logo
donate

Quán dụng ngữ tiếng Hàn thông dụng - 마음 (한국어 관용 표현)

1. 마음을 모으다 (gom tâm hồn, ý chí vào): Nhiều người có chung ý kiến  

2. 마음에 걸리다 vướng bận trong lòng

3. 마음을 놓다 nhẹ lòng

4. 마음이 놓이다 Yên lòng, an tâm, không bị lo lắng

5. 마음에 두다 giữ trong lòng, để bụng

6. 마음을 잡다 lấy lại tinh thần, tập trung lại (khi bị xao nhãng)

7. 마음을 먹다 quyết tâm

8. 마음을 굳히다 quyết chí, quyết tâm

9. 마음에 들다 hài lòng

10. 마음에 없는 말 lời dối lòng

11. 마음에 차다 thoả lòng, thỏa mãn

12. 마음을 쓰다 Chú ý, quan tâm, để tâm

13. 마음이 쓰이다 bị bận tâm, bị bận lòng

14. 마음을 비우다 rũ sạch lòng, bỏ hết tham vọng

15. 마음이 비다 tâm trong sáng, lòng không vướng bận, lòng trống trải

16. 마음에 닿다 xúc động, cảm động, chạm đến trái tim

17. 마음이 맞다 hợp lòng (suy nghĩ giống nhau)

18. 마음이 무겁다 nặng lòng, phiền lòng  (lo lắng và nặng nề vì việc gì đó không được giải quyết)

19. 마음이 가볍다 trong lòng thấy nhẹ nhõm  (vấn đề được giải quyết nên không lo lắng hay nặng nề)

20. 마음이 가다 bị thu hút, bị lôi cuốn

21. 마음에 있다 có ý định, có mong muốn (có suy nghĩ muốn làm hay sở hữu điều gì)

22. 마음이 있다 có tình cảm

23. 마음을 사다 lấy lòng (vừa lòng ai đó, làm cho quan tâm)

24. 마음을 풀다 làm nguôi ngoai, xoa dịu

25. 마음이 풀리다 hết giận, giải tỏa trong lòng

26. 마음을 돌리다 thay đổi ý định, thay đổi suy nghĩ

27. 마음이 약하다 yếu lòng, mềm lòng

28 마음이 통하다 ăn ý, hiểu ý nhau, hiểu lòng nhau  

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -