Cấu trúc này kết hợp với danh từ diễn tả hành động đang trong quá trình được thực hiện, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘đang’ hoặc ‘đang trong quá trình’. Với danh từ, sử dụng 중, với động từ sử dụng -는 중.
N + 중 |
V + -는 중 |
회의 + 중 → 회의 중 |
회의하다 + -는 중 → 회의하는 중 |
Hình thức nguyên thể |
N중 |
V-는 중 |
수업(하다) |
수업 중 |
수업하는 중 |
회의(하다) |
회의 중 |
회의하는 중 |
공사(하다) |
공사 중 |
공사하는 중 |
통화(하다) |
통화 중 |
통화하는 중 |
가다 |
|
가는 중 |
먹다 |
먹는 중 |
|
배우다 |
배우는 중 |
|
*만들다 |
만드는 중 |
Ví dụ:
● 지하철 공사 중입니다.
→ Tàu ngầm đang được xây dựng.
(= 지하철 공사하는 중입니다.)
Tàu ngầm đang trong quá trình được xây dựng.
● 사장님은 회의 중입니다.
→ Giám đốc đang họp.
(= 사장님은 회의하는 중입니다.)
Giám đốc đang trong quá trình họp.
● 지금 집에 가는 중이에요.
→ Bây giờ tôi đang trên đường về nhà.
● 이사할 거예요. 그래서 집을 찾는 중이에요.
→ Tôi định chuyển nhà, vì thế tôi đang tìm nhà.
1)
A: 왜 이렇게 길이 막혀요?
B: 백화점이 세일 중이에요. 그래서 길이 막혀요.
A: Sao tắc đường thế?
B: Ở bách hóa đang giảm giá nên tắc đường.
2)
A: 여보세요? 한국 무역회사입니까? 김 과장님 좀 부탁합니다.
B: 김 과장님은 지금 외출 중이십니다. 오후 5시에 들어오실 겁니다.
A: Alo? Đây có phải là công ty thương mại Hàn Quốc không ạ? Tôi muốn nói chuyện với trưởng phòng Kim.
B: Trưởng phòng Kim hiện giờ đang đi ra ngoài. Anh ấy sẽ quay lại vào 5h chiều.
3)
A: 운전면허증 있어요?
B 요즘 운전을 배우는 중이에요. 다음 주에 운전면허 시험을 봐요.
A: Anh có bằng lái xe không?
B: Dạo này tôi đang học lái xe. Tuần sau tôi thi lấy bằng.
✹ - 는 중이다 và -고 있다 giống nhau, tuy nhiên -고 있다 có thể kết hợp với tất cả các động từ, nhưng 는 중이다 không được dùng để diễn tả các hiện tượng tự nhiên.
● 비가 오는 중이에요. (x) -> 비가 오고 있어요 (0) Trời đang mưa.
● 눈이 오는 중이에요. (x -> 눈이 오고 있어요. (0) Tuyết đang rơi.
● 바람이 부는 중이에요. (X) -> 바람이 불고 있어요. (0) Gió đang thổi.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -