làm phiền muộn 

속(을) 태우다/타다 

Cháy ruột gan (Lo lắng , thấp thỏm trong lòng) 

속(이) 보이다 

Bị nhìn thấy ruột gan, bị thấy tâm ý 

속(이) 시원하다 

Thoải mái trong người, sảng khoái 

속(이) 타다 

Lo lắng 

(속(이) 타서 병이 나다 

lo lắng nên trong người phát bệnh) 

속(이) 풀리다 

Giải tỏa nổi lòng (Cơn giận được giải tỏa  hoặc sự khó chịu được lắng xuống) 

속에 얹히다 

Có việc vướng mắc trong lòng nên thấy khó chịu. 

 

속에 없는 말 [소리] 

Lời không có trong lòng (Nghĩ một đằng nói một nẻo) 

속을 달래다 

Xoa dịu tấm lòng   (Làm cho long thoải mái) 

속이 끓다 

Nóng lòng, nóng ruột 

(소식을 기다리느라 속이 끓다 

nóng lòng đợi tin) 

손에 놀다 (놀아나다) 

Xoay chuyển mọi việc theo ý mình 

손이 작다(크다) 

-Kỹ tính, sử dụng đồ đạt hay vật chất rất dè sẻn, không rộng tay 

애가 타다 

Lo lắng 

애를 먹다 

Vất vả 

애를 쓰다 

Ra công, ra sức làm việc gì đó 

어깨가 가볍다-무겁다 

Nhẹ gánh, nhẹ trách nhiệm/nặng gánh, nặng trách nhiệm 

얼굴을 내밀다 

Đưa mặt ra, thò mặt ra (Chỉ sự tham dự hay có mặt của ai đó) 

얼굴이 두껍다 

Mặt dày (không biết xấu hổ) 

열(을) 받다 

Nổi giận 

입 밖에 내다 

Đưa ra khỏi miệng (nói ra) 

입 안에서[끝에서] (뱅뱅) 돌다 

Không nói ra hoặc không thể nói lời muốn nói 

입(말문)이 다물다 

Câm miệng, ngậm miệng lại (Không nói hoặc đang nói thì im bặt) 

입(을) 막다 

Chặn miệng lại (không cho ai đó nói ra) 

입(을) 맞추다 

Nói giống nhau cùng một lúc , Nói cùng lúc cùng một lời 

입(을) 모으다 

Thống nhất ý kiến, tập hợp ý kiến thống nhất lại 

입(을) 씻다[닦다] 

Giành lấy hoặc chiếm giữ lợi ích một mình mà còn giả vờ 

입(이) 가볍다[싸다] 

Nhẹ miệng(lẽo mép, hay nói, không kín miệng) 

입만 살다 

Chỉ có mỗi cái miệng là sống (nói suông, nói mà không làm) 

입에 (게)거품을 물다 

Giận sùi bọt mép (giận dữ làm ầm ĩ lên) 

입에 달고 다니다 

Thường sử dụng hay lặp đi lặp lại thường xuyên câu chuyện nào đó, lời nào đó 

입에 담다 

Đưa lên miệng (->Nói về chuyện gì đó) 

 

입에 맞다 

hợp khẩu vị 

입에 침이 마르다 

Khô cả họng, khô cả nước miếng (Nói đi nói lại nhiều lần điều gì đó đến khô cả nước miếng) 

입을 딱 벌리다 

Há hóc miệng ra (Vì giận dữ không còn gì để nói hay vì bất ngờ) 

입이 무겁다 

Miệng nặng (Chỉ người kín miệng) 

입만 아프다 

Chỉ mỗi đau miệng (Nói nhiều chẳng được lợi ích gì, có nói cũng không được chấp thuận, ...nói lắm đau miệng) 

입이 짧다 

Kén ăn -> có nhiều món không ăn hay ghét. 

입에 대다 

 Đặt lên miệng -> bắt đầu ăn uống 

잔을 올리다 

Mời rượu, dâng rượu lên (술을 드리다) 

죽을 쑤다 

Nấu cháo (Làm hỏng việc gì đó hoặc thất bại) 

쥐 죽은 듯하다 

Chỉ sự im lặng. 

쥐구멍에 들어가다 

Chui vào lỗ chuột (Xấu hổi quá đến mức chui vào ổ chuột trốn) 

쥐도 새도 모르게 

 

진땀을 흘리다 

Đổ mồ hôi hột (Bị căng thẳng hay vất vả) 

찬물을 끼얹다 

Dội nước lạnh 

-Làm hỏng việc đang tiến triển tốt. 

-Trạng thái quá tỉnh lặng. 

찬바람이 불다 

Luồng gió lạnh thổi -Bầu không khí lạnh lẽo. 

-Hoàn cảnh gia đình trở nên xấu 

찬밥 더운밥 가리다 

Phân biệt cơm hẩm cơm nóng (chỉ cái tốt và cái xấu) 

코 묻은 돈 

Số tiền nhỏ dính mũi (Số tiền nhỏ mà đứa trẻ sở hữu) 

콧대가 높다/코가 높다 

Sống mũi cao (tự đánh giá cao bản thân và có thái độ kiêu ngạo) 

코가 비뚤어지게[비뚤어지도록] 

Mũi méo, đến mức mũi méo (Quá xỉn rượu) 

코앞에 닥치다 

Đến gần ngay trước mũi (Không còn lại bao nhiêu thời gian nữa đối với sự việc nào đó) 

코가 납작해지다 

bị xẹp mũi ->mất nhuệ khí, mất chí khí 

파김치가 되다 

Trở thành kimchi hành (mệt muốn chết, kiệt sức.) 

피땀을 흘리다 

Đổ mồ hôi sôi con mắt (Vất vả và nổ lực làm việc) 

한솥밥을 먹다 

Ăn cùng một nồi (Cùng sống với nhau như gia đình) 

한술 더 뜨다 

Chất thêm một muỗng nữa (với một việc vốn đã không được tốt đẹp lại còn có hành động không thích hợp, lố bịch khiến sự việc tồi tệ thêm một bậc) 

허리가 부러지다 

Lưng bị gãy (Làm việc một cách vất vã) 

허리가 휘다 

Còng lưng, lưng bị còng (trạng thái vất vả vì cuộc sống hay công việc) 

허리띠를 졸라매다 

Thắt lưng buộc bụng 

허리를 굽히다 

Cúi lưng 

-Thái độ khiêm tốn. 

-Khuất phục 

         

   Các bạn hãy tham khảo thêm cách giải thích về một số thành ngữ bên dưới. 

1.손(을) 빼다- rút tay ra, lấy tay ra: 하고 있던 일에서 빠져나오다. (그는 사업에서 

하루빨리 손을 빼고 싶었지만 여건이 허락하지 않았다.) 

Thoát ra khỏi công việc đang làm (Anh ấy muốn thoát ra khỏi công ty ngay lập tức nhưng hoàn cảnh không cho phép.) 

2. 손을 놓다: 하던 일을 그만두거나 잠시 멈추다. (엄마 장사마저 손은 놓았으므로 이웃의 도움이 아니었다면 세 식구가 벌써 굶어 죽었을 것이다). <<김원일, 불의 제전>>) 

Dừng việc đang làm dở dang (Vì phải ngưng toàn bộ công việc kinh doanh cửa hàng cá nên nếu không có sự giúp đỡ của hàng xóm thì cả nhà ba người đã bị chết đói.) 

3. 손을 들다: 항복하거나 굴복하다. (더 이상 버티지 못하고 드디어 손들고 말았다.) 

Đầu hàng, quy phục (Không thể tiếp tục chống cự được nữa và sau cùng đã phải chịu đầu hàng.) 

4. 두 손(을) 들다 

4.1 항복하거나 굴복하다 (너에게 두 손 들었으니 네 요청을 받아 주마.) 

Đầu hàng, quy phục (Chịu thua cậu nên tớ sẽ chấp nhận yêu cầu của cậu. 

4.2 전적으로 환영하거나 찬성하다 (저희 집을 방문하신다면 두 손을 들어 반기겠습니다.) 

Tán thành, hoan nghênh (Rất hoan nghênh nếu ghé nhà chúng tôi.) 

5. 손을 내밀다 

5.1 무엇을 달라고 요구하거나 구걸하다. =/= 손(을) 벌리다. (그때쯤은 서슬이 푸른 양반이면 어느 산이고 제 산이라고 손을 내밀면 되었다. <<이기영, 봄>>) 

Xin xỏ, đòi hỏi việc gì (Vào thời đó, nếu thuộc tầng lớp quý tộc, lưỡng ban thì ngọn núi nào cũng có thể nói là của mình rồi đưa ra yêu sách cũng được.) 

5.2 도움, 간섭 따위의 행위가 어떤 곳에 미치게 하다. (우리 집안 문제이므로 너희들은 이일에 손을 내밀 필요가 없다.) 

Giúp đỡ, can thiệp, nhúng tay vào (Việc trong nhà chúng tôi không cần các anh nhúng tay vào.) 

6. 손을 벌리다: 무엇을 달라고 요구하거나 구걸하다. =/=손(을) 내밀다 (거두어야 할식구가 많아 하는 수 없이이웃집에 손을 벌리기까지 했다.) 

Chìa tay cầu xin (tiền, sự giúp đỡ...) (Phải nuôi nhiều miệng ăn trong nhà nên không còn cách nào khác, ông ta đành phải chìa tay cầu xin sự giúp đỡ của hàng xóm.) 

7. 손을 쓰다: 필요한 대책을 크게 세우다 (원하는 것을 얻지 위해 이리저리 손을 쓰다.) 

Đề ra những biện pháp cần thiết (Đề đạt được mong muốn cần đề ra mọi biện pháp thực hiện.) 

8. 손을 씻다: 부정적인 일이나 찜찜한 일에 대하여 관게를 청산하다 (그는 불교에 귀의한 뒤로 범죄 조직에서 손을 씻고 착실히 살아가고 있다.) 

Rửa tay, gác kiếm, dừng làm việc xấu (Từ sau khi theo đạo Phật, anh ta rời bỏ tổ chức tội phạm, rửa tay phục thiện và sống 1 cách lương thiện.) 

9. 발뺌을 하다 (발을 빼다): 자기가 관계된 일에 책임을 지지 않고 빠짐. 또는 그렇게 하기 위하여 하는 말 (그는 자신의 잘못을 인정하지 않고 발뺌만 일삼았다.) 

Bào chữa, biện minh (Anh ta không thừa nhận lỗi lầm của mình và kiên quyết bào chữa.) 

10. 발(을) 빼다 [싰다]: 어떤 일에서 관계를 완전히 끊고 물러나다 (노름판에서 발을 빼고 이제는 착실히 일을 하기로 힜네.) 

Cắt đứt quan hệ, đoạn tuyệt, phủi tay (Anh ta quyết định đoạn tuyệt với cờ bạc và từ đây sẽ làm việc một cách lương thiện.) 

11. 발을 끊다: 오가지 않거나 관계를 끊다.=/= 발그림자도 끊다 (그는 올해부터 술집에 발을 끊고 가정에 충실하기로 마음먹었다.) 

Cắt đứt, không lui đến, không qua lại nữa (Anh ta hạ quyết tâm từ năm nay sẽ không lui tới quán rượu nữa mà chăm lo cho gia đình.) 

12. 손발이 맞다: 함께 일을 하는 데에 마음이나 의견, 행동 방식 따위가 서로 맞다 (시어머니와 며느리가 손발이 맞아 집안이 화목하다. //손발이 맞아야 일을 하지.) 

Hòa hợp, ăn ý, đồng long: Có tấm lòng, ý kiến, hành động, cách suy nghĩ… thống nhất với nhau trong công việc đang cùng thực hiện (Mẹ chồng và nàng dâu hòa hợp với nhau nên trong nhà rất êm ấm. //Phải cùng đồng lòng mà làm việc chứ.) 

13. 손발을 맞추다: 함께 일을 하는 데에 마음이나 으견, 행동 방식 따위를 서로 맞게 하다 (회사의 모든 부서들이 서로 손발을 맞출 때 회사가 발전할 수 있다.) 

Phối hợp nhịp nhàng, ăn ý với nhau (Khi tất cả các bộ phận trong công ty cùng phối hợp nhịp nhàng với nhau thì công ty có thể phát triển tốt.) 

14. 불난 데 부채질하다: 엎친 데 덮치는 격으로 불운한 사람을 더 불운하게 만들거나 노한 사람을 더 노하게 하다 (회사의 모든 부서들이 서로 손발을 맞출 때 회사가 발전할 수 있다.) 

Quạt gió vào lửa = Đổ thêm dầu vào lửa: làm cho sự việc tồi tệ thêm, làm cho người đang gặp chuyện không may thêm xui xẻo hoặc người đang giận càng thêm giận (Nó còn đổ thêm dầu vào lửa khiến cơn giận của tôi tăng lên ngùn ngụt.) 

15. 맞장구를 치다: 남의 말에 호응하거나 동의하다 (맞장구를 쳐 주니 어욱 신이 나서 말을 이어깠다.) 

Ăn theo, phụ họa theo người khác (Được phụ họa, ông ta càng thêm hăng hái nói tiếp. 

16. 한 잔하다: 간단하게 한 차례 술을 마시다 (오늘 일 끝나고 한잔하러 가지. //낮부터 벌써 한잔한 얼굴이다.) 

Đi nhậu, đi uống: uống một chầu rượu ngắn (Hôm nay xong việc cùng đi uống nhé. //Mới sáng ra đã mang bộ mặt say xỉn.) 

17. 한 턱 내다: 한바탕 남에게 음식을 대접하다 (공돈이 생겨 친구들에거 한턱냈다.) 

Chiêu đãi, thết đãi: mời mọi người ăn uống thịnh soạn (Có tiền trên trời rơi xuống nên đã chiêu đãi bạn bè.)

18. 마음이 놓이다: 안심이 되다 (아이의 건강한 모습을 보니 마음이 넣이네요.) 

An tâm, yên lòng (Nhìn đứa con khỏe mạnh nên lòng thấy an tâm.) 

19. 눈 하나 깜짝하지 않다: 태도나 기색이 아무렇지도 않은 듯이 예사롭게 굴다 (너는 어쩌면 눈 하나 깜짝 안 하고 그런 거짓말을 할 수 있니?) 

Không chớp mắt: hành động, cư xử một cách bình thường với thái dộ, sắc khí không hề thay đổi (Làm sao anh lại có thể nói những lời dối trá như thế mà không hề chớp mắt?) 

20. 눈이 빠지게: 몹시 애타게 오랫동안 기다리다. =/=눈알이 빠지도럭 기다리다 (눈이 빠지도럭 기다렸지만 구조대는 오지 않았다.) 

Đến rớt con mắt = chờ mòn mỏi: chờ đợi rất lâu một cách nôn nóng (Trông chờ mòn mỏi nhữn gnhosm cứu hộ vẫn chưa tới.) 

21. 바가지를 긁다: 주로 아내가 남편에게 생활의 어려움에서 오는 불평과 잔소리를 심하게 하다 (아침부터 아내가 바가지를 긁는 바람에 일할 기분이 나지 않았다.) 

Đay nghiến: chủ yếu dùng để chỉ việc người vợ ca than, cằn nhằn chồng về những bất tiện, bực bội do cuộc sống khó khăn mang đến (Từ sáng sớm đã bị vợ đay nghiến cằn nhằn nên chẳng còn tâm trạng đâu mà làm việc.) 

22. 눈에 들다: (‘눈’, ‘마음’ 따위의 뒤에 쓰여) 어떤 물건이나 사람이 좋게 받아들여지다 (마음에 드는 신랑감/ 눈에 드는 물건/ 일단 마음에 드는 사람이 있으면 적극적으로 나설 작정이다.) 

Vừa mắt, hài lòng (sử dụng sau từ ‘mắt’, ‘lòng’) Cảm nhận tốt về 1 người hay 1 vật nào đó (Ý trung nhân/ Một món đồ vừa mắt/ Anh ta dự định theo đuổi một cách tích cực một khi có người vừa ý.) 

23. 양다리를 걸치다: 양쪽에서 이익을 보려고 두 편에 다 관계를 가지다. =/=두 다리를 걸치다 (알고 보니 그는 이제까지 나와 그녀 시이에서 양다리를 걸치고 있었다.) 

Bắt cá hai tay: Có quan hệ với cả hai bên để nhằm đạt được lợi ích từ cả hai phía (Hỏi ra thì anh ta đã chơi trò bắt cá hai tay với cả tôi và cô ta cho tới tận bây giờ.) 

24. 이를 갈다: 몹시 화가 나거나 분을 참지 못하여 독한 마음을 먹고 벼르다 (양반들 횡포에 이를 갈던 상민들이 양반들보다 더한 횡포를 천민들에세 부리는 것은, 왜 그렇지요? <<박경리, 토지>>) 

Nghiến răng chịu đựng: giận dữ cực độ hay hạ quyết tâm làm một việc gì đó (Tầng lớp thường dân, những người đã từng phải nghiến răng chịu đựng sự đàn áp của bọn quý tộc Lưỡng ban, đến lượt mình, lại bóc lột tầng lớp tiện dân còn dã man hơn cả bọn Lưỡng ban. Tại sao lại như vậy chứ?) 

25. 입을 떼다: 다물고 있던 입술을 떼어 말을 시작하다 (말없이 커피를 마시던 영회가 비로소 입을 뗐다) 

Mở miệng: người lâu nay chẳng nói năng gì thì nay bắt đầu mở miệng nói 

(Young-hee từ nãy đến giờ chỉ ngồi im lặng uống cà phê đã bắt đầu mở miệng.) 

26. 기를 쓰다: 있는 힘을 다하다 (그는 일등을 하기 위해 기를 쓰고 공부했다.) 

Cố hết sức (Anh ta đang cố hết sức để đạt hạng nhất.) 

27. 입이가볍다: 말이 많거나 아는 일을 함부로 옮기다 (넌 다 좋은데 입이 거벼운 게 흠이야.) 

Lắm mồm, ba hoa (Anh cái gì cũng tốt chỉ có cái ba hoa.) 

28. 입이 무겁다: 말이 적거나 아는 일을 함부로 옮기지 않는다는 뜻 (철수는 묻는 말 이외는 말을 안 해서 갑갑할 정도로 입이 무겁다.) 

Ít nói, kín miệng (Cheol-su chỉ hỏi gì đáp đó ngoài ra không nói gì thêm, ít nói đến mức phát chán.) 

29. 한눈을 팔다: 봐야 할 곳이 아닌 다른 곳을 보다 (한눈팔지 않고 공부하다.) 

Lơ đãng, không tập trung: Chỗ cần phải để ý thì không nhìn lại đi nhìn chỗ khác (Tập trung vào việc học.) 

30. 김이 새다: 흥이 깨지거나 맥이 빠져 싱겁게 되다 (그가 화를 내고 가니 모두들 김새서 모임을 파하자고 했다.) 

Bị mất hứng: bị phá hỏng không khí vui vẻ, rộn rang và mọi việc trở nên nhạt nhẽo (Anh ta nổi nóng khiến mọi người bị mất hứng nên đành đề nghị kết thúc buổi gặp mặt.) 

31.

들통이 나다: 비밀이나 잘못된 일 따위가 드러난 판국 (들통이 나다/ 들통을 내다/ 어제 하루 자신의 부재가 어느 누구의 눈에도 들통 나지 않았다.) 

Bị lộ: là tình huống có một bí mật hay một sai sót nào đó bị phát hiện (Sự vắng mặt của tôi suốt ngày hôm qua đã không bị ai phát hiện.) 

32. 눈독을 들이다: 욕심을 내어 눈여겨보다 (친구의 비싼 시계에 눈독을 들이다. //벌써 이태 동안이나 눈독을 들여 온 곰에 관한 얘기였다. <<박경리, 토지>>) 

Để mắt đến: Nhìn chăm chú với sự them khát (Để mắt đến chiếc đồng hồ đắt tiền của bạn. //Đó là câu chuyện kể về con gấu đã kiên trì để mắt đến con mồi trong suốt 2 năm.) 

33. 하늘의별 따기 무엇을얻거나 성취하기가 매우 어렵다 (요즘에는 취업하기가 하늘에 별 따기야.) 

Hái sao trên trời: việc gì rất khó đạt được (Dạo này tìm việc khó như hái sao trên trời vậy.) 

34. 식은 죽 먹기: 거리낌 없이 아주 쉽게 예사로 하는 모양. =/=식은 떡 떼어 먹듯 (거짓말을 식은 죽 먹듯 하는 사람과는 상종할 수 없다.) 

Dễ như ăn cháo: làm gì đó rất dễ dàng không cần cân nhắc (Không thể cộng tác với người nói dối dễ như ăn cháo ấy được.) 

35. 누워서 떡 먹기: 하기가 매우 쉽다 (이 일은 누원서 떡 먹기보다 어 쉬워.) 

Vừa nằm vừa ăn bánh Ddeok: làm rất dễ dàng (Việc này còn dễ hơn nằm ăn bánh.) 

37. 엎드려서 절 받기: 상대편은 마음에없는데 자기 스스로 요구하여 대접을 받다. =/=억지로 절 받기 – 옆찔러 절 받기 (그는 마지못해 사과를 하곤 가버렸다. 그 야말로 엎드려서 절 받기가 따로 없었다.) 

Nằm nhận lạy: tự mình yêu cầu người khác phải đi tiếp đãi mĩnh khi người ta không muốn. =/=nhận những lạy cưỡng ép (Anh ta đành phải miễn cưỡng xin lỗi rồi bỏ đi. Thật chẳng khác gì việc nằm nhận lạy.) 

38. 땅 집고 헤엄치기: 일이 매우 쉽다 (나에게 수학문제는 땅 짚고 헤엄치기지.) 

Dễ như bơi (với chân) chạm đất: việc dễ dàng (Môn toán với tôi quả thực dễ dàng như là bỏi với chân chạm đất.) 

39. 발을 벗고 나서다: 적극적으로 나서다 (그는 옳다고 생각하는 일이라면 항상 발 벗고 나서는 사람이다.) 

Sải bước tiếng tới: tiến tới một cách tự tin, tích cực (Anh ấy là người nếu đã nghĩ việc gì là đúng đắn thì luôn luôn sải chân tiến tới.) 

40. 엎치 데덮친 격어렵거나 나쁜 일이 겹치어 일어나다 (나는 부대에 이틀씩 미귀를 해가면서까지 찾아보려고 했었지. 허사였어. 엎친다고 얼마 안 있다가 나마저 월남으로 끌려 나오게 된 거 아냐. <<이상문, 황색인>>) 

Họa vô đơn chí: Khó khăn hay những việc xấu cứ dồn dập xảy ra (Tôi đã định sẽ thử tìm cách nào đó cho đến tận hai hôm trước khi phải quay lại quân trại. Nhưng chỉ vô ích. Họa vô đơn chí, không bao lâu sau chính tôi cũng bị đẩy sang Việt Nam.) 

41. 무릎을 꿇다: 항복하거나 굴복하다 (적국은 아군의 세력에 밀려 마침내 무릎을 꿇고 말았다. //아군은 적에게 두 무릎을 꿇고 말았다.) 

Quỳ gối: đầu hang hoặc bỏ cuộc (Quân địch đã quỳ gối khuất phục dưới uy thế của lực lượng chúng ta. // Chúng ta đã phải đầu hàng kẻ thù.) 

42. 시치미를 떼다: 자기가 하고도 하지 아니한 체하거나 알고 있으면서도 모르는 체하다 (나는 손까지 저으며 강하게 부인했다. 원장이 아무것도 모르겠다고 시치미를 떼면 그것으로 어쩔 도리가 없는 것이었다. <<윤후명, 별보다 멀리>> //그때 시치미 뚝 떼고 오리발반 내밀던 녀석의 소행머리를 생각하니 속에서 다시 열불이 치밀어 

오르는 것이었다. <<윤흥길, 완장>>) 

Giả bộ ngây thơ: hoặc giả vờ như không phải mình làm hoặc biết nhưng giả bộ như không biết (Tôi phẩy tay từ chối thẳng thừng. Viện trưởng mà việc gì cũng giả vờ như không biết thì thật là vô lý. //Nghĩ đến hành động của gã từng giả bộ ngây thờ đó, lửa giận lại bừng bừng trong lòng tôi.) 

43. 그림의 떡: 아무리 마음에 들어도 이용할 수 없거나 차지할 수 없다 (무일푼인 우리에게 진열장에 놓인 만두는 그림의 떡이었다.) 

Bánh vẽ: Dù vừa ý như thế nào đi nữa thì vẫn không thể sử dụng được hoặc không thể có được (Cái bánh được đặt ở phòng trưng bày đó giống như là bánh vẽ đối với những kẻ không một xu dính túi như chúng tôi.) 

44. 쇠귀에경 읽기 아무리가르치고 일러 주어도 알아듣지못하거나 효과가 없다 (너는 아무리 가르쳐 주어도 잘 이해하지 못하니 그 야말로 쇠귀에 경 읽기가 따로 없구나.) 

Đàn gảy tai trâu: dù dạy dỗ đến thế nào đi nữa cũng không hiểu hoặc không có hiệu quả (Dù giảng như thế nào cậu cũng không hiểu thì thật không khác gì đàn gảy tai trâu.) 

45. 옥에 티: 나무랄 데 없이 훌륭하거나 좋은 것에 있는 사소한 흠을 말함 (이 물건의 옥의 티는 조금 무겁다는 것이다.) 

Vết rạn trên viên ngọc = khiếm khuyết, điểm yếu duy nhất: là cách nói về những khiếm khuyết rất nhỏ trong những việc rất tốt đẹp, tuyệt vời, không có gì đáng chê trách (Khiếm khuyết duy nhất của món đồ này là hơ nặng một 

chút.) 

46. 우물 안 개구리: 넓은 세상의 형편을 알지 못하는 사람 (우물 안 개구리로 살지 말고 더 넓은 세상을 경험해야 한다.) 

Ếch ngồi đáy giếng: nói về những người không nhận biết được thế gian này rộng lớn như thế nào (Đừng sống như ếch ngồi đáy giếng mà hãy ra ngoài để học hỏi thêm kinh nghiệm ở thế gian rộng lớn này.) 

47. 도둑이 제 발 저리다: 지은 죄가 있으며 자연히 마음이 조마조마하여짐을 말함 (그는 누가 뭐라고 말하지더 않았는데 안절부절 못하는 것이 도둑이 제 발 저린 듯하다.) 

Kẻ trộm bị đau chân = lấm la lấm lét như kẻ trộm: khi có tội tự nhiên sẽ luôn thấy bất an (Dù chẳng ai nói gì nhưng anh ta cứ lấm la lấm lét như kẻ trộm.) 

48. 제 얼굴에 침 뱉기: 하늘을 향하여 침을 뱉어 보아야 자기 얼굴에 떨어진다는 뜻으로, 자기에게 해가 돌아올 짓을 하다. =/=누워서 침 뱉기, 하늘 보고 침 뱉기 (그 친구는 오늘도 자기 형의 흉을 보고 있다. 결국 제 얼굴에 침 뱉기임을 모르고 있나 보다.) 

Tự nhổ vào mặt mình: giống như khi ngửa mặt lên trời phun nước miếng thì sẽ bị rơi trúng mặt mình, hành động của mình gây hại cho chính bản thân mình. //Nằm phun nước miếng// Nhìn lên trời phun nước miếng (Cho đến tận hôm nay nó vẫn đang gánh chịu vết nhơ của hình phạt. Có vẻ như là nó vẫn không biết rằng kết cuộc đã tự nhổ vào mặt mình.) 

49. 자나 깨나: 잠들어 있거나 깨어 있거나 늘 (자나 깨나 자식 걱정// 자나 깨나 그리던 아버지 어머니는 불치의 병에 걸려 있었다. <<한승원, 해일>>) 

Dù thức hay ngủ = luôn luôn: dù thức hay ngủ vẫn luôn … (Dù ngủ hay thức vẫn luôn lo lắng cho con cái// Cha mẹ mà tôi luôn nhớ thương đã ngã bệnh nan y.) 

50. 눈이 어둡다: 어떤 일에 대한 판단을 정확하게 하지 못하다 (사랑에 대한 계산에는 눈이 어둡다.) 

Tối mắt: không thể phán đoán chính xác về một việc gì đó (Khi yêu người ta thường bị tối mắt chẳng tính toán thiệt hơn.) 

51. 눈이 멀다: 어떤 일에 마음을 빼앗겨 이성을 잃다 (돈과 권력과 명예에 눈멀다.) 

Mờ mắt: đánh mất cả lòng dạ lẫn lý trí vì một việc gì đó (Bị tiền, quyền lực và danh vọng làm mờ mắt.) 

52. 입에 침이 마르도록: 입에 침이 마르다 (아버지는 새로 들어온 막내며느리를 친척들에게 입에 침이 마르도록 칭찬하셨다.) 

Đến khô cả họng: khô hết cả miệng (Ông bố khen cô con dâu út rối rít đến khô cả họng với những người bà con đến thăm.) 

53. 배가 아프다: 남이 잘되어 심술이 나다 (그는 남 잘되는 걸 보고 무척이나 배가 아팠다.) 

Bụng khó chịu: khó chịu, khổ sở khi người khác thành công (Anh ta nhìn vào sự thành đạt của người khác mà khó chịu trong bụng kinh khủng.) 

54. 바가지를 쓰다: 요금이나 물건 값을 실제 가격보다 비싸게 지불하여 억울한 손해를 보다 (주인의 말에 넘어가 바가지를 쓰고 이 물건을 샀다.) 

Bị mua hớ: trả mắc hơn so với giá trị thật của món hàng hoặc dịch vụ nên bị thiệt hại vô lý (Tôi mua hớ món hàng này vì tin vào lời của người chủ.) 

55. 발목을 잡히다 Bị nắm cổ chân 

    55.1어떤 일에 꽉 잡혀서 벗어나지 못하다 (요즘은 어머님께서 시키신 일에 발목을 잡혀서 내 일은 전혀 못하고 있다.) 

Bận nịu túi bụi: bị dính chặt vào một việc nào đó không thể thoát khỏi được (Dạo này bị mẹ nắm cổ chân sai hoài chẳng làm được gì cho mình cả.) 

    55.2 남에게 어떤 약점이나 단서를 잡히다 (그녀는 그에게 무슨 일로 발목을 잡혔는지 마냥 절절맨다.) 

Bị khống chế: nắm được khuyết điểm hay manh mối gì đó của người khác 

(Cô ta đã nắm được manh mối một việc gì đó khiến người kia hoàn toàn phụ thuộc vào cô ta.) 

56. 선수를 치다: 남보다 먼저 착수하다 (내 말은 우습게 되기 전에 선수를 쓰는 것이 좋겠다는 것이오. <<장용학, 위사가 보이는 풍경>>) 

Giành thế chủ động: bắt đầu trước tiên so với người khác (Tốt hơn hết phải giành thế chủ động trước khi lời nói của tôi trở thành trò cười.) 

57. 입을 모으다: 여러 사람이 같은 의견을 말하다 (무리한 다이어트는 건강을 해친다고 의사들은 입은 모아 이야기한다.) 

Thống nhất ý kiến: nhiều người có cùng ý kiến (Các bác sĩ cùng thống nhất ý kiến rằng việc ăn kiêng quá khắc khe sẽ có hại đến sức khỏe.) 

58. 눈을 감다 Nhắm mắt 

58.1 사람의 목숨이 끊어지다 (할머니는 편안히 눈감으셨다. //그러나 이제는 별로 기다릴 세월이 남지 않았다. 네가 없는 땅에서 홀로 눈감고 싶지는 않다. <<이문열, 영웅 시대>>) 

Kết thúc cuộc sống (Bà nội đã nhắm mắt ra đi thanh thản. //Nhưng bây giờ thời gian chờ đợi đã không còn nữa. Tôi không muốn nhắm mắt ra đi cô độc ở nơi không có em này.) 

58.2 남의 잘못을 알고도 모르는 체하다 (그는 그 실수를 눈감아 달라고 사정했다. //그는 부하들의 작은 잘못도 눈감고 지나는 법이 없었다.) 

Làm ngơ: dù biết nhưng giả vờ như không biết đến sai trái của người khác 

(Anh ta nài nỉ cầu xin làm ngơ cho lỗi lầm của anh ta. // Anh ta đương nhiên là không nhắm mắt làm ngơ cho những sai sót dù là rất nhỏ của đám thuộc hạ.) 

59. 눈에는 눈, 이에는 이: 해를 입은 만큼 앙갚음하다 (그가 나를 가지고 사기를 치다니 눈에는 눈, 이 에는 이라고 가만 두지 읺을 거야.) 

Mắt trả mắt, răng trả răng = Ăn miếng trả miếng: đáp trả lại đúng bằng với thiệt hại đã phải chịu (Hắn đã túm lấy tôi rồi la lên là kẻ lừa đảo nên tôi không để yên mà sẽ ăn miếng trả miếng.) 

60. 울며 겨자 먹기: 맵다고 울면서도 겨자를 먹는다는 뜻으로, 싫으로, 싫은 일을 억지로 마지못하여 하다 (그는 지금 울며 겨자 먹기로 일을 하고 있겠지?) 

Khóc mà ăn mù tạt = Ngậm đắng nuốt cay: giống như dù cay đến phát khoc nhưng vẫn ăn, phải bất đắc dĩ làm một việc mình rất ghét, việc hoàn toàn không thích (Bây giờ anh ấy đang phải ngậm đắng nuốt cay mà làm việc phải không?) 

61.

도토리 키 재기: 정도가 고만고만한 사람끼리 서로 다투다. =/=난쟁이끼리 키 자랑하기 (저들이 서로 잘했다고 싸우고 있지만 내 눈에는 도토리 키 재기로밖에 보이지 않는다.) 

Đo chiều cao của hạt dẻ: những người có chiều cao khiêm tốn cạnh tranh với nhau. =/=Những người lun khoe chiều cao với nhau (Bọn họ đang tranh cãi xem ai giỏi giang trong số họ nhưng theo tôi thấy thì chẳng khác gì việc đo chiều cao của hạt dẻ.) 

62. 금이 가다: 서로의 사이가 벌어지거나 틀어지다 (우정에 금이 가다.) 

Bị rạn nứt: mối quan hệ trở nên lỏng lẻo hoặc bị thay đổi theo chiều hướng khác (Tình bạn bị rạn nứt.) 

63. 손을 잡다 

    63.1 손과 손을 마주 잡다 (사랑과 신부는 손잡고 축하객들 사이로 행진했다.) 

Tay trong tay (Chú rể và cô dâu tay trong tay đi giữa quan khách.) 

    63.2 서로 힘을 합하여 함께 일하다 (두 회사가 손잡기만 한다면 국내 제일의 기업이 될 것이다.) 

Hợp sức với nhau cùng làm việc (Hai công ty chỉ cần bắt tay với nhau thì sẽ trở thành tập đoàn lớn nhất trong nước.) 

64. 등을 돌리다: 뜻을 같이 하던 사람이나 단체와 관계를 끊고 배척하다 (자신의 증세를 무슨 보물처럼 숨기고 의사가 족집게 무당처럼 집어내 주지 않으면 단박 무시하고 등을 돌릴 준비부터 하고 있는 음흉한 사람들이었다. <<박완서, 오만과 몽상>>) 

Quay lưng, trở mặt: tẩy chay, cắt đứt mối quan hệ với tập thể hoặc người đã từng gắn bó (Bọn chúng giấu biệt chứng bệnh của mình như là giấu của báu và nếu bác sĩ không đoán bênh như thần thì những kẻ xảo trá bọn chúng đã chuẩn bị trở mặt quậy phá ngay lập tức.) 

65. 꼬리를 물다: 계속 이어지다 (풍문은 꼬리에 꼬리를 물고 인근 사방에 전파되었다.) 

Cắn đuôi nhau: tiếp nối một cách liên tục = Nối đuôi nhau (Tin đồn nối đuôi nhau lan truyền kháp xóm làng.) 

66. 불을 보듯뻔하다: 앞으로 일어날 일이 의심할 여지가 없이 아주 명백하다 (그렇게 공부를 안 하니 시험에 떨어질 것이 불 보듯 뻔하다.) 

Rõ ràng như nhìn thấy ánh đèn = Rõ như ban ngày: 초 ỉ sự việc sẽ xảy ra mà không có gì phải nghi ngờ, rất rõ ràng minh bạch (Chẳng học hành gì cả thế này thì thi rớt là chuyện rõ như ban ngày.) 

67. 한 술 더 뜨다: 이미 어느 정도 잘못되어 있는 일에 대하여 한 단계 더 나아가 엉뚱한 짓을 하다 (그는 미안한 기색은커녕 한술 더 떠서 도리어 내게 화를 내는 것이었다.) 

Chất thêm một muỗng nữa: với một việc vốn đã không được tốt đẹp lại còn có hành động không thích hợp, lố bịch khiến sự việc tồi tệ thêm một bậc = Đổ dầu vào lửa (Anh ta không hề tỏ thái độ hối lỗi lại còn đổ thêm dầu vô lửa, làm tôi rất là giận.) 

68. 이미 엎지른 물: 다시 바로잡거나 되돌릴 수 없는 일 (후회해도 소용없어. 이미 엎지른 물인데.) 

Nước đã đổ đi: những việc không thể sửa 초 ữa lại được, không thể quay trở lại như trước = Bát nước đổ đi (Dù có hối hận cũng vô ích mà thôi. Bát nước đã đổ đi rồi, thì không thể hốt lại được.) 

69. 뿌리를 뽑다: 어떤 것이 생겨나고 잘랄 수 있는 근원을 없애 버리다 (부정부패를 뿌리 뽑자!) 

Nhổ tận rễ: loại bỏ nguồn gốc của một việc gì đó xảy ra và có thể phát triển = Nhổ cỏ tận gốc (Hãy nhổ cỏ tận gốc những thói xấu trong sinh hoạt.) 

70. 못을 박다 Đóng đinh 

   70.1 다른 사람에게 원통한 생각을 마음속 깊이 맺히게 하다 (그는 부모님 가슴에 못을 박는 불효를 저질렀다.) 

Khiến cho người khác đau buồn, hối tiếc sâu sắc trong lòng (Anh ta là đứa con bất hiếu đã khiến cho cha mẹ đau lòng.) 

   70.2 어떤 사실을 꼿 집어 분명하게 하다 (그녀는 이번 일을 할 수 없다고 한다디로 못을 박아 이야기하였다.) 

Nhận một sự thật nào đó và thực hiện một cách rõ ràng, chắc chắn = Chắc như đinh đóng cột (Cô ấy nói một lời như đinh đóng cột là không thể làm công việc lần này.) 

71. 발등의 불을 끄다: 눈앞에 닥친 절박한 일이나 어려운 일을 처리하거나 해결하다 (그는 지금 자기 발등의 불을 끄는 데 정신이 없다.) 

Dập tắt lửa trên mu bàn chân: giải quyết hoặc xử lý việc khó khăn, khẩn cấp cận kề trước mắt (Anh ấy chẳng còn tâm trí để giải quyết khó khăn cấp bách của bản thân.) 

72. 발등에 불(이) 떨어지다: 일이 몹시 절박하게 닥치다 (그는 무슨 일이든 언제자 발등에 불이 떨어져야 시작한다.) 

Lửa rơi xuống bàn chân: một việc rất khẩn cấp đến rất gần = Nước đến chân (Anh ta làm bất cứ việc gì lúc nào cũng nước đến chân mới nhảy.) 

73. 허리띠를 졸라매다 Thắt lưng buộc bụng 

   73.1 검소한 생활을 하다 (빚을 지지 않으려고 허리띠를 졸라매었다.) 

Sống thanh đạm, giản dị (Thắt lưng buộc bụng để không phải mắc nợ.) 

   73.2 마음먹은 일을 이루려고 새로운 결의와 단단한 각오로 일에 임하다 (요즘 회사가 어려우니 우리 조금만 허리띠를 졸라맵시다.) 

Đương đầu với công việc bằng lòng quyết tâm và sự chuẩn bị vững vàng để đạt được việc đã dự định (Dạo này công ty đang gặp khó khăn vì thế chúng ta hãy cùng thắt lưng buộc bụng một chút để vượt qua.) 

74. 돈방석에앉다: 썩 많은 돈을 가져 안락한 처지가 되다 (올림픽에서금메달을 딴 선수는 명예와 함께 돈방석에 앉았다.) 

Ngồi trên đống tiền: có rất nhiều tiền, hoàn cảnh rất thuận tiện (Vận động viên giành được huy chương vàng ở Olympic, cùng với danh tiếng thì cũng giành được rất nhiều tiền.) 

75. 원수를 외나무다리에서 만나다: 꺼리고 싫어하는 대상을 피할 수 없는 곳에서 공교롭게 만나다 (원수를 외나무다리에서 만나듯 민수는 길을 가다가 싫어하는 과장님과 딱 마주치고 말았다.) 

Gặp kẻ thù trên cầu độc mộc = Oan gia ngõ hẹp: những người có mối thù hằn với nhau gặp nhau ở chỗ không tránh được (Trên đường đi Minsu chạm trán với ông trưởng phòng đáng ghét, đúng là oan gia ngõ hẹp.) 

76. 도마에 오르다: 어떤 사물이 비판의 대상이 되다 (비판의 도마 위에 오르다. //그가 저지른 비리가 여론의 도마 위에 올랐다.) 

Lên thớt: một vấn đề cá nhân nào đó trở thành đối tượng bàn tán = Bị đem ra mổ xẻ (Lên thớt dư luận. //Lỗi lầm phi lý của anh ấy bị đem ra mổ xẻ trước du luận.) 

77. 물이 들다 Bị đồng hóa, bị nhiễm, bị nhuộm, bị ảnh hưởng 

    77.1 빛깔이 스미거나 옮아서 묻다 (봄을 알기에는 아직 부드럽고 연약한 살갗이 해당화 꽃빛으로 물든다. <<박경리, 토지>> //은생잎이 노랗게 물들다.) 

Thấm hoặc dính màu (Cảm nhận mùa xuân, mặt đất mềm mượt nhuộm màu hoa Haedang. //Lá cây bạch quả nhuộm một màu vàng ruộm.) 

   77.2 어떤 환경이나 사상 따위를 닮아 가다 (악에 물들다. //나쁜 사상을 가진 사람에게 물들다.) 

Giống về hoàn cảnh hay quan niệm (Nhiễm thói xấu. //Bị nhiễm từ người mang thói xấu.) 

78. 다리를 놓다: 상대편과 관련을 짓기 위하여 중간에다른 사람을넣다 (그가 중간에서 다리를 놓아 물건을 쉽게 팔았다.) 

Bắc cây cầu: đặt một người khác ở giữa để xây dựng mối quan hệ với đối tác (Anh ta đã đặt cầu nối trung gian để dễ bán hàng.) 

79. 수박 겉핥기: 맛있는 수박을 먹는다는 것이 딱딱한 겉만 핥고 있다는 뜻으로, 사물의 속내용은 모르고 겉만 건드리는 일 (학생이 이 문제를 제대로 이해하지 못하는 것은 평소에 공부를 수박 겉핥기로 하기 때문이야.) 

Liếm bên ngoài vỏ dưa hấu: quả dưa hấu rất ngon nhưng khi ăn lại chỉ chạm đến bề ngoài = Đại khái qua loa (Việc học sinh không thể hiểu đúng vấn đề này là do chúng thường chỉ học hành đại khái qua loa.) 

80. 개밥에 도토리: 따돌림을 받아서 여럿의 축에 끼지 못하는 사람 (내 처지가 개밥에 도토리 같군. 저들이 나를 끼워 주지 않으니 어떻게 할 도리가 없잖아.) 

Hạt dẻ trong bát cơm chó: người bị tẩy chay, cô lập, không thể gia nhập vào nhóm nào (Tình trạng của tôi giống hệt hạt dẻ trong bát cơm chó. Bọn chúng không cho tôi nhập hội nên cũng chẳng có cách nào.) 

81. 닭 쫓던 개 지봉 쳐다보다: 애써 하던 일이 실패로 돌아자거나 남보다 뒤떨어져 어찌할 도리가 없이 되다 (그 경찰은 며칠 동안 범인의 뒤를 쫒아 다녔지만 잡는 데는 실패했다. 닭 쫓던 개 지봉 쳐다보듯 허탈해 하고 있다.) 

Con chó (đành bất lực) ngồi nhìn con gà trên mái nhà: một việc đã cố gắng hết sức để làm nhưng bị thất bại hoặc tụt hậu so với người khác (Viên cảnh sát đó đã truy lung tên tội phạm suốt mấy ngày nhưng không bắt được. Giờ anh ta mệt rã rời hệt như con chó đành bất lực ngồi nhìn con gà con trên mái nhà.) 

82. 사돈네 남 말 한다: 자기 잘못을 제쳐 두고 남의 잘못만 나무라다 (사돈 남 나무라듯 남의 잘못만을 나무라니 어처구니가 없군.) 

Nói về chuyện nhà thông gia: lỗi của mình thì để riêng ra, nhưng lại đi khiển trách lỗi lầm của người khác (Giống như việc chỉ nói về chuyện nhà thông gia, chỉ phê bình lỗi lầm của người khác là chuyện cực kỳ vô lý.) 

83. 큰 코 다치다: 크게 봉변을 당하거나 무안을당하다 (내말 듣고 있지않군요. 아직 미혼이라고 남의 일처럼 듣다가는 큰코다치지, 큰코다쳐요.) 

Bị đau mũi: Gặp phải chuyện không may hoặc bị xấu hổ = Bị mất mặt (Giờ không nghe lời tôi chứ gì. Nghe chuyện anh chưa có gia đình cứ như là đang nghe chuyện của người nào khác, mất mặt quá, thật là mất mặt.) 

84. 신물이 나다: 매우 지긋지긋하다 (이제 난 친구들 데이트하는 데 들러리 서는 것도 신물이 난다.) 

Rất buồn tẻ, chán ngắt, mệt mỏi (Bây giờ việc hẹn hò với bạn bè, thậm chí dù đứng trước một người tuyệt vời, tôi cũng thấy chán ngắt.) 

85. 뒤통수를 치다: 믿음과 의리를 저버리다. =/=뒤통수(를) 때리다 (그는 나를 기만하고 뒤통수를 때렸다. //뒤통수를 치다니 비겁하다.) 

Đánh vào gáy: phản bội lại lòng tin tưởng, sự trung thành = Đánh lén sau lưng (Anh ta lừa dối và đánh lén sau lưng tôi. //Đánh lén sau lưng thì thật là hèn nhát.) 

86. 뒤통수(를) 맞다: 배신이나 배반을 당하다 (동업하던 친구에게 뒤통수를 맞아 아버지는 끝내 파산하고 말핬다.) 

Đánh vào gáy: bị phản bội, bội bạc (Bị người bạn cũng từng là đồng nghiệp phản bội, ba tôi đã bị phá sản.) 

87. 바람을 맞다: 상대가 만나기로 한 약속을 지키지 아니하여 헛걸음하다 (선보기로 한여자에게 바람맞고 돌아오는 길아다.) 

Bị leo cây: bị lỡ cuộc hẹn vì người kia không giữ lời hứa (Anh ta đã bị cô gái hẹn xem mắt cho leo cây và đang trên đường trở về.) 

88. 비행기를 태우다: 남을 지나치게 칭찬하거나 높이 추어올려 주다 (당연한 일을 했을 뿐이니 공연히 비행기 태우지 마라.) 

Cho đi máy bay: khen người khác quá lời hoặc đề cao quá đáng = Cho đi tàu bay giấy, đưa lên tận mây xanh (Tôi chỉ làm việc đương nhiên phải làm thôi, đừng có cho tôi đi tàu bay giấy nữa.) 

89. 파리를 날리다: 영업이나 사럽 따위가 잘안되어 한가하다 (손님이 뜸해지기 시작하더니 지금은 파리를 날리고 있다.) 

Ruồi bay: công việc kinh doanh không tốt đẹp, ế ấm (Khách hang bắt đầu ít dần, việc kinh doanh trở nên ế ẩm.) 

90. 어깨가 무겁다: 무거운 책임을 져서 마음에 부담이 크다 (분에 넘치는 일을 맡게 되어 어깨가 무겁습니다.) 

Nặng vai: mang trách nhiệm nặng nề nên gánh nặng trong lòng rất lớn (Phải đảm nhận một công việc quá sức nên hai vai nặng trĩu.) 

91. 귀에 못이 박히게: 같은 말을 여러 번 듣다. =/=귀에 딱지가 앉다, 귀에 싹이 나다 (불끄라는 소리는 귀에 못이 박히도록 들었다.) 

Bị đóng đinh vào tai: nghe hoài những lời giống nhau. =/=đóng vảy trong tai, mọc mầm trong tai (Lời nhắc phải tắt đèn nghe đến nhàm tai.) 

100. 진땀을 빼다: 어려운 일이나 난처한 일을 당해서 진땀이 나도록 몹시 애를 쓰다 (그는 변명을 하느라 진땀을 뺐다.) 

Toát mồ hôi: phải làm việc gì khó khăn, phức tạp nên cố gắng cực độ đến mức mồ hôi đầm đìa (Anh ta biện minh đến toát mồ hôi.) 

101. 콧대가 높다: 잘난 체하고 뽐내는 태도가 있다 (콧대 높은 사장도 자기 부인 앞에서는 꼼짝 못한다.) 

Sống mũi cao: tự đánh giá cao bản than và có thái độ kiêu ngạo (Vị giám đốc kênh kiệu cũng không dám nhúc nhích trước mặt vợ.) 

102. 미역국을 먹다 Ăn canh rong biển 

    102.1 시험에서 떨어지다 (작년에 이어 같은 대학을 지원했지만 또 미역국을 먹었다.) 

Thi rớt = trượt, trượt vỏ chuối (Năm rồi đã tiếp tục thi vào trường cũ nhưng lại bị trượt vỏ chuối.) 

  102.2 퇴짜를 맞다 (용기를 내어 그녀에게 떼이트를 신청했지만 보기 좋게 미역국을 먹었다.) 

Bị từ chối (Anh ta lấy hết can đảm để xin được hẹn hò với cô gái đó, nhưng lại bị từ chối.) 

103. 국수를 먹이다: 결혼식을 올리다 (언제 국수먹게 해 줄래?) //언제 국수 먹여 줄래?)

Cho ăn mì: tổ chức đám cưới = khi nào cho uống rượu (Khi nào thì cho uống rượu đây?) 

104. 깡통을 차다: 돈이 다 떨어지다 (일은 안 하고 맨날 놀아서 이제는 깡통 차게 생겼어. 이 사람아.) 

Đá cái thùng rỗng: hết sạch tiền (Chẳng chịu làm việc mà ngày nào cũng lo chơi, bây giờ hết sạch tiền rồi, ông ơi.) 

105. 바가지를 차다: =/=쪽박(을) 차다 (착실하던 그가 노름에 빠져들더니 결국 바가지를 차고 말았다.) 

Đá quả bí khô = phá sản (Anh ta đã từng là người rất giàu có nhưng vì nghiện bài bạc nên cuối cùng đã bị phá sản.) 

106. 내 코가 석 자: 사정이 급하고 어려워서 남을 돌볼 여유가 없다 (자네가 도와달라고 하지만 지금 내 코가 석 자라네.) 

Mũi mình 3 thước: bản thân đang ở trong hoàn cảnh khó khăn cấp bách, không thể giúp cho người khác (Bạn nhờ giúp đỡ, nhưng bây giờ thân mình còn lo chưa xong, làm sao có thể giúp đỡ người khác được.) 

107. 머리에 피도 안 마른: 아직 어른이 되려면 멀었다. 또는 나이가 어리다 (저런, 머리에 피도 안 마른 녀석이 어른한테 대드는 것 좀 보게.) 

Chưa ráo máu đầu: còn lâu mới thành người lớn được = còn con nít, hỉ mũi chưa sạch, miệng còn hôi sữa (Trời ơi, nhìn xem 1 cái thằng còn chưa ráo máu đầu mà lại coi thường người lớn như thế.) 

108. 히트를 치다: 세상에 내놓거나 발표한 것이 크게 인기를 얻음 (최고의 히트 상품/ 신곡이 히트를 치다/ 서울서 명색이 출판업이라고 하고는 있으나, 이렇다 할 이트도 내지 못한 양남의 집 전세방에서 고생살이를 하고 있다. <<김소운, 일본의 두 얼굴>>) 

Trúng dịp, thành công lớn, được ưa chuộng: sự việc được công bố hay xuất bản gặt hái đực thành công lớn (Sản phẩm được ưa chuộng nhất/ giai điệu mới trở nên được yêu thích/ người ta gọi tôi là nhà xuất bản ở Seoul nhưng tôi thậm chí không thể làm nổi bất kỳ 1 tác phẩm nổi tiếng nào, lại còn đang sống khổ sở ở một phòng trọ của nhà người khác.) 

109. 가위질을 하다: 언론 기사나 영화 작품 따위를 검열하여 그 일부분을 삭제하는 일

(그 영화는 심의에서 자위질을 많이 당해 내용을 이해할 수가 없다.) 

Làm công việc cắt xén: là việc loại bỏ một phần sau khi đã bị kiểm duyệt các tác phẩm phim ảnh, báo chí = biên tập (Trong cuộc họp, bộ phim đó đã bị cắt bớt quá nhiều nên nội dung trở nên khó hiểu.) 

110. 빛 좋은 개살구: 겉만 그럴듯하고 실속이 없다 (그의 말을 들어보니 빛 좋은 개살구야.) 

Quả mơ dại bong láng: Bên ngoài thì trông như vậy còn bên trong thì chẳng có gì (Nghe qua những lời của anh ta thì thấy toàn là sáo rỗng.) 

111. 신통을 깨다: 다 잘되어 가던 일을 이루지 못하게 뒤틀다 (날이 훤히 밝아 버리도록 저년돌아가지 산통을 깨면 어떻게 할까. 팔을 낚아채서 돌려보낼가. <<한승원, 해일>>) 

Làm vỡ cái hộp đựng xăm của thầy bói = thọc gậy bánh xe: làm hỏng một việc đang rất tốt đẹp (Nếu cô ta không chịu đi mà cứ ở đây thọc gậy bánh xe thì mình phải làm sao để mọi việc lại êm đẹp đây. Tóm lấy cô ta mà tống cổ đi chăng.) 

112. 브레이크를 걸다: 어떤 일을 멈추게 하거나 못하게 하다 (새로운 이민 규정은 격증하는 이민 대열에 브레이크를 거는 조치이다.) 

Đạp phanh, kìm hãm: ngăn chặn một việc nào đó (Luật di trú mới là một biện pháp nhằm kìm hãm làn song di dân đang tăng mạnh.) 

113. 시동을 걸다: 어떤 일을 새로 시작하려 하고 있음을 나타냄 (금융가 소식: 우리은행 캄보디아 진출 시동 걸다.) 

Khởi động: dùng để diễn tả sự bắt đầu làm một việc nào đó (Tin tài chính: Ngân hang U-ri bắt đầu thâm nhập thị trường Cambodia.) 

114. 오지랖이 넓다: 쓸데없이 지나치게 아무 일에나 참견하는 면이 있다 (넌 얼마나 오지랖이 넓기에 남의 일에 그렇게 미주알고주알캐는 거냐? <<심훈, 영원의 미소>>) 

Vạt áo rộng = rỗi hơi: việc gì cũng có mặt tham gia một cách thái quá nhưng lại hoàn toàn vô ích (Sao câu cứ rỗi hơi mà tò mò tọc mạch đào bới chuyện của người khác lên thế?) 

115. 변죽을 울리다바로 집어 말을 하지 않고 둘러서 말을 하다 (부분적으로 다소 노골성을 비치는 일이 전무한 것은 아니지만, 대체로 그 초점을 때리지 않고 변죽을 울려서, 은근한 가운데 함축성 있는 표현을 주로 하였다. <<이희승, 먹추의 말참견>>) 

Nói bóng nói gió: không nói ngay vào nội dung chính mà nói vòng vo bên ngoài (Việc phản ánh một vài điểm mấu chốt không phải là hoàn toàn không có nhưng về nguyên tắc họ đã không đi thẳng vào một trọng tâm mà chỉ là bóng gió, ám chỉ một cách lịch sự.) 

116. 억지 춘향: 억지로 어떤 일을 이루게 하거나 어떤 일이 억지로 경우 이루어지다 (영달이 내미는 잔을 팔기는 억지 춘향이 되어 받아 든다. <<김춘복, 쌈짓골>>) 

Không kiên cường được như nàng Xuân Hương, đành phải chấp nhận một cách miễn cưỡng, bất đắc dĩ: bắt buộc hay bị bắt buộc làm việc gì đó không mong muốn

(Không thể từ chối, Pal-Gi đành phải miễn cưỡng đón nhận chiếc ly Young-tal đưa cho.) 

117. 머리를 들다: 놀려 있거나 숨겨 온 생각 – 세력 따위가 겉으로 나타나다. =/=머리를 쳐들다 (사치 풍조가 머리를 들다. //은혜를 갚아야만 한다는 생각이 계속해서 머리를 들었다. //어느새 내 속에서는 또 기묘한 그 조바심이 머리를 들고 있었다. <<이호철, 소시민>>) 

Ngóc đầu dậy: những sức mạnh, ý nghĩ… bị đè nén, kìm hãm thể hiện ra bên ngoài (Trao lưu xa xỉ nổi lên. //Ý nghĩ phải đền đáp lại ân huệ cứ lien tục trỗi dậy. //Trong long tôi một nỗi bồn chồn bỗng ập đến.) 

118. 머리를 숙이다 Cúi đầu 

  118.1머리(를) 굽히다 (할 수 있니? 아쉬운 네가 머리를 숙이고 들어가야지.) 

Liệu có làm được không? Kẻ bất tài như cậu thì phải cúi đầu mà đi vào chứ.) 

   118.2 마음속으로 탄복하여 수긍하거나 경의를 표하다 (그의 뒤늦은 향학열에는 머리를 숙일 수밖에 없다. //스승의 은혜에 머리 숙여 감사의 뜻을 전합니다.) 

Cúi đầu: biểu hiện cho sự kính trọng và than phục từ đáy long (Không thể không cúi đầu khâm phục long nhiệt tình hiếu học muộn màng của ông ấy. //Cúi đầu cảm tạ ân huệ của ân sư.) 

119. 햇빛을 못 보다: 노력하여 이루어 놓은 성과 (예술 작품, 영화, 운동선수 등)가 성공을 거두지 못함 (그 영화는 제작비가 많이 들어갔으나 빛을 못 보고 간판을 내렸다. //한때 기대를 모았던 선수가 햇빛을 못 보고 살라지는 경우는 허다하다.) 

Không có triển vọng gì sáng sủa, bị thất bại: thành quả mà người ta phải nỗ lực cố gắng mới hoàn thành (tác phẩm nghệ thuật, phim ảnh, thể thao…) không đạt được thành công (Dù việc thực hiện bộ phim đó đã tiêu tốn rất nhiều kinh phí nhưng nó vẫn thất bại và bị tụt khỏi bảng xếp hang. //Có rất nhiều trường hợp một tuyển thủ từng được đặt kỳ vọng vẫn gặp thất bại.) 

120. 청사진을 그리다: 앞으로 실철할 계획을 구체적으로 세우다 (우리 사업의 청사진은 다음과 같습니다.) 

Lập kế hoạch chi tiết: xây dựng kế hoạch sẽ thực hiện trong tương lai một cách cụ thể (Kế hoạch chi tiết công việc của chúng ta như sau.) 

121. 베일을 벗기다: 그동안 숨겨져 있어 잘 알기 어려웠던 것이 밝혀지다 (우리의 궁금증을 일으켰던 그 배우의 베일이 드디어 벗겨졌다.) 

Gỡ bỏ tấm màn che: làm sáng tỏ một việc trong suốt một thời gian đã bị che giấu không cho biết rõ (Tấm màn che từng tạo cho chúng ta bao thắc mắc về ngôi sao đó cuối đã bị gỡ bỏ.) 

122. 사족을 못 쓰다: 무슨 일에 반하거나 혹하여 꼼짝 못하다. =/=사지를 못 쓰다 (그는 친구의 말이라면 사족을 못 쓴다.) 

Tứ chi bất động, Bị mê hoặc: si mê một điều gì đó đến độ không thể cử động được (Anh ta bị lời nói của bạn bè mê hoặc.) 

123. 도장을 찍다: 제 것으로 만들다 (이 물건을 내가 도장 찍어 놓았으니까 아무도 건드리지 마.) 

Đánh dấu, ghi dấu ấn: tạo nên cái tên của mình (Tôi đã đánh dấu vào món hàng này rồi nên đừng ai đụng vào nhé.) 

124. 줄행랑을 놓다낌새를 채고 피하여 달아나다 (문간방에 젊은 내외 한 쌍이 살고 있었지만, 찢어지게 궁색한 살림살이에 줄행랑을 놓지 않는 것도 고마운 터에… <<서기원, 마록 열전>>) 

Tránh né, chạy trốn: chạy trốn để tránh mối nguy hiểm đang cảm thấy (Một cặp vợ chồng trẻ đang sống ở phòng ngoài, dù không tránh khỏi cuộc sống nghèo khổ cùng cực nhưng căn phòng ấm cúng…) 

125. 검은 돈 세탁: 불법적인 방법으로 모은 돈을 합법적인 돈으로 만들기 위해 취하는 방법 (지난 정권에서도 많은검은 돈 세탁이 있었던 것으로 밝혀졌다.) 

Việc rửa tiền bẩn: phương pháp nhằm biến những đồng tiền thu được từ hoạt động phạm pháp thành những đồng tiền hợp pháp (Việc rửa rất nhiều tiền bẩn dưới thời chính quyền trước đã được làm sáng tỏ.) 

126. 맞불을 놓다: 서로 마주 겨누고 총질을 하다 (아군이 산등성이에서 적을 향하여 맞불을 놓는 틈을 타서 우리 소대는 무사히 적지를 빠져나갔다.) 

Tấn công: nhắm bắn thẳng vào nhau (Chớp thời cơ quân ta tấn công quân địch ở Sandong, trung đội chúng tôi đã rút lui khỏi vùng địch một cách an toàn.) 

127. 메가폰을 잡다: 영화 따위의 감독을 맡다 (이번에 그가 기획한 영화는 출연진도 훌륭하지만 무엇보다도 김 감독이 메가폰을 잡게 되어 벌써부터 기대가 된다.) 

Cầm loa: làm đạo diễn phim ảnh (Bộ phim anh ấy lên kế hoạch lần này có đoàn làm phim tuyệt vời nhưng trên tất cả, nhờ có đạo diễn Kim cầm loa chỉ đạo mà bộ phim đã thành công như mong đợi.) 

128. 몸살을 앓다: 마음으로 괴로워하다 (어머니는 나 때문에 늘 골머리를 앓고 계신다.) 

Bận tâm: lo lắng, khổ sở trong long (Mẹ luôn phải bận tâm vì tôi.) 

129. 물밑 교감: 어떤 일을 추진하기 전에 미리 의견을 교환하다 (북 – 미 간에 힐 차관보의 방북을 놓고 상당 기간 물밑 교감을 해 왔다.) 

Thỏa thuận ngầm: trao đổi ý kiến, bàn bạc trước khi tiến hành một việc gì (Trong quan hệ Bắc Hàn – Mỹ, trợ lý ngoại giao Hil đã sang thăm Bắc Hàn và đạt được những thỏa thuận ngầm có tính chất lâu dài.) 

130. 봇물을 터뜨리다: 요구를 갑자기 많이 하다 (관련 단체들의 요구가 봇물을 터뜨리다.) 

Phá vỡ đập nước: đột nhiên yêu cầu rất nhiều thứ (Các bên liên quan dồn dập đưa ra yêu cầu.) 

131. 빨간불이 켜지다: 상황이 좋지 않게 되다 (모바일 게임 시장에 “빨간불’ 켜지다. //새집증후군 코 건강에 빨간불.) 

Bật đèn đỏ: tình hình trở nên xấu đi (Thị trường game, điện thoại di động đang ở mức báo động đỏ. //Hội chứng nhà mới xây ảnh hưởng xấu đến đường hô hấp.) 

132. 칼을 빼들다: 겷함, 문제 따위를 해결하려고 하다 (정부가 언론 개혁의 칼을 빼들 것인지에 관심이 쏠린다.) 

Rút kiếm ra: quyết tâm giải quyết các vấn đề vướng mắt, nhược điểm… (Chính phủ tập trung vào quyết tâm cải tổ nhanh chóng.) 

133. 장군 멍군: 보통 장기를 둘 때에이르는 말로, 두 사람이 서로 대립하여 승부를 가리기 어렵다. =/=멍군 장군 – 멍이야 장이야 – 장이야 명이야 (이번 협상은 장군 멍군하면서 길게 갈 전망이다.) 

Bất phân thắng bại: thường được dùng trong đánh cờ vây, khi không phân biệt được sự thắng thua của 2 đối thủ (Cuộc đàm phán lần này bất phân thắng bại và có triển vọng sẽ kéo dài.) 

134. 뜨거운 감자: 삼킬 수도 뱉을 수도 없다는 뜻에서 할 수도 안할 수도 없는 난처한 경우 (정부로서는 이번 사업이 뜨거운 감자가 되고 있다.) 

Nhưng ăn khoai nóng: trường hợp lung túng làm không được mà bỏ cũng không được; giống như khi ăn khoai nóng, nuốt vào không được mà nhả ra cũng không xong = tiến thoái lưỡng nan (Chính phủ đang lâm vào tình trạng tiến thoái lưỡng nan trong vụ này.) 

135. 제 살 깎아먹기: 자기가 한 일의 결과가 자신들에게 해가 됨을 이르는 말 (이렇게 계속가다가는 제 살 깎아먹기가 될 수밖에 없다.) 

Tự cắt thịt mình mà ăn: kết quả của việc mình làm lại gây thiệt hại cho chính mình 

(Tiếp tục đi như thế này sẽ không khỏi tự hại mình.) 

136. 진핡탕 개싸움 자기 이익을 위하여 볼썽사납게 싸우는 모습 (요즘 각 단체의 행태는 시민들에겐 진흙탕 개싸움으로 비칠 것이다.) 

Chó đánh nhau trong vũng bùn: vì lợi ích của bản thân mà tranh giành một cách thô bạo, dữ dằn = chó tranh ăn (Hành động gần đây của các bên trong mắt dân chúng giống hệt cảnh chó tranh ăn.) 

137. 코끼리 비스킷: 먹으니 마다 한 매우 적은 것 (그에게는 과자 한 봉지도 코끼리 비스킷이다.) 

Mẫu bánh cho voi: một món quá ít không thấm vào đâu (Đối với nó thì một bịch bánh chẳng thấm vào đâu.) 

138. 파란불이 켜지다: 앞으로 일을 해 나가는데 어려움이 없음을 나타냄 (칠레, 한국산발퍼성 폴리스티렌에 대해 반덤핑잠정관세 부과하지 않기 로 대 칠레, 석유화학제품 수출 파란불.) 

Bật đèn xanh: đối với việc làm trong tương lai thì không xảy ra bất kỳ khó khăn nào (Tin Chile: việc Chile không áp dụng mức thuế chống bán phá giá đối với sản phẩm styrene và polystyrene được sản xuất ở Hàn Quốc xuất sang thị trường Chile, việc xuất khẩu sản phẩm hóa dầu đã được bật đèn xanh.) 

139. 황금알을 낳는 거위: 큰 이익을 가져다주는 것 (소액투자나 소자본 점포 창업 등을 준비하는 사람들에게는 황금알을 낳는 거위와도 같은 투자처가 있어 세간에 큰 관심과 주목을 받고 있다.) 

Con ngỗng đẻ trứng vàng: việc mang lại lợi ích to lớn = gà đẻ trứng vàng (Đối với những người đang chuẩn bị khoier sự việc buôn bán nhỏ, đầu tư vốn ít thì lĩnh vực đầu tư đem lại lợi nhuận cao như gà đẻ trứng vàng đang thu hút sự quan tâm rất lớn.) (Nguồn: Internet)