2. Dịch đoạn hội thoại luyện nghe chủ đề gọi điện thoại
제인: 여보세요? 민탐: 여보세요? 제인 씨, 저 민탐이에요. 미안하지만 이번 주 약속을 다른 날로 바꿀 수 있어요? 제인:왜요? 무슨 일이 있어요? 민탐: 그날 부모님께서 한국에 오시기 때문에 제인 씨와 못 만나요. 정말 미안해요. 제인: 괜찮아요. 다음 주 토요일은 어때요? 민탐: 좋아요. 고마워요. 그런데 제인 씨, 혹시 수영을 할 수 있어요? 제인: 네, 저는 수영을 아주 좋아해요. 민탐: 그럼 우리 다음 주 토요일에 등산 말고 같이 수영을 할까요? 제인: 네, 좋아요. 다음 주에 만나요.
Jane: Alo?
Mintom:Alo, Jane, tôi là Mintom đây. Xin lỗi nhưng mà buổi hẹn tuần sau có thể đổi sang ngày khác được không?
Jane:Sao thế? Có chuyện gì ạ?
Mintom:Vì ngày hôm đó bố mẹ tôi đến Hàn Quốc nên tôi không thể gặp anh Jane được. Thực sự xin lôi anh.
Jane:Không sao đâu. Thứ bảy tuần sau thì sao?
Mintom:Được ạ. Cảm ơn anh. Nhưng mà anh Jane, không biết anh có biết bơi không?
Jane:Vâng, tôi rất thích bơi.
Mintom:Vậy thì thứ bảy tuần sau chúng ta đừng đi leo núi mà cùng đi bơi nhé?
Jane:Vâng, nghe hay đấy. Vậy hẹn gặp anh tuần sau.